Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Số 1 (có đáp án)
Bộ đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Tin - Số 1
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Số 1 có đáp án được VnDoc.com tổng hợp gồm có 10 mã đề thi. Mỗi đề thi gồm 24 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn và 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì Thi THPT Quốc gia nhé.
1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin - Đề 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án trả lời đúng.
Câu 1. Đặc trưng nào sau đây không là một trong những đặc trưng cơ bản của AI?
A. Khả năng suy luận.
B. Khả năng học.
C. Khả năng vận động.
D. Khả năng nhận thức.
Câu 2. Cho đoạn mã HTML như sau:
<ol start="10">
<li>Khoa học tự nhiên</li>
<li>Khoa học xã hội</li>
</ol>
Phát biểu nào dưới đây SAI khi chạy đoạn lệnh trên?
A. Đoạn lệnh trên bị sai cú pháp.
B. Đoạn lệnh trên tạo một danh sách có thứ tự gồm hai phần tử.
C. Các phần tử được đánh số 10 và 11.
D. Kiểu đánh số là 1, 2, 3.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây nêu đúng nhiệm vụ chính của người làm nghề quản trị mạng?
A. Phát triển các ứng dụng di động.
B. Lập kế hoạch truyền thông cho tổ chức.
C. Thực hiện khảo sát về nhu cầu của khách hàng.
D. Quản lí và duy trì hệ thống mạng máy tính của tổ chức.
Câu 4. Tôn trọng quyền riêng tư, không phát tán thông tin riêng tư của người khác khi chưa có sự cho phép của họ, tôn trọng quan điểm và suy nghĩ của mỗi người là thể hiện khía cạnh nào sau đây khi ứng xử nhân văn trong không gian mạng?
A. Lịch sự.
B. Tôn trọng.
C. Hỗ trợ.
D. Thấu hiểu.
Câu 5. Công việc chính của nghề sửa chữa và bảo trì máy tính liên quan đến vấn đề nào sau đây?
A. Sản xuất linh kiện máy tính.
B. Xây dựng các hệ thống mới từ đầu.
C. Duy trì sự ổn định của phần cứng và phần mềm của máy tính.
D. Thiết kế giao diện người dùng.
Câu 6. Giả sử có một đoạn văn bản có mã HTML như sau:
<h1> Tiêu đề trang</h1>
<p> Đây là văn bản <em> rất đặc biệt </em> </p>
<style>
p {font-size: 2em; }
em {font-size: 50%; }
</style>
Khi đó cụm từ "rất đặc biệt" sẽ có cỡ chữ như thế nào? Hãy chọn phương án trả lời đúng sau đây?
A. Có cỡ chữ bằng 100% của phần tử gốc của văn bản.
B. Có cỡ chữ bằng 50% của cỡ chữ mặc định của trình duyệt.
C. Có cỡ chữ bằng 200% của cỡ chữ mặc định của trình duyệt.
D. Có cỡ chữ bằng cỡ chữ mặc định của trình duyệt.
Câu 7. Phần tử gốc của cây HTML là phần tử nào dưới đây?
A. <head>.
B. <style>
C. <body>.
D. <html>.
Câu 8. Giả sử có mẫu định dạng CSS như sau:
<style>
p {color: blue }
* {color: green;}
p { color: magenta; }
</style>
<h1>CSS font-family</h1>
<p> Đây là văn bản <em> rất đặc biệt </em> </p>
Khi đó cụm từ "rất đặc biệt" trong văn bản sau sẽ có màu nào trong các màu dưới đây?
A. Màu xanh dương.
B. Màu hồng.
C. Màu xanh lá cây.
D. Màu mặc định của trình duyệt.
Câu 9. Khi tham gia vào một diễn đàn trực tuyến, một người thường né tránh không giao lưu với những người Hồi giáo. Người này KHÔNG nhân văn vì không đồng tình với việc nào sau đây khi ứng xử trong không gian mạng?
A. Đối xử như nhau đối với mọi sắc tộc, tôn giáo.
B. Bắt nạt, quấy rối trên không gian mạng.
C. Đồng cảm với những người gặp khó khăn.
D. Sử dụng từ ngữ tục tĩu, cá biệt.
Câu 10. Wi – Fi thuộc loại mạng nào dưới đây?
A. Mạng cục bộ.
B. Mạng diện rộng.
C. Mạng cục bộ không dây.
D. Mạng LAN.
Câu 11. Để tạo một bảng có 4 hàng, 3 cột ta cần sử dụng bao nhiêu thẻ? Hãy chọn phương án đúng sau đây?
A. 3 thẻ tc, 4 thẻ th và 12 thẻ td.
B. 3 thẻ tc và 12 thẻ td.
C. 4 thẻ tr. 3 thẻ th và 12 thẻ td.
D. 4 thẻ tr và 12 thẻ td.
Câu 12. Có thể dùng thẻ hay thuộc tính nào dưới đây để viết hoa tất cả các kí tự trong một đoạn văn bản?
A. style="text-transform: uppercase;".
B. <uppercase>.
C. <caps>.
D. style="text-uppercase".
Câu 13. Trong các cách giải thích ý nghĩa của thuật ngữ "Wireless Access Point", cách giải thích nào dưới đây là đúng?
A. Cách gọi đối với hub không dùng dây.
B. Là thiết bị mà từ đó các thiết bị hỗ trợ truy cập không dây có thể truy cập vào mạng.
C. Là một tên riêng trong tiếng Anh chỉ các thiết bị thu phát sóng không dây để truyền dữ liệu.
D. Cách gọi đối với switch không dùng dây.
Câu 14. Thiết bị nào sau đây được tích hợp trợ lí ảo?
A. Điện thoại cảm ứng.
B. Máy tính cầm tay.
C. Máy quét mã vạch.
D. Chuông báo cháy.
Câu 15. Modem có chức năng gì trong mạng máy tính? Hãy chọn phát biểu đúng dưới đây?
A. Điều khiển truy cập mạng.
B. Lưu trữ dữ liệu.
C. Chuyển đổi tín hiệu từ tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại.
D. Kết nối các máy tính trong mạng nội bộ.
Câu 16. Phương án nào sau đây nêu đúng ba phương án thiết lập CSS?
A. CSS riêng, CSS ngoài và CSS nội tuyến.
B. CSS trong, CSS ngoài và CSS nội tuyến.
C. CSS riêng, CSS chung và CSS nội tuyến.
D. CSS trong, CSS ngoài và CSS nội dung.
Câu 17. Việc trao đổi dữ liệu giữa các máy tính trong mạng cục bộ tuân thủ theo giao thức nào trong các giao thức dưới đây?
A. Giao thức DNS.
B. Giao thức SMTP.
C. Giao thức Ethernet.
D. Giao thức TCP/IP.
Câu 18. Cách nào dưới đây giúp tránh thông tin sai lệch khi đăng bài lên mạng xã hội?
A. Không cần kiểm tra nguồn tin trước khi chia sẻ.
B. Đăng ngay lập tức để chia sẻ ý kiến của mình.
C. Đọc kĩ, kiểm tra lại nội dung để tránh sai lệch hoặc gây hiểu nhầm.
D. Chia sẻ mọi tin để nhanh chóng cập nhật thông tin mới nhất.
Câu 19. Sau khi thực hiện lệnh sau, biến s sẽ có kết quả là? Hãy chọn phương án đúng?
s1 ="3986443"
s2 = ""
for ch in s1:
if int(ch) % 2 == 0:
s2 = s2 + ch
print(s2)
A. 39864.
B. 3986443.
C. 8644.
D. 443
Câu 20. Câu lệnh nào sau đây tạo một nút gửi trong biểu mẫu?
A. <input type="reset">.
B. <output type="submit">.
C. <button type="button">.
D. <button type="submit">.
Câu 21. Để chèn tệp ảnh vào trang web trong HTML, ta sử dụng thẻ nào trong các thẻ sau đây?
A. <jpg>.
B. <img>.
C. <png>.
D. <images>.
Câu 22. Lĩnh vực nào sau đây chưa thể ứng dụng AI một cách rộng rãi?
A. Sản xuất công nghiệp.
B. Huấn luyện động vật làm xiếc.
C. Phân tích thị trường.
D. Nông nghiệp thông minh.
Câu 23. Bên cạnh những lợi ích to lớn, sự phát triển của AI còn kéo theo những nguy cơ cần được cảnh báo nào sau đây?
A. Áp lực thất nghiệp; Ảnh hưởng quyền ưu tiên; Khả năng thiếu minh bạch; Rủi ro về an ninh, an toàn.
B. Áp lực kinh tế; Ảnh hưởng quyền riêng tư; Khả năng thiếu minh bạch; Rủi ro về an ninh, an toàn.
C. Áp lực thất nghiệp; Ảnh hưởng quyền riêng tư; Khả năng thiếu minh bạch; Rủi ro về an ninh, an toàn.
D. Áp lực thất nghiệp; Ảnh hưởng quyền riêng tư; Khả năng thiếu chuyên nghiệp; Rủi ro về an ninh, an toàn.
Câu 24. Yêu cầu về kiến thức nào dưới đây liên quan đến mạng máy tính đối với người làm trong nhóm nghề quản trị trong ngành Công nghệ thông tin?
A. Biết cách sử dụng mạng xã hội an toàn.
B. Biết cách cài đặt và cấu hình máy tính.
C. Nắm được cấu trúc và hoạt động của mạng máy tính.
D. Hiểu biết về lập trình và phát triển phần mềm.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thông thường mạng có vài chục hoặc vài trăm máy trạm, hoạt động trong phạm vi một toà nhà, một gia đình hay cơ quan cỡ nhỏ thì được gọi là mạng LAN, còn gọi là Mạng cục bộ hay Mạng nội bộ. MAN là loại mạng có số lượng máy trạm và phạm vi hoạt động lớn hơn so với LAN. Ở thời kì đầu mạng LAN chỉ sử dụng cáp mạng, hiện nay công nghệ truyền không dây của mạng Wi-Fi gíup các máy trạm trao đổi dữ liệu thuận tiện và dễ dàng hơn.
Sau khi đọc nhận xét trên, một số bạn đưa ra ý kiến như sau:
a) MAN là loại mạng có số lượng máy trạm nhỏ hơn so với mạng LAN.
b) Mạng LAN còn được gọi là Mạng cục bộ hay Mạng nội bộ.
c) Mạng Wi-Fi ra đời sau, khi chưa có Wi-Fi các máy trạm phải dùng dây mạng để kết nối với nhau.
d) Phòng thực hành tin học của trường THPT Dầu Giây có khoảng 40 máy PC kết nối mạng với nhau để học sinh thực hành và giáo viên truy cập Internet. Mạng nội bộ của trường đó thuộc loại mạng MAN.
Câu 2. Đế quản lí nhân sự cho một công ty, người ta xây dựng một phần mềm với sở dữ liệu quan hệ gồm 3 bảng có cấu trúc như sau:
· CANBO (MaCB, Ten, NgaySinh, Luong, MaPh)
· PHONG (MaPh, TenPh, DiaChi)
· TRINHDOVANHOA (MaCB, TrinhDoHV, TrinhDoNN)
Trong đó, bảng CANBO lưu các thông tin về cán bộ (mã cán bộ, họ tên, ngày
giá sinh, lương, mã phòng), bảng PHONG lưu thông tin về các phỏng trong công ty (mã phòng, tên phòng, địa chỉ phòng), bảng TRINHDOVANHOA lưu thông tin về trình độ văn hoá của các cán bộ trong công ty (mã cán bộ, trình độ học vấn, trình độ ngoại ngữ).
Sau khi tìm hiểu dữ liệu của phần mềm, các bạn học sinh đã đưa ra các nhận xét sau đây:
a) Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các hàng.
b) MaPh là khoá chính của bảng CANBO.
c) Khi một cán bộ chuyển từ nơi khác đến, cần thực hiện thao tác thêm dữ liệu vào bảng CANBO và TRINHDOVANHOA.
d) Để biết tên phòng và địa chỉ phòng của một cán bộ cần sử dụng bảng CANBO và bảng TRINHDOVANHOA.
Câu 3. Một cơ sở dữ liệu quản lí điểm có tên là QLDIEM, gồm có 3 bảng sau:
• Bảng hocsinh (idHocsinh, hoten, ngaysinh, lop, namhoc) lưu thông tin về họ tên học sinh, gồm: id học sinh, họ tên, ngày sinh, lớp, năm học.
Bảng mon (idMon, tenmon, heso) lưu thông tin môn học, gôm id môn học, tên môn, hệ số (Toán, Ngữ văn hệ số 2, các môn khác hệ số 1).
* Bảng diem (idHocsinh, idMon, diemTB) lưu điểm trung bình môn, gồm: id học sinh, tên mộn, điểm trung bình môn.
Một số bạn học sinh đưa ra các ý kiến về việc khai thác cơ sở dữ liệu trên như sau:
a) Sử dụng câu lệnh SQL là: SELECT * FROM diem WHERE idHocsinh =3 để lọc ra điểm trung bình các môn của một học sinh có idHocsinh bằng 3.
b) Để nhập điểm trung bình môn Toán của một học sinh, nếu dữ liệu môn To đã có trong bảng mon và dữ liệu về học sinh đó chưa có trong bảng hocsinh thì thứ tự nhập như sau:
Bước 1. Nhập dữ liệu điểm Toán của học sinh đó vào bảng diem;
Bước 2. Nhập dữ liệu về học sinh đó vào bảng hocsinh.
c) Để trích xuất bảng điểm trung bình các môn của tất cả học sinh, câu lệnh SQL là:
SELECT hocsinh.idHocsinh, hocsinh.hoten, hocsinh. ngaysinh, hocsinh.lop, mon.tenmon, mon.heso, diem. diemTB
FROM diem INNER JOIN mon ON diem.idMon = mon.idMon INNER JOIN hocsinh ON diem.idHocsinh = hocsinh. idhocsinh
d) Cản phải thêm một trường mới vào bảng hocsinh để lưu kết quả tính điểm trung bình chung các môn (có hệ số).
Câu 4. Một bạn học sinh làm trang web giới thiệu về đặc sản địa phương với trên khắp thế giới gồm Trang chủ, Đặc sản và Liên hệ. Trang Đặc sản chứa danh sách các sản phẩm, mỗi sản phẩm được giới thiệu trong một bài riêng biệt, với mô tả chi tiết về sản phẩm, nguồn gốc, cách sử dụng và các tin liên quan khác. Địa phương có rất nhiều đặc sản và bạn cũng thu thập nhiều hình ảnh giới thiệu về mỗi đặc sản. Bạn học sinh đó đã đưa ra các nhận xét sau đây:
a) Mỗi sản phẩm trong danh sách hiển thị trong trang Đặc sản cần có một siêu liên kết để dẫn đến bài viết giới thiệu chi tiết về sản phẩm đó.
b) Có nút điều hướng đê chuyên sang hình ảnh bên trái hoặc bên phải trong tập hợp ảnh trong thanh trượt băng chuyền hình ảnh.
c) Khi thêm ảnh hoặc video vào trang web, ảnh/video sẽ được hiển thị đúng kích thước sẵn có, không thể thay đổi được.
d) Sau khi hoàn thành, có thể xuất bản website ra một địa chỉ trên Internet để mọi người có thể xem được.
2. Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin - Đề 2
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. (B, A.1) Ứng dụng nào sau đây KHÔNG là ví dụ của AI hẹp?
A. Chương trình chơi cờ AlphaGo.
B. Máy chấm công bằng nhận diện khuôn mặt.
C. Quản lí điểm của học sinh bằng sổ điểm điện tử.
D. Hệ chuyên gia MYCIN tư vấn trong lĩnh vực y tế.
Câu 2. (B, A.1) Ví dụ nào sau đây KHÔNG được coi là một ứng dụng của AI?
A. Hệ thống khuyến nghị trên YouTube.
B. Hệ thống chẩn đoán y tế dựa trên AI.
C. Máy tính cá nhân thông thường.
D. Máy tính điều khiển tự lái.
Câu 3. (H, A.1) Phát biểu nào dưới đây phù hợp nhất khi nói về khả năng của Trí tuệ nhân tạo hẹp?
A. Tự chuyển đổi để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau.
B. Suy luận và giải quyết các vấn đề phức tạp như con người.
C. Hiểu ngôn ngữ tự nhiên và tạo ra văn bản giống con người.
D. Giải quyết nhiệm vụ cụ thể theo những gì đã được học.
Câu 4. (H, A.1) AI hẹp và AI rộng được phân loại dựa trên điều gì?
A. Số lượng dữ liệu mà hệ thống AI có thể xử lí.
B. Khả năng của hệ thống AI trong việc tự học từ dữ liệu mới.
C. Khả năng thực hiện nhiều loại công việc trong nhiều ngữ cảnh khác nhau của hệ thống AI.
D. Sự phát triển của công nghệ phần cứng máy tính.
Câu 5. (B, B.1) Thiết bị nào sau đây có chức năng biến đổi tín hiệu thể hiện dữ liệu từ dạng số sang tín hiệu ở dạng tương tự và ngược lại để truyền đi qua mạng?
A. Laptop.
B. Modem.
C. Switch.
D. Access Point.
Câu 6. (B, B.1) Thiết bị Switch KHÔNG có khả năng nào sau đây?
A. Kết nối các thiết bị với nhau theo mô mạng hình sao.
B. Cho phép kết nối nhiều thiết bị vào mạng.
C. Kết nối các thiết bị không dây vào mạng.
D. Kết nối các máy tính trong cùng mạng LAN.
Câu 7. (B, B.1) Thiết bị Access Point trong mạng WLAN có chức năng gì?
A. Kết nối không dây và định tuyến.
B. Truyền dữ liệu giữa các thiết bị trong mạng LAN.
C. Chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự.
D. Kết nối các mạng LAN khác nhau.
Câu 8. (V, B.2) Quy trình kết nối máy tính với mạng qua cáp Ethernet được thực hiện như sau:
Bước 1: Chuẩn bị cáp mạng và cổng Ethermet trên máy tính.
Bước 2:....
Bước 3: Đảm bảo cáp mạng được cắm chặt vào cả hai thiết bị và đèn LED trên cổng Ethernet của máy tính sáng lên.
Bước 4: Trên máy tính, thực hiện kiểm tra kết nối.
Phương án nào sau đây là phù hợp nhất để điền vào Bước 2?
A. Chọn một địa chỉ IP mới cho máy tính và cấu hình địa chỉ IP cho phù hợp.
B. Cài đặt một trình duyệt web mới.
C. Kết nối cáp mạng vào cổng Ethermet trên máy tính, đầu còn lại cắm vào cổng trên bộ định tuyến hoặc bộ chuyển mạch.
D. Trên máy tính, thực hiện tạo một tài khoản người dùng mới và thực hiện truy cập Internet.
Câu 9. (H, F.1) Để tạo một bảng có 4 hàng, 3 cột ta cần sử dụng bao nhiêu thẻ?
A. 4 thẻ tr và 12 thẻ td.
B. 3 thẻ tc và 12 thẻ td.
C. 4 thẻ tr, 3 thẻ th và 12 thẻ td.
D. 3 thẻ tc, 4 thẻ th và 12 thẻ td.
Câu 10. (H, F.1) Tệp “trangchu.html” có nội dung như sau:
<html>
<head>
<title> </title>
</head>
<body>
<p> Trang chủ </p>
</body>
</html>
Nội dung nào sau đây được hiển thị trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình duyệt web khi mở tệp bằng trình duyệt web Google Chrome?
A. Hiển thị khoảng trắng trên thanh tiêu đề.
B. Hiển thị “Trang chủ” trên thanh tiêu đề.
C. Hiển thị “trangchu.html” trên thanh tiêu đề.
D. Hiển thị “trangchu” trên thanh tiêu đề.
Câu 11. (H, F.1) Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng với một thẻ liên kết HTML?
A. Một thẻ liên kết có thể liên kết với một hoặc nhiều trang web khác.
B. Một thẻ liên kết có thể liên kết tới một vị trí cụ thể trong cùng một trang web.
C. Một thẻ liên kết có thể liên kết tới một hình ảnh.
D. Một thẻ liên kết có thể liên kết tới một tệp văn bản.
Câu 12. (V, F.1) Phương án nào sau đây khai báo tạo đoạn văn trong HTML?
A. <paragraph> Đoạn văn bản </paragraph>
B. <p> Đoạn văn bản </p>
C. <para> Đoạn văn bản </para>
D.<part> Đoạn văn bản </part>
Câu 13. (V, F.1) Khai báo nào sau đây chèn video “monguockyniemxua.mp4” vào trang web là đúng cú pháp?
A. <video src = “monguockyniemxua.mp4” controls> </video>
B. <video source = monguockyniemxua.mp4 control> </video>
C. <video src = monguockyniemxua.mp4 control> </video>
D. <video source = “monguockyniemxua.mp4” controls> </video>
Câu 14. (V, F.1) Đoạn lệnh HTML nào sau đây là đúng để hiển thị kết quả sau trên trình duyệt?
Hợp kim titan cứng nhất thế giới tạo bằng công nghệ in 3D.
A. Hợp kim <em> titan </em> cứng nhất thế giới tạo bằng <strong> công nghệ in 3D </strong>.
B. Hợp kim <em> titan </em> cứng nhất thế giới tạo bằng <h1> công nghệ in 3D <h1>.
C. Hợp kim <p> <em> titan </em <p> cứng nhất thế giới tạo bằng <b> công nghệ in 3D <b>.
D. Hợp kim <i> titan </i> cứng nhất thế giới tạo bằng <h3> công nghệ in 3D </h3>.
Câu 15. (V, F.2) Cho đoạn mã lệnh CSS:
p.text-red {color: red; font-style: italic;}
#text-blue{color: blue; font-weight: bold;}
Đoạn mã lệnh HTML nào sau đây sẽ áp dụng định dạng trên khi được khai báo?
A. <p class = “text-red”> Gió đưa cành trúc la đà </p>
B. <span id = “text-red”> Gió đưa cành trúc la đà </span>
C. <div class = “text-blue”> Gió đưa cành trúc la đà</div>
D. <div class = “text-red”> Gió đưa cành trúc la đà</div>
Câu 16. (V, F.2) Định dạng (định kiểu) CSS nào sau đây được sử dụng để đặt màu nền của phần tử <p> là màu xám?
A. p {background-color: gray; }
B. p { color: gray; }
C. p {bg-color: gray; }
D. p { background: gray; }
Câu 17. (V, F.2) Khai báo nào sau đây được dùng để thiết lập khoảng cách giữa vùng nội dung và vùng đường viền của phần tử h1 là 25 pixel?
A. h1 {border:25px;}
B. h1 {margin: 25px;}
C. h1 {height: 25px;}
D. h1 {padding: 25px;}
Câu 18. (H, F.3) Cho đoạn chương trình viết bằng ngôn ngữ Python sau:
S = 1
for i in range (1,6):
S = S * i
print(S)
Phương án nào dưới đây nêu đúng giá trị của S sau khi thực hiện đoạn chương trình trên?
A. 120
B. 6
C. 24
D. 3
Câu 19. (B, D.1) Khi ứng xử trong không gian mạng, người tham gia KHÔNG nên thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Tôn trọng pháp luật, tôn trọng người đối diện.
B. Thoải mái chia sẻ và sử dụng các ngôn từ lai căng, thô tục phù hợp xu hướng giới trẻ.
C. Chia sẻ, lan tỏa những hình ảnh tốt đẹp về các hoạt động tình nguyện vì cộng đồng.
D. Kêu gọi mọi người chỉ đăng, phát tán các thông tin rõ nguồn gốc, thông tin đã được kiểm chứng, không vi phạm pháp luật.
Câu 20. (H, D.1) Phương án nào dưới đây đúng khi nói về nhược điểm của giao tiếp trong không gian mạng?
A. Không bị giới hạn về thời gian và địa điểm.
B. Không thể xác định đối tượng giao tiếp một cách rõ ràng, chính xác.
C. Tiết kiệm chi phí và thời gian.
D. Mở rộng khả năng tương tác, tạo cơ hội kết nối nhiều người.
Câu 21. (V, D.1) Làm thế nào để thể hiện tính nhân văn khi tham gia giao tiếp trong không gian mạng?
A. Sử dụng ngôn từ xúc phạm.
B. Chia sẻ thông tin sai lệch.
C. Thể hiện sự đồng cảm và tôn trọng.
D. Lan truyền tin đồn thất thiệt.
Câu 22. (B, G.1) Công việc nào dưới đây thuộc nhóm nghề sửa chữa và bảo trì máy tính?
A. Thiết kế và xây dựng hệ điều hành.
B. Cài đặt hoặc gỡ bỏ hệ điều hành.
C. Phát triển phần mềm di động.
D. Xây dựng các ứng dụng mạng.
Câu 23. (H, G.1 ) Lí do nào sau đây là lí do chủ yếu nhất của sự gia tăng nhu cầu tuyển dụng vị trí sửa chữa và bảo trì máy tính?
A. Máy tính ngày càng được sử dụng rộng rãi trong xã hội hiện đại.
B. Nhu cầu trang bị máy tính có cấu hình cao để chạy các ứng dụng AI.
C. Nhiều trường đại học đào tạo về lĩnh vực kĩ thuật máy tính và mạng.
D. Phần mềm độc hại ngày càng dễ phát tán trên không gian mạng.
Câu 24. (B, G.2) Công việc nào dưới đây thuộc nghề quản trị mạng?
A. Bảo đảm hệ thống mạng hoạt động an toàn.
B. Thiết kế và xây dựng các ứng dụng di động.
C. Thiết kế cơ sở dữ liệu phân tán trên mạng.
D. Phát triển phần mềm trò chơi trực tuyến.
PHẦN II. Thí sinh trả lời 4 câu hỏi.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1. (B.2; B, B, H, V)
Trong một lần đi công tác, một nhân viên B cần gửi gấp tài liệu trên máy tính về cơ quan nhưng lại đang ở nơi hẻo lánh không có cáp mạng và wifi. Tuy nhiên nhân viên có mang theo laptop và điện thoại thông minh có sử dụng 4G. Xem xét các phương án sau để giúp nhân viên gửi được tệp tài liệu trên laptop qua email về cơ quan.
a) Dùng điện thoại làm điểm phát sóng di động.
b) Dùng Bluetooth để gửi tài liệu trực tiếp từ laptop về cơ quan.
c) Sử dụng tin nhắn SMS để gửi tệp.
d) Chuyển tệp từ laptop sang điện thoại bằng cáp USB hoặc bằng Bluetooth và gửi qua email trên điện thoại.
Câu 2. (F.4; B, B, H, V)
Để hỗ trợ việc quản lí công việc của nhân viên tại một công ty, một cơ sở dữ liệu quan hệ được xây dựng với 3 bảng có cấu trúc như sau:
NHANVIEN (idNhanvien, Hoten, Chucvu, Phongban): lưu thông tin nhân viên, gồm mã nhân viên, họ tên, chức vụ và phòng ban.
DUAN (idDuan, Tenduan, thoigianbatdau, thoigianketthuc): lưu thông tin về dự án gồm: mã dự án, tên dự án, thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc.
THAMGIA (idNhanvien, idDuan, ngaythamgia, chucvu): lưu thông tin nhân viên tham gia vào các dự án, gồm: mã nhân viên, mã dự án, ngày tham gia dự án và chức vụ của nhân viên trong dự án đó.
Một số bạn học sinh đưa ra các ý kiến về việc khai thác CSDL trên như sau:
a) Sử dụng câu lệnh SQL: SELECT *FROM THAMGIA WHERE idNhanvien = 10 để lọc ra các dự án mà nhân viên có mã nhân viên bằng 10 đã tham gia.
b) Để thêm thông tin về việc một nhân viên tham gia vào dự án mới, nếu dữ liệu về dự án đã có trong bảng DUAN và dữ liệu về nhân viên đó chưa có trong bảng NHANVIEN, thì thứ tự nhập như sau:
- Bước 1: Nhập dữ liệu vào bảng THAMGIA về việc nhân viên đó tham gia dự án.
- Bước 2: Nhập thông tin về nhân viên đó vào bảng NHANVIEN.
c) Cần phải thêm một trường vào bảng NHANVIEN để lưu số dự án mà mỗi nhân viên đã tham gia.
d) Để trích xuất danh sách các nhân viên đã tham gia vào các dự án, câu lệnh cần dùng SQL là:
SELECT NHANVIEN.idNhanvien, NHANVIEN.Hoten, NHANVIEN.Chucvu, DUAN.Tenduan
FROM THAMGIA
INNER JOIN DUAN ON THAMGIA.idDuan = DUAN.idDuan
INNER JOIN NHANVIEN ON THAMGIA.idNhanvien = NHANVIEN.idNhanvien
B. PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.
Định hướng Khoa học máy tính
Câu 3. (F.5; B, B, H, V)
Một công ty bảo hiểm muốn phân loại khách hàng thành các nhóm: an toàn, trung bình và nguy cơ cao theo lịch sử bồi thường để điều chỉnh phí bảo hiểm phù hợp. Có hai bạn học sinh đề xuất phương pháp như sau: Học sinh A:
Mời các chuyên gia bảo hiểm gán nhãn "an toàn", "trung bình" và "nguy cơ cao" cho từng khách hàng trong một tập khách hàng được chọn. Máy tính học cách phân loại từ tập dữ liệu đã gán nhãn này để phân loại cho các khách hàng khác.
Học sinh B: Máy tính tự động phân cụm toàn bộ tập dữ liệu khách hàng thành 3 cụm. Sau đó các chuyên gia được mời để gán nhãn cho các cụm này là "an toàn", "trung bình" và "nguy cơ cao". Một số bạn học sinh có ý kiến như sau:
a) Phương pháp của bạn học sinh A là theo mô hình học máy có giám sát.
b) Phương pháp của bạn học sinh B là theo mô hình học máy không giám sát.
c) Phương pháp phân loại khách hàng của học sinh B tốt hơn của học sinh A.
d) Phương pháp phân tích hành vi tiêu dùng có thể giúp công ty giải quyết bài toán phân loại khách hàng thành các nhóm đã nêu.
Câu 4. (F.6; B, B, H, V)
Giáo viên yêu cầu học sinh viết chương trình in ra màn hình số lớn nhất chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 trong khoảng từ a đến b. Học sinh đã viết chương trình theo yêu cầu như sau:
1 2 3 4 5 6 |
a = int(input()) b = int(input()) for i in range (b, a – 1, -1): if (i % 3 == 0) and (i % 9 != 0): print(i) break |
Các ý kiến nhận xét về yêu cầu và chương trình như sau:
a) Biến b có kiểu nguyên.
b) % là phép chia lấy phần nguyên.
c) Bài toán trên là một bài toán tìm kiếm.
d) Chương trình thực hiện duyệt tuần tự từ số a đến số b để tìm kiếm theo yêu cầu.
Định hướng Tin học ứng dụng
Câu 5. (E.1; B, B, H, V)
Một công ti du lịch nội địa muốn xây dựng một trang web để quảng cáo các sản phẩm du lịch của họ cũng như quảng bá văn hóa vùng miền Việt Nam. Khi người xem có thông tin chi tiết về các sản phẩm, danh lam thắng cảnh và văn hóa trên các vùng miền của Việt Nam thì sẽ quan tâm đến sản phẩm du lịch của họ.
a) Công ti cần xác định rõ đối tượng, mục tiêu của trang web trước khi bắt đầu thiết kế.
b) Nội dung trên các trang web không cần phải cấu trúc rõ ràng và hợp lí.
c) Việc nhúng các video về văn hóa, danh lam thắng cảnh,... có thể giúp tăng sự quan tâm người dùng.
d) Các liên kết đến mạng xã hội, trang địa phương không cần thêm vào trang web.
Câu 6. (F.7; B, B, H, V)
Cho cơ sở dữ liệu của một thư viện trường học với 3 bảng có cấu trúc như sau:
- NGUOIDOC (MATHE, HOVATEN, LOP) lưu thông tin: mã thẻ, họ và tên, lớp
- SACH (MASACH, TENSACH, SOTRANG, TACGIA) lưu thông tin: mã sách, tên sách, số trang, tác giả
- MUONTRA (MATHE, MASACH, NGAYMUON, NGAYTRA) lưu thông tin: mã thẻ, mã sách, ngày mượn, ngày trả
a) TENSACH là một bản ghi tương ứng với một hàng của bảng SACH.
b) Trường MATHE là khóa chính của bảng NGUOIDOC.
c) Cơ sở dữ liệu trên là một cơ sở dữ dữ liệu tập trung vì thư viện này chỉ trong một trường học.
d) Câu lệnh SQL sau đây liệt kê họ và tên, lớp của những người đọc sách có mã 001:
SELECT [NGUOIDOC].[HOVATEN], [NGUOIDOC].[LOP]
FROM [NGUOIDOC] INNER JOIN [MUONTRA] ON [NGUOIDOC].[MATHE]= [MUONTRA]. [MATHE]
WHERE [MASACH] = “001”
Mời các bạn cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung