Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 4

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Tin Học
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Tin - Đề 4

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 4 có đáp án được VnDoc.com tổng hợp gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn và 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều đề thi hơn tại mục Thi THPT Quốc gia nhé.

1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Trong CSS, thuộc tính nào sau đây được sử dụng để căn lề ngoài cho phần tử HTML?

A. outline.

B. border.

C. padding.

D. margin.

Câu 2. Phương án nào sau đây nêu đúng cú pháp chèn một tệp JavaScript ngoài vào trong HTML?

A. <script href="tentep.js"></script>

B. <script src="tentep.js"></script>

C. <style href="tentep.js" rel="script">

D. <link src="tentep.js" rel="javascript">

Câu 3. Thiết bị nào sau đây có chức năng chính là cung cấp địa chỉ IP cho các thiết bị trong mạng nội bộ?

A. Router.

B. Modem.

C. Switch.

D. DHCP Server.

Câu 4. Tính năng nào sau đây KHÔNG thuộc về trí tuệ nhân tạo (AI)?

A. Học từ dữ liệu.

B. Phân tích hình ảnh.

C. Chạy marathon.

D. Xử lý dữ liệu lớn.

Câu 5. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng cặp thẻ HTML để hiển thị một danh sách các món ăn được đánh số thứ tự từ 5?

A. <ol start="5">...</ol>

B. <ul start="5">...</ul>

C. <ol type="5">...</ol>

D. <ul type="5">...</ul>

Câu 6. Khẳng định nào sau đây là lý do chính dẫn đến sự gia tăng nhu cầu tuyển dụng chuyên gia về an ninh mạng?

A. Các trường đại học tập trung đào tạo kỹ sư phần mềm.

B. Sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử.

C. Ngày càng nhiều thiết bị kết nối Internet vạn vật (IoT).

D. Nguy cơ tấn công mạng ngày càng gia tăng trên toàn cầu.

Câu 7. Một doanh nghiệp muốn cài đặt và cấu hình hệ thống mạng để phục vụ việc quản lý dữ liệu nội bộ. Công việc nào dưới đây thuộc nhóm nghề quản trị hệ thống mạng và cần được thực hiện?

A. Thiết kế giao diện người dùng cho phần mềm để nâng cao tính trực quan.

B. Lập trình ứng dụng trí tuệ nhân tạo để phân tích dữ liệu.

C. Cài đặt và cấu hình các thiết bị mạng, đảm bảo kết nối mạng ổn định.

D. Sản xuất nội dung số hấp dẫn để đăng tải trên mạng xã hội.

Câu 8. Hành vi nào sau đây bị xem là vi phạm pháp luật trên không gian mạng?

A. Tải phần mềm từ trang web chính thức để cài đặt.

B. Không trả lời tin nhắn của đồng nghiệp ngay lập tức.

C. Truy cập trái phép vào hệ thống máy chủ của một tổ chức.

D. Sử dụng email để gửi lời chúc mừng sinh nhật cho bạn bè.

Câu 9. Một công ty cần đảm bảo hệ thống mạng văn phòng hoạt động ổn định. Công việc nào dưới đây phù hợp để thuộc nhóm nghề bảo trì và quản lý hệ thống mạng?

A. Thiết kế giao diện người dùng cho ứng dụng, nâng cao trải nghiệm khách hàng.

B. Phát triển phần mềm quản lý bán hàng để tối ưu hóa quy trình kinh doanh.

C. Xây dựng nội dung quảng cáo cho website doanh nghiệp, tăng khả năng tiếp cận.

D. Lắp đặt các thiết bị mạng cho văn phòng, đảm bảo kết nối ổn định.

Câu 10. Chọn một trong hai ngôn ngữ Python hoặc C++ để xem xét đoạn chương trình sau:

Đoạn chương trình viết bằng ngôn ngữ Python:

Đoạn chương trình viết bằng ngôn ngữ C++:

S = 0 for i in range(1, 6):

S += i print(S)

int S = 0;

for (int i = 1; i <= 5; i++)

S += i; cout << S;

Phương án nào dưới đây nêu đúng giá trị của S sau khi thực hiện đoạn chương trình trên?

A. 10.

B. 20.

C. 21.

D. 15.

Câu 11. Đoạn mã HTML nào sau đây phù hợp để tạo một phần tử cho phép người dùng nhập địa chỉ email trong một biểu mẫu?

A. <input type="text" name="email">

B. <textarea type="email"></textarea>

C. <textarea name="email"></textarea>

D. <input type="email" name="email">

Câu 12. Thuộc tính nào sau đây của thẻ <img> trong HTML được sử dụng để đặt kích thước cho hình ảnh?

A. src.

B. size.

C. width.

D. alt.

Câu 13. Một phòng máy tính được kết nối với mạng LAN, trong đó có một máy chủ (Server) để lưu trữ và chia sẻ dữ liệu. Sau đây là các bước cần thực hiện để các máy trạm có thể truy cập máy chủ:

1. Kết nối các máy trạm vào mạng LAN.

2. Cấu hình địa chỉ IP cho máy trạm.

3. Tạo thư mục chia sẻ trên máy chủ.

Phương án nào sau đây là đúng thứ tự thực hiện các bước trên?

A. 1 → 3 → 2.

B. 1 → 2 → 3.

C. 3 → 2 → 1.

D. 3 → 1 → 2.

Câu 14. Các ứng dụng AI KHÔNG gây ra vấn đề nào sau đây?

A. Lạm dụng dữ liệu cá nhân để quảng cáo sai mục đích.

B. Tăng nguy cơ thất nghiệp trong một số ngành nghề.

C. Cải thiện chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng.

D. Gây khó khăn trong việc phân biệt thông tin thật và giả.

Câu 15. Phương án nào cho bên dưới mô tả đúng định dạng của văn bản được hiển thị khi thực hiện đoạn mã HTML sau?

<head>

<style>

p {color: red; font-size: 16px;}

p {color: black; font-size: 18px;}

</style>

</head>

<body>

<p>Xin chào thế giới!</p>

</body>

A. Chữ màu đỏ, kích thước 16px.

B. Chữ màu đỏ, kích thước 18px.

C. Chữ màu đen, kích thước 16px.

D. Chữ màu đen, kích thước 18px.

Câu 16. Việc chia sẻ thông tin cá nhân của người khác mà không được sự đồng ý có thể vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Sử dụng hình ảnh công khai.

B. Phản hồi của người tiêu dùng.

C. Bảo mật thông tin cá nhân.

D. Tự do ngôn luận.

Câu 17. Trường hợp nào sau đây KHÔNG thể hiện ứng dụng của AI trong chăm sóc sức khỏe? A. Chẩn đoán bệnh dựa trên hình ảnh y khoa.

A. Tính toán lượng thuốc cần sử dụng dựa trên thông tin gen của bệnh nhân.

B. Gửi thông báo nhắc nhở lịch khám định kỳ cho bệnh nhân.

C. Phân tích dữ liệu sức khỏe của bệnh nhân để dự báo bệnh tật.

Câu 18. Phương án nào sau đây nêu đúng chức năng của một Access Point?

A. Kết nối mạng LAN với Internet.

B. Cấp phát địa chỉ IP cho các thiết bị trong mạng.

C. Chuyển tiếp dữ liệu giữa các thiết bị trong mạng LAN.

D. Tăng phạm vi phủ sóng của mạng không dây.

Câu 19. Xét dòng lệnh sau trong một đoạn mã HTML để tạo bảng:

<tr> <td>Mã sinh viên</td> <td>Điểm</td> </tr>

Phương án nào sau đây nêu đúng ý nghĩa của dòng lệnh trên?

A. Tạo 1 cột có 2 hàng trong bảng.

B. Tạo 1 hàng có 2 cột trong bảng.

C. Tạo 2 hàng, mỗi hàng có 1 cột.

D. Tạo tiêu đề cho 2 cột của bảng.

Câu 20. Thiết bị nào sau đây thường được tích hợp cảm biến sinh học?

A. Máy tính xách tay.

B. Điện thoại thông minh.

C. Máy in laser.

D. Máy rút tiền tự động ATM.

Câu 21. Đoạn mã HTML nào sau đây tạo liên kết đến trang web của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ https://www.moet.gov.vn?

A. <a src="https://www.moet.gov.vn">Bộ Giáo dục và Đào tạo</a>

B. <a url="https://www.moet.gov.vn">Bộ Giáo dục và Đào tạo</a>

C. <a name="https://www.moet.gov.vn">Bộ Giáo dục và Đào tạo</a>

D. <a href="https://www.moet.gov.vn">Bộ Giáo dục và Đào tạo</a>

Câu 22. WAN là loại mạng nào sau đây?

A. Mạng điện thoại.

B. Mạng nội bộ.

C. Mạng khu vực.

D. Mạng toàn cầu.

Câu 23. Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng văn hóa giao tiếp trong không gian mạng?

A. Tấn công cá nhân người khác khi có quan điểm bất đồng.

B. Sử dụng lời lẽ thô tục để phản biện ý kiến trái chiều.

C. Chia sẻ thông tin sai sự thật nhằm mục đích gây tranh cãi.

D. Tôn trọng ý kiến của người khác dù không đồng quan điểm.

Câu 24. Cho bộ chọn được khai báo trong thẻ <style> thuộc phần <head> của một trang web như sau:

.title {color: blue; text-align: center; font-size: 20px;}

Phương án nào sau đây nêu đúng phạm vi áp dụng của bộ chọn trên đối với các phần tử trong trang web?

A. Chỉ các phần tử có định danh (id) là "title".

B. Chỉ các phần tử có tên là "title".

C. Tất cả các phần tử trong trang web.

D. Các phần tử có giá trị thuộc tính class là "title".

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) , b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

A. Phần chung cho tất cả thí sinh

Câu 1. Một công ty có 5 phòng ban cần được kết nối mạng LAN để sử dụng chung máy in và chia sẻ dữ liệu. Công ty đã lắp đặt một Modem tích hợp chức năng của Router và Access Point. Một số nhân viên đưa ra các ý kiến sau:

Switch → Modem → Router.

a) Nếu Modem không tích hợp chức năng Router, cần bổ sung các thiết bị theo thứ tự: Máy tính →

b) Router cần được cấu hình để đảm bảo định tuyến và phân phối tín hiệu đến từng phòng ban.

c) Để chia sẻ thư mục Kế hoạch dự án, quyền truy cập chỉ cần được đặt là read-write.

d) Để kết nối các máy tính trong cùng một phòng, cần sử dụng thiết bị Switch.

Câu 2. Để hỗ trợ việc quản lý thông tin khóa học tại một trường đại học, cơ sở dữ liệu quan hệ được xây dựng với 3 bảng có cấu trúc như sau:

• SINHVIEN (MaSV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh) lưu thông tin: mã sinh viên, họ tên sinh viên, giới tính, ngày sinh.

• KHOAHOC (MaKH, TenKH, NgayBD, NgayKT) lưu thông tin: mã khóa học, tên khóa học, ngày bắt đầu, ngày kết thúc.

• DANGKY (MaKH, MaSV, Diem) lưu thông tin: mã khóa học, mã sinh viên, điểm số của sinh viên trong khóa học. Một số nhận xét sau được đưa ra:

SELECT SINHVIEN.HoTen, KHOAHOC.TenKH

FROM SINHVIEN

INNER JOIN DANGKY ON SINHVIEN.MaSV = DANGKY.MaSV

INNER JOIN KHOAHOC ON DANGKY.MaKH = KHOAHOC.MaKH

WHERE DANGKY.Diem > 7;

a) Bộ hai thuộc tính MaKH và MaSV là khóa chính của bảng DANGKY.

b) Dữ liệu cần được lưu trên một hệ thống tập trung thay vì phân tán.

c) Câu lệnh SQL sau đây liệt kê họ tên sinh viên và tên khóa học của các sinh viên có điểm trên 7:

d) MaSV là một trường tương ứng với một cột của bảng SINHVIEN.

B. Phần riêng

Định hướng Khoa học máy tính

Câu 3: Chọn một trong hai ngôn ngữ Python hoặc C++ để tìm hiểu một hàm tìm kiếm dưới đây:

Hàm viết bằng ngôn ngữ Python:

Hàm viết bằng ngôn ngữ C++:

def search(x, a, n):

found = False

i = 0

while i < n and not found:

if a[i] == x:

found = True

i += 1

return found

bool search(int x, int a[], int n) { bool found = false;

int i = 0;

while (i < n && !found) { if (a[i] == x) found = true;

i++; }

return found;

}

Một số nhận xét về hàm trên như sau:

a) Hàm thực hiện một thuật toán tìm kiếm tuyến tính.

b) Các thao tác trong hàm chỉ áp dụng cho danh sách đã được sắp xếp.

c) Hàm có độ phức tạp thuật toán là O(n).

d) Nếu mảng a = {4, 5, 7} và x = 3 thì hàm trả về giá trị logic đúng.

Câu 4: Một trường đại học muốn phân loại sinh viên thành các nhóm: "Giỏi", "Khá" và "Trung bình" dựa trên điểm số học tập để áp dụng các chính sách hỗ trợ phù hợp. Có 2 sinh viên đề xuất phương pháp như sau:

• Sinh viên A: Mời giảng viên gán nhãn "Giỏi", "Khá" và "Trung bình" cho một nhóm sinh viên được chọn. Sau đó, máy tính sẽ sử dụng dữ liệu đã gán nhãn này để phân loại các sinh viên còn lại.

• Sinh viên B: Máy tính tự động chia toàn bộ dữ liệu điểm số thành 3 cụm. Sau đó, giảng

viên sẽ gán nhãn "Giỏi", "Khá" và "Trung bình" cho các cụm.

Một số bạn sinh viên có ý kiến như sau:

a) Phương pháp của sinh viên A là theo mô hình học máy có giám sát.

b) Phương pháp của sinh viên B dựa vào thuật toán học máy không giám sát, vì dữ liệu không được gán nhãn trước khi phân cụm.

c) Phương pháp của sinh viên B hiệu quả hơn nếu có đủ dữ liệu được gán nhãn chính xác, trong khi phương pháp của sinh viên B phù hợp khi dữ liệu không có nhãn.

d) Nếu dữ liệu điểm số có đầy đủ nhãn "Giỏi", "Khá", và "Trung bình", việc sử dụng thuật toán học máy giám sát sẽ không hiệu quả bằng thuật toán học máy không giám sát.

Định hướng Tin học ứng dụng

Câu 5: Cho cơ sở dữ liệu của một siêu thị với 3 bảng có cấu trúc sau đây:

• KHACHHANG (MaKH, TenKH, DiaChi) lưu thông tin: mã khách hàng, tên khách hàng và địa chỉ.

• HOADON (MaHD, MaKH, NgayLap) lưu thông tin: mã hóa đơn, mã khách hàng và ngày lập hóa đơn.

• CHITIETHOADON (MaHD, TenHang, SoLuong, DonGia, ThanhTien) lưu thông tin: mã hóa đơn, tên hàng, số lượng, đơn giá và thành tiền.

Một số bạn học sinh có ý kiến về việc sử dụng các phần mềm khai thác cơ sở dữ liệu trên như sau:

a) Phần mềm bảng tính Excel chỉ có thể biểu thị dữ liệu dưới dạng bảng, không thể tạo biểu đồ cột để so sánh số lượng từng mặt hàng.

b) Nếu bảng CHITIETHOADON được lưu trên một bảng tính Excel thì sử dụng hàm SUM để biết tổng số tiền đã bán của tất cả các hóa đơn.

c) Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu có thể tính được tổng số tiền bán hàng theo từng ngày bằng cách sử dụng truy vấn SQL như sau:

SELECT HOADON.NgayLap, SUM(CHITIETHOADON.ThanhTien) AS TongTien

FROM HOADON

JOIN CHITIETHOADON ON HOADON.MaHD = CHITIETHOADON.MaHD

GROUP BY HOADON.NgayLap;

d) Trong phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu, để tìm thông tin về các mặt hàng mà một khách hàng đã mua, cần sử dụng liên kết giữa bảng KHACHHANG và bảng CHITIETHOADON.

Câu 6: Một học sinh thực hiện tạo website cho câu lạc bộ thể thao gồm 3 trang web: Giới thiệu câu lạc bộ, Lịch thi đấu, và Hình ảnh hoạt động. Học sinh đó có một số nhận xét sau đây: a) Có thể sử dụng các mẫu (template) có sẵn trong phần mềm thiết kế web để tạo các trang.

b) Tổ chức chia sẻ website bằng cách tải lên máy tính cá nhân và cung cấp đường dẫn URL cho người xem.

c) Trong trang Hình ảnh hoạt động, để hiển thị nhiều hình ảnh trong cùng một khung, bắt buộc phải sử dụng mã HTML tĩnh và không thể dùng các công cụ tạo bộ sưu tập hoặc trình chiếu ảnh

d) Khi cần chèn video giới thiệu câu lạc bộ từ YouTube, cách tốt nhất là sử dụng mã nhúng (embed code) mà YouTube cung cấp.

2. Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Tin

Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Mỗi câu 0,25 điểm 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

D

B

D

C

A

D

C

C

D

D

D

C

Câu

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

Đáp án

A

C

D

C

B

C

B

A

D

D

D

D

Phần II. Trắc nghiệm đúng sai 

A. Phần chung cho tất cả các thí sinh 

Câu 1

Lệnh hỏi

Đáp án (Đ/S)

Câu

Lệnh hỏi

Đáp án (Đ/S)

1

a

Đ

2

a

Đ

b

S

b

S

c

Đ

c

Đ

d

Đ

d

Đ

B. Phần riêng 

Câu

Lệnh hỏi

Đáp án

(Đ/S)

Câu

Lệnh hỏi

Đáp án

(Đ/S)

3 (CS)

a

Đ

5 (ICT)

a

S

b

S

b

Đ

c

Đ

c

Đ

d

S

d

S

4 (CS)

a

S

6 (ICT)

a

Đ

b

Đ

b

S

c

Đ

c

S

d

S

d

Đ

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi Tốt nghiệp môn Tin học

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm