Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 2
Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Tin - Đề 2
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 2 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi nội dung kiến thức chuẩn bị cho kì Thi THPT Quốc gia sắp tới. Đề thi được tổng hợp gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn và 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề thi có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. (B, A.1) Ứng dụng nào sau đây KHÔNG là ví dụ của AI hẹp?
A. Chương trình chơi cờ AlphaGo.
B. Máy chấm công bằng nhận diện khuôn mặt.
C. Quản lí điểm của học sinh bằng sổ điểm điện tử.
D. Hệ chuyên gia MYCIN tư vấn trong lĩnh vực y tế.
Câu 2. (B, A.1) Ví dụ nào sau đây KHÔNG được coi là một ứng dụng của AI?
A. Hệ thống khuyến nghị trên YouTube.
B. Hệ thống chẩn đoán y tế dựa trên AI.
C. Máy tính cá nhân thông thường.
D. Máy tính điều khiển tự lái.
Câu 3. (H, A.1) Phát biểu nào dưới đây phù hợp nhất khi nói về khả năng của Trí tuệ nhân tạo hẹp?
A. Tự chuyển đổi để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau.
B. Suy luận và giải quyết các vấn đề phức tạp như con người.
C. Hiểu ngôn ngữ tự nhiên và tạo ra văn bản giống con người.
D. Giải quyết nhiệm vụ cụ thể theo những gì đã được học.
Câu 4. (H, A.1) AI hẹp và AI rộng được phân loại dựa trên điều gì?
A. Số lượng dữ liệu mà hệ thống AI có thể xử lí.
B. Khả năng của hệ thống AI trong việc tự học từ dữ liệu mới.
C. Khả năng thực hiện nhiều loại công việc trong nhiều ngữ cảnh khác nhau của hệ thống AI.
D. Sự phát triển của công nghệ phần cứng máy tính.
Câu 5. (B, B.1) Thiết bị nào sau đây có chức năng biến đổi tín hiệu thể hiện dữ liệu từ dạng số sang tín hiệu ở dạng tương tự và ngược lại để truyền đi qua mạng?
A. Laptop.
B. Modem.
C. Switch.
D. Access Point.
Câu 6. (B, B.1) Thiết bị Switch KHÔNG có khả năng nào sau đây?
A. Kết nối các thiết bị với nhau theo mô mạng hình sao.
B. Cho phép kết nối nhiều thiết bị vào mạng.
C. Kết nối các thiết bị không dây vào mạng.
D. Kết nối các máy tính trong cùng mạng LAN.
Câu 7. (B, B.1) Thiết bị Access Point trong mạng WLAN có chức năng gì?
A. Kết nối không dây và định tuyến.
B. Truyền dữ liệu giữa các thiết bị trong mạng LAN.
C. Chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự.
D. Kết nối các mạng LAN khác nhau.
Câu 8. (V, B.2) Quy trình kết nối máy tính với mạng qua cáp Ethernet được thực hiện như sau:
Bước 1: Chuẩn bị cáp mạng và cổng Ethermet trên máy tính.
Bước 2:....
Bước 3: Đảm bảo cáp mạng được cắm chặt vào cả hai thiết bị và đèn LED trên cổng Ethernet của máy tính sáng lên.
Bước 4: Trên máy tính, thực hiện kiểm tra kết nối.
Phương án nào sau đây là phù hợp nhất để điền vào Bước 2?
A. Chọn một địa chỉ IP mới cho máy tính và cấu hình địa chỉ IP cho phù hợp.
B. Cài đặt một trình duyệt web mới.
C. Kết nối cáp mạng vào cổng Ethermet trên máy tính, đầu còn lại cắm vào cổng trên bộ định tuyến hoặc bộ chuyển mạch.
D. Trên máy tính, thực hiện tạo một tài khoản người dùng mới và thực hiện truy cập Internet.
Câu 9. (H, F.1) Để tạo một bảng có 4 hàng, 3 cột ta cần sử dụng bao nhiêu thẻ?
A. 4 thẻ tr và 12 thẻ td.
B. 3 thẻ tc và 12 thẻ td.
C. 4 thẻ tr, 3 thẻ th và 12 thẻ td.
D. 3 thẻ tc, 4 thẻ th và 12 thẻ td.
Câu 10. (H, F.1) Tệp “trangchu.html” có nội dung như sau:
<html>
<head>
<title> </title>
</head>
<body>
<p> Trang chủ </p>
</body>
</html>
Nội dung nào sau đây được hiển thị trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình duyệt web khi mở tệp bằng trình duyệt web Google Chrome?
A. Hiển thị khoảng trắng trên thanh tiêu đề.
B. Hiển thị “Trang chủ” trên thanh tiêu đề.
C. Hiển thị “trangchu.html” trên thanh tiêu đề.
D. Hiển thị “trangchu” trên thanh tiêu đề.
Câu 11. (H, F.1) Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng với một thẻ liên kết HTML?
A. Một thẻ liên kết có thể liên kết với một hoặc nhiều trang web khác.
B. Một thẻ liên kết có thể liên kết tới một vị trí cụ thể trong cùng một trang web.
C. Một thẻ liên kết có thể liên kết tới một hình ảnh.
D. Một thẻ liên kết có thể liên kết tới một tệp văn bản.
Câu 12. (V, F.1) Phương án nào sau đây khai báo tạo đoạn văn trong HTML?
A. <paragraph> Đoạn văn bản </paragraph>
B. <p> Đoạn văn bản </p>
C. <para> Đoạn văn bản </para>
D.<part> Đoạn văn bản </part>
Câu 13. (V, F.1) Khai báo nào sau đây chèn video “monguockyniemxua.mp4” vào trang web là đúng cú pháp?
A. <video src = “monguockyniemxua.mp4” controls> </video>
B. <video source = monguockyniemxua.mp4 control> </video>
C. <video src = monguockyniemxua.mp4 control> </video>
D. <video source = “monguockyniemxua.mp4” controls> </video>
Câu 14. (V, F.1) Đoạn lệnh HTML nào sau đây là đúng để hiển thị kết quả sau trên trình duyệt?
Hợp kim titan cứng nhất thế giới tạo bằng công nghệ in 3D.
A. Hợp kim <em> titan </em> cứng nhất thế giới tạo bằng <strong> công nghệ in 3D </strong>.
B. Hợp kim <em> titan </em> cứng nhất thế giới tạo bằng <h1> công nghệ in 3D <h1>.
C. Hợp kim <p> <em> titan </em <p> cứng nhất thế giới tạo bằng <b> công nghệ in 3D <b>.
D. Hợp kim <i> titan </i> cứng nhất thế giới tạo bằng <h3> công nghệ in 3D </h3>.
Câu 15. (V, F.2) Cho đoạn mã lệnh CSS:
p.text-red {color: red; font-style: italic;}
#text-blue{color: blue; font-weight: bold;}
Đoạn mã lệnh HTML nào sau đây sẽ áp dụng định dạng trên khi được khai báo?
A. <p class = “text-red”> Gió đưa cành trúc la đà </p>
B. <span id = “text-red”> Gió đưa cành trúc la đà </span>
C. <div class = “text-blue”> Gió đưa cành trúc la đà</div>
D. <div class = “text-red”> Gió đưa cành trúc la đà</div>
Câu 16. (V, F.2) Định dạng (định kiểu) CSS nào sau đây được sử dụng để đặt màu nền của phần tử <p> là màu xám?
A. p {background-color: gray; }
B. p { color: gray; }
C. p {bg-color: gray; }
D. p { background: gray; }
Câu 17. (V, F.2) Khai báo nào sau đây được dùng để thiết lập khoảng cách giữa vùng nội dung và vùng đường viền của phần tử h1 là 25 pixel?
A. h1 {border:25px;}
B. h1 {margin: 25px;}
C. h1 {height: 25px;}
D. h1 {padding: 25px;}
Câu 18. (H, F.3) Cho đoạn chương trình viết bằng ngôn ngữ Python sau:
S = 1
for i in range (1,6):
S = S * i
print(S)
Phương án nào dưới đây nêu đúng giá trị của S sau khi thực hiện đoạn chương trình trên?
A. 120
B. 6
C. 24
D. 3
Câu 19. (B, D.1) Khi ứng xử trong không gian mạng, người tham gia KHÔNG nên thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Tôn trọng pháp luật, tôn trọng người đối diện.
B. Thoải mái chia sẻ và sử dụng các ngôn từ lai căng, thô tục phù hợp xu hướng giới trẻ.
C. Chia sẻ, lan tỏa những hình ảnh tốt đẹp về các hoạt động tình nguyện vì cộng đồng.
D. Kêu gọi mọi người chỉ đăng, phát tán các thông tin rõ nguồn gốc, thông tin đã được kiểm chứng, không vi phạm pháp luật.
Câu 20. (H, D.1) Phương án nào dưới đây đúng khi nói về nhược điểm của giao tiếp trong không gian mạng?
A. Không bị giới hạn về thời gian và địa điểm.
B. Không thể xác định đối tượng giao tiếp một cách rõ ràng, chính xác.
C. Tiết kiệm chi phí và thời gian.
D. Mở rộng khả năng tương tác, tạo cơ hội kết nối nhiều người.
Câu 21. (V, D.1) Làm thế nào để thể hiện tính nhân văn khi tham gia giao tiếp trong không gian mạng?
A. Sử dụng ngôn từ xúc phạm.
B. Chia sẻ thông tin sai lệch.
C. Thể hiện sự đồng cảm và tôn trọng.
D. Lan truyền tin đồn thất thiệt.
Câu 22. (B, G.1) Công việc nào dưới đây thuộc nhóm nghề sửa chữa và bảo trì máy tính?
A. Thiết kế và xây dựng hệ điều hành.
B. Cài đặt hoặc gỡ bỏ hệ điều hành.
C. Phát triển phần mềm di động.
D. Xây dựng các ứng dụng mạng.
Câu 23. (H, G.1 ) Lí do nào sau đây là lí do chủ yếu nhất của sự gia tăng nhu cầu tuyển dụng vị trí sửa chữa và bảo trì máy tính?
A. Máy tính ngày càng được sử dụng rộng rãi trong xã hội hiện đại.
B. Nhu cầu trang bị máy tính có cấu hình cao để chạy các ứng dụng AI.
C. Nhiều trường đại học đào tạo về lĩnh vực kĩ thuật máy tính và mạng.
D. Phần mềm độc hại ngày càng dễ phát tán trên không gian mạng.
Câu 24. (B, G.2) Công việc nào dưới đây thuộc nghề quản trị mạng?
A. Bảo đảm hệ thống mạng hoạt động an toàn.
B. Thiết kế và xây dựng các ứng dụng di động.
C. Thiết kế cơ sở dữ liệu phân tán trên mạng.
D. Phát triển phần mềm trò chơi trực tuyến.
PHẦN II. Thí sinh trả lời 4 câu hỏi.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1. (B.2; B, B, H, V)
Trong một lần đi công tác, một nhân viên B cần gửi gấp tài liệu trên máy tính về cơ quan nhưng lại đang ở nơi hẻo lánh không có cáp mạng và wifi. Tuy nhiên nhân viên có mang theo laptop và điện thoại thông minh có sử dụng 4G. Xem xét các phương án sau để giúp nhân viên gửi được tệp tài liệu trên laptop qua email về cơ quan.
a) Dùng điện thoại làm điểm phát sóng di động.
b) Dùng Bluetooth để gửi tài liệu trực tiếp từ laptop về cơ quan.
c) Sử dụng tin nhắn SMS để gửi tệp.
d) Chuyển tệp từ laptop sang điện thoại bằng cáp USB hoặc bằng Bluetooth và gửi qua email trên điện thoại.
Câu 2. (F.4; B, B, H, V)
Để hỗ trợ việc quản lí công việc của nhân viên tại một công ty, một cơ sở dữ liệu quan hệ được xây dựng với 3 bảng có cấu trúc như sau:
NHANVIEN (idNhanvien, Hoten, Chucvu, Phongban): lưu thông tin nhân viên, gồm mã nhân viên, họ tên, chức vụ và phòng ban.
DUAN (idDuan, Tenduan, thoigianbatdau, thoigianketthuc): lưu thông tin về dự án gồm: mã dự án, tên dự án, thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc.
THAMGIA (idNhanvien, idDuan, ngaythamgia, chucvu): lưu thông tin nhân viên tham gia vào các dự án, gồm: mã nhân viên, mã dự án, ngày tham gia dự án và chức vụ của nhân viên trong dự án đó.
Một số bạn học sinh đưa ra các ý kiến về việc khai thác CSDL trên như sau:
a) Sử dụng câu lệnh SQL: SELECT *FROM THAMGIA WHERE idNhanvien = 10 để lọc ra các dự án mà nhân viên có mã nhân viên bằng 10 đã tham gia.
b) Để thêm thông tin về việc một nhân viên tham gia vào dự án mới, nếu dữ liệu về dự án đã có trong bảng DUAN và dữ liệu về nhân viên đó chưa có trong bảng NHANVIEN, thì thứ tự nhập như sau:
- Bước 1: Nhập dữ liệu vào bảng THAMGIA về việc nhân viên đó tham gia dự án.
- Bước 2: Nhập thông tin về nhân viên đó vào bảng NHANVIEN.
c) Cần phải thêm một trường vào bảng NHANVIEN để lưu số dự án mà mỗi nhân viên đã tham gia.
d) Để trích xuất danh sách các nhân viên đã tham gia vào các dự án, câu lệnh cần dùng SQL là:
SELECT NHANVIEN.idNhanvien, NHANVIEN.Hoten, NHANVIEN.Chucvu, DUAN.Tenduan
FROM THAMGIA
INNER JOIN DUAN ON THAMGIA.idDuan = DUAN.idDuan
INNER JOIN NHANVIEN ON THAMGIA.idNhanvien = NHANVIEN.idNhanvien
B. PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.
Định hướng Khoa học máy tính
Câu 3. (F.5; B, B, H, V)
Một công ty bảo hiểm muốn phân loại khách hàng thành các nhóm: an toàn, trung bình và nguy cơ cao theo lịch sử bồi thường để điều chỉnh phí bảo hiểm phù hợp. Có hai bạn học sinh đề xuất phương pháp như sau: Học sinh A:
Mời các chuyên gia bảo hiểm gán nhãn "an toàn", "trung bình" và "nguy cơ cao" cho từng khách hàng trong một tập khách hàng được chọn. Máy tính học cách phân loại từ tập dữ liệu đã gán nhãn này để phân loại cho các khách hàng khác.
Học sinh B: Máy tính tự động phân cụm toàn bộ tập dữ liệu khách hàng thành 3 cụm. Sau đó các chuyên gia được mời để gán nhãn cho các cụm này là "an toàn", "trung bình" và "nguy cơ cao". Một số bạn học sinh có ý kiến như sau:
a) Phương pháp của bạn học sinh A là theo mô hình học máy có giám sát.
b) Phương pháp của bạn học sinh B là theo mô hình học máy không giám sát.
c) Phương pháp phân loại khách hàng của học sinh B tốt hơn của học sinh A.
d) Phương pháp phân tích hành vi tiêu dùng có thể giúp công ty giải quyết bài toán phân loại khách hàng thành các nhóm đã nêu.
Câu 4. (F.6; B, B, H, V)
Giáo viên yêu cầu học sinh viết chương trình in ra màn hình số lớn nhất chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 trong khoảng từ a đến b. Học sinh đã viết chương trình theo yêu cầu như sau:
|
1 2 3 4 5 6 |
a = int(input()) b = int(input()) for i in range (b, a – 1, -1): if (i % 3 == 0) and (i % 9 != 0): print(i) break |
Các ý kiến nhận xét về yêu cầu và chương trình như sau:
a) Biến b có kiểu nguyên.
b) % là phép chia lấy phần nguyên.
c) Bài toán trên là một bài toán tìm kiếm.
d) Chương trình thực hiện duyệt tuần tự từ số a đến số b để tìm kiếm theo yêu cầu.
Định hướng Tin học ứng dụng
Câu 5. (E.1; B, B, H, V)
Một công ti du lịch nội địa muốn xây dựng một trang web để quảng cáo các sản phẩm du lịch của họ cũng như quảng bá văn hóa vùng miền Việt Nam. Khi người xem có thông tin chi tiết về các sản phẩm, danh lam thắng cảnh và văn hóa trên các vùng miền của Việt Nam thì sẽ quan tâm đến sản phẩm du lịch của họ.
a) Công ti cần xác định rõ đối tượng, mục tiêu của trang web trước khi bắt đầu thiết kế.
b) Nội dung trên các trang web không cần phải cấu trúc rõ ràng và hợp lí.
c) Việc nhúng các video về văn hóa, danh lam thắng cảnh,... có thể giúp tăng sự quan tâm người dùng.
d) Các liên kết đến mạng xã hội, trang địa phương không cần thêm vào trang web.
Câu 6. (F.7; B, B, H, V)
Cho cơ sở dữ liệu của một thư viện trường học với 3 bảng có cấu trúc như sau:
- NGUOIDOC (MATHE, HOVATEN, LOP) lưu thông tin: mã thẻ, họ và tên, lớp
- SACH (MASACH, TENSACH, SOTRANG, TACGIA) lưu thông tin: mã sách, tên sách, số trang, tác giả
- MUONTRA (MATHE, MASACH, NGAYMUON, NGAYTRA) lưu thông tin: mã thẻ, mã sách, ngày mượn, ngày trả
a) TENSACH là một bản ghi tương ứng với một hàng của bảng SACH.
b) Trường MATHE là khóa chính của bảng NGUOIDOC.
c) Cơ sở dữ liệu trên là một cơ sở dữ dữ liệu tập trung vì thư viện này chỉ trong một trường học.
d) Câu lệnh SQL sau đây liệt kê họ và tên, lớp của những người đọc sách có mã 001:
SELECT [NGUOIDOC].[HOVATEN], [NGUOIDOC].[LOP]
FROM [NGUOIDOC] INNER JOIN [MUONTRA] ON [NGUOIDOC].[MATHE]= [MUONTRA]. [MATHE]
WHERE [MASACH] = “001”
2. Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Tin
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Chọn |
C |
C |
D |
C |
B |
C |
A |
C |
A |
C |
|
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
Chọn |
A |
B |
A |
A |
A |
A |
D |
A |
B |
B |
|
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
Chọn |
C |
B |
A |
A |
|
|
|
|
|
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
A. Phần chung cho tất cả các thí sinh
|
Câu |
1 |
2 |
|
Đáp án |
Đ S S Đ |
Đ S S Đ |
B. Phần riêng
|
Câu |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Đáp án |
a) Đ b) Đ c) S d) Đ |
a) Đ b) S c) Đ d) S |
a) Đ b) S c) Đ d) S |
a) S b) Đ c) Đ d) Đ |