Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 6

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Tin Học
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Tin - Đề 6

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 6 có đáp án để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được tổng hợp gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn và 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn Thi THPT Quốc gia nhé.

1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24, mỗi câu hỏi chỉ chọn một phương án. (đúng 1 câu được 0,25đ)

Câu 1: Trí tuệ nhân tạo (AI) là gì?

A. Khả năng của máy tính thực hiện các công việc cơ học.

B. Khả năng của máy tính thực hiện các công việc trí tuệ của con người.

C. Khả năng của máy tính chơi trò chơi.

D. Khả năng của máy tính xử lý dữ liệu nhanh hơn.

Câu 2: Lĩnh vực nào nghiên cứu cách máy tính và con người giao tiếp với nhau?

A. Học máy.

B. Xử lý ngôn ngữ tự nhiên.

C. Thị giác máy tính.

D. AI tạo sinh.

Câu 3: Lĩnh vực nào liên quan đến việc thu nhận và phân tích nhận dạng hình ảnh?

A. Học máy.

B. Xử lý ngôn ngữ tự nhiên.

C. AI tạo sinh.

D. Thị giác máy tính.

Câu 4: Thiết bị nào cung cấp kết nối Wi-Fi trong mạng cục bộ?

A. Switch

B. Router

C. Access Point (AP)

D. Modem

Câu 5: Địa chỉ MAC gồm bao nhiêu ký tự hệ thập lục phân?

A. 8

B. 12

C. 10

D. 16

Câu 6: Để kết nối điện thoại thông minh vào Access Point, bạn cần thực hiện bước nào sau đây đầu tiên?

A. Mở trình duyệt web

B. Chọn mạng cần kết nối

C. Bật Wi-Fi trong cài đặt

D. Nhập mật khẩu mạng

Câu 7: Để kiểm tra kết nối mạng sau khi kết nối với Access Point, bạn nên làm gì?

A. Kiểm tra đèn báo hiệu trên Access Point

B. Kiểm tra địa chỉ IP

C. Mở trình duyệt web và truy cập vào trang web bất kỳ

D. Kiểm tra cài đặt mạng

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

A. Kết nối mạng internet phải dùng cáp quang

B. Các máy tính trong cùng một phòng thì chỉ có thể kết nối mạng LAN

C. Các máy tính trong mạng LAN không thế kết nối internet

D. Các máy tính kết nối với nhau qua Switch để được một mạng LAN

Câu 9: Mạng diện rộng (WAN) có thể kết nối các máy tính trong phạm vi địa lý như thế nào?

A. Trong một thành phố hoặc quốc gia

B. Trong một tòa nhà

C. Trong một phòng

D. Trong một khu vực nhỏ

Câu 10: Một trong những vấn đề tiềm ẩn của giao tiếp qua không gian mạng là gì?

A. Dễ dàng hiểu rõ hơn về cảm xúc của người khác

B. Tăng cường khả năng sử dụng từ viết tắt

C. Nguy cơ bị rình rập, quấy rối

D. Không có nguy cơ nào

Câu 11: Ứng xử nhân văn trên không gian mạng có thể góp phần tạo ra điều gì?

A. Một môi trường mạng thông tin khổng lồ

B. Sự gia tăng của hành vi bắt nạt trực tuyến

C. Một xã hội mạng tích cực

D. Tạo nhiều việc làm hữu ích

Câu 12: Cơ hội nghề nghiệp của kĩ thuật viên công nghệ thông tin hiện nay và trong tương lai như thế nào?

A. Không có nhu cầu tuyển dụng cao

B. Chỉ có nhu cầu tuyển dụng tại các công ty lớn

C. Có nhiều cơ hội tuyển dụng, kể cả cho người mới vào nghề

D. Chỉ tuyển dụng những người đã có kinh nghiệm lâu năm

Câu 13: Nhiệm vụ nào KHÔNG thuộc về kỹ sư an toàn thông tin?

A. Thiết lập và hướng dẫn các quy định an toàn thông tin cho người dùng

B. Tạo và chỉnh sửa nội dung website

C. Sử dụng công cụ theo dõi và báo động khi có tín hiệu đáng ngờ

D. Tư vấn an toàn thông tin cho bộ phận phát triển phần cứng và phần mềm

Câu 14: Trong phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu, tạo bảng để làm gì?

A. Thêm dữ liệu mới vào bảng

B. Thay đổi cấu trúc bảng

C. Định nghĩa cấu trúc của bảng mới

D. Sửa dữ liệu của bảng

Câu 15: Khóa chính trong cơ sở dữ liệu có tính chất gì sau đây?

A. Không được có các giá trị trùng nhau

B. Có thể có giá trị NULL (giá trị rỗng)

C. Chỉ sử dụng cho bảng phụ

D. Luôn là số nguyên

Câu 16: Thiết kế một cơ sở dữ liệu dựa vào điều nào sau đây?

A. Mã hóa dữ liệu.

B. Ngôn ngữ lập trình.

C. Phần mềm soạn thảo văn bản.

D. Phân tích yêu cầu của người dùng.

Câu 17: Làm thế nào để truy xuất thông tin trên các bảng khác nhau của một cơ sở dữ liệu?

A. Mở các bảng chứa thông tin

B. Phải tạo liên kết cho các bảng

C. Mở từng bảng và truy xuất thông tin

D. Tạo các khóa chính

Câu 18: Một cơ sở dữ liệu dùng nhiều bảng sẽ tốt hơn là dùng một bảng để lưu trữ và khai thác thông tin, vì sao?

A. Tối ưu hóa việc nhập dữ liệu

B. Tối ưu hóa trong truy xuất thông tin

C. An toàn thông tin cao

D. Bảo mật thông tin tốt nhất

Câu 19: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML) được sử dụng chủ yếu để làm gì?

A. Tạo bảng tính

B. Tạo trang web

C. Lập trình ứng dụng

D. Xử lý dữ liệu

Câu 20: Phần tử nào được sử dụng để xác định phần đầu của một tài liệu HTML?

A. < body >

B. < head >

C. < footer >

D. < header >

Câu 21: Thẻ nào trong phần đầu của tài liệu HTML dùng để khai báo tiêu đề của trang web?

A. < title >

B. < header >

C. < footer >

D. < meta >

Câu 22: Phần nào của tài liệu HTML chứa nội dung sẽ hiển thị trên màn hình của trình duyệt web?

A. Phần thân

B. Phần chân

C. Phần đầu

D. Phần meta

Câu 23: Khi cài đặt Sublime Text, bạn cần làm gì sau khi tải về tệp tin cài đặt?

A. Chạy chương trình từ trang web

B. Nhấp đúp vào tệp tin cài đặt

C. Giải nén tệp tin cài đặt

D. Mở tệp tin bằng trình soạn thảo văn bản

Câu 24: Khi tạo siêu liên kết đến một trang web khác, thuộc tính nào của thẻ <a> cần được sử dụng để chỉ định URL đích?

A. src

B. target

C. href

D. alt

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (đúng 1 ý : 0,1 đ; 2 ý: 0,25đ; 3 ý: 0,5đ; 4 ý: 1đ)

A. PHẦN CHUNG:

Câu 1: Các phát biểu sau đúng hay sai khi nói về các loại mạng và thiết bị liên quan:

a) Mạng LAN thường được sử dụng để kết nối các thiết bị trong phạm vi nhỏ như tòa nhà hoặc văn phòng.

b) Switch trong mạng LAN sử dụng bảng địa chỉ IP để xác định cổng để chuyển tiếp gói tin.

c) Mạng WLAN là mạng cục bộ không dây sử dụng công nghệ Wi-Fi.

d) Dùng thiết bị Router để xác định đường đi tối ưu cho gói tin trong mạng WAN,.

Câu 2: Giao tiếp qua không gian mạng có những đặc điểm sau đây đúng hay sai?

a) Giao tiếp qua không gian mạng là việc sử dụng công nghệ kỹ thuật số để liên lạc giữa những người ở xa nhau.

b) Giao tiếp qua không gian mạng không bao giờ có thể đồng bộ.

c) Giao tiếp không đồng bộ cho phép trao đổi ngay lập tức giữa hai bên.

d) Một trong những ưu điểm của giao tiếp qua không gian mạng là dễ dàng lưu trữ thông tin trao đổi để tham khảo sau này.

B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chọn một trong hai định hướng sau để trả lời:

- ĐỊNH HƯỚNG CS:

Câu 3: Những tiến bộ của học máy cho phép các hệ thống nhận dạng giọng nói một cách chính xác, có thể hiểu rõ bối cảnh, nhận dạng được phương ngữ, giọng điệu khác nhau.

Sau đây là các phát biểu về vai trò của học máy trong nhận dạng giọng nói;

a) Nhận dạng giọng nói là một trong những ứng dụng phổ biến của học máy.

b) Các mô hình học máy có thể nhận dạng được phương ngữ nhưng không thể nhận dạng được các giọng điệu khác nhau.

c) Các hệ thống nhận dạng giọng nói thông qua việc phân tích một lượng lớn dữ liệu để có thể hiểu rõ bối cảnh của cuộc hội thoại.

d) Các mô hình học máy có thể nhận dạng được phương ngữ và giọng điệu khác nhau, cho phép hệ thống nhận dạng giọng nói hiểu nhiều ngôn ngữ và phương ngữ.

Câu 4: Trong khi tìm hiểu về tác động của mô phỏng trong lĩnh vực giáo dục một giáo viên cho rằng: Mô phỏng có thể giúp người học phát triển kỹ năng sau đây:

a) Học thuộc lòng và ghi nhớ nhanh.

b) Tư duy phản biện và giải quyết vấn đề.

c) Thuyết trình và giao tiếp.

d) Ứng dụng công nghệ thông tin và tuyền thông.

- ĐỊNH HƯỚNG ICT:

Câu 5: Xác định câu đúng/sai về việc sử dụng thẻ < p > trong HTML để phân đoạn văn bản:

a) Thẻ < p > được sử dụng để tạo các đoạn văn bản, và mỗi đoạn văn bản được phân tách bằng một khoảng trống giữa các đoạn.

b) Thẻ < p > không thể chứa các phần tử HTML khác mà chỉ dùng để tạo các đoạn văn bản đơn thuần.

c) Trên màn hình trình duyệt, nội dung trong thẻ < p > sẽ được hiển thị trong một đoạn mới với khoảng trống giữa các đoạn văn bản.

d) Thẻ < p > giúp tổ chức nội dung văn bản trên trang web nhưng không ảnh hưởng đến cách hiển thị trên trình duyệt.

Câu 6: Phát biểu sau đây đúng hay sai khi nói về các điều khiển nhập liệu trong biểu mẫu trên trang web?

a) Ô văn bản (text box) chỉ cho phép nhập một số ký tự hạn chế.

b) Nút chọn (radio button) cho phép người dùng chọn nhiều mục cùng lúc.

c) Hộp kiểm (checkbox) thường được sử dụng để cho phép người dùng chọn nhiều mục.

d) Nút lệnh gửi (submit button) chỉ có thể gửi dữ liệu về máy chủ nếu có thuộc tính value.

2. Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Tin

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24, mỗi câu hỏi chỉ chọn một phương án. (đúng 1 câu được 0,25đ)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đ.Án

B

B

D

C

B

C

C

D

A

C

C

C

Câu

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

Đ.Án

B

C

A

D

B

A

B

B

A

A

B

C

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (đúng 1 ý : 0,1 đ; 2 ý: 0,25đ; 3 ý: 0,5đ; 4 ý: 1đ)

A. PHẦN CHUNG:

Câu

a

b

c

d

1

đúng

sai

đúng

đúng

2

đúng

sai

sai

đúng

B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chọn một trong hai định hướng sau để trả lời:

- ĐỊNH HƯỚNG CS:

Câu

a

b

c

d

3

đúng

sai

đúng

đúng

4

sai

đúng

sai

sai

- ĐỊNH HƯỚNG ICT:

Câu

a

b

c

d

5

đúng

sai

đúng

sai

6

sai

sai

đúng

sai

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi Tốt nghiệp môn Tin học

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm