Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 26

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Tin Học
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Tin - Đề 26

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 26 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi nội dung kiến thức để chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia nhé. Bài viết được tổng hợp gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn và 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây.

1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin

PHẦN 1: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.

Câu 1. HTML viết tắt của cụm từ nào?

A. Hyper Text Markup Language

B. Hyperlink Transfer Markup Language

C. Home Tool Markup Language

D. Hyper Transfer Markup Language

Câu 2. Thẻ nào dùng để tạo đường liên kết trong HTML?

A. <a>

B. <link>

C. <href>

D. <url>

Câu 3. Thẻ nào dùng để tạo tiêu đề lớn nhất trong HTML?

A. <h1>

B. <header>

C. <title>

D. <h>

Câu 4. Thuộc tính nào trong thẻ <img> được dùng để chỉ liên kết đến ảnh?

A. src

B. href

C. alt

D. Link

Câu 5. Thẻ <table> trong HTML dùng để làm gì?

A. Tạo bảng

B. Tạo danh sách

C. Tạo tiêu đề

D. Tạo liên kế

Câu 6. Thẻ nào dùng để tạo danh sách không có thứ tự?

A. <ul>

B. <ol>

C. <li>

D. <dl>

Câu 7. Thuộc tính nào của thẻ <input> dùng để tạo mật khẩu?

A. type="password"

B. type="text"

C. type="hidden"

D. type="secure"

Câu 8. Phần tử HTML nào dùng để nhúng video vào trang web?

A. <video>

B. <media>

C. <embed>

D. <movie>

Câu 9. Mạng máy tính là gì?

A. Một nhóm máy tính được kết nối với nhau để chia sẻ tài nguyên và dữ liệu.

B. Một hệ thống phần mềm trên máy tính.

C. Một loại phần cứng trên máy tính.

D. Một chương trình diệt virus.

Câu 10. Giao thức nào được dùng phổ biến nhất trên Internet?

A. HTTP

B. FTP

C. SMTP

D. SNMP

Câu 11. Địa chỉ IP là gì?

A. Một địa chỉ số duy nhất xác định thiết bị trên mạng.

B. Một phần mềm quản lý mạng.

C. Một giao thức truyền dữ liệu.

D. Một loại phần cứng mạng.

Câu 12. Tầng nào trong mô hình OSI chịu trách nhiệm về định tuyến dữ liệu?

A. Tầng mạng (Network Layer)

B. Tầng vận chuyển (Transport Layer)

C. Tầng ứng dụng (Application Layer)

D. Tầng liên kết dữ liệu (Data Link Layer)

Câu 13. Giao thức nào được sử dụng để truyền email?

A. SMTP

B. HTTP

C. FTP

D. DNS

Câu 14. Thiết bị nào được dùng để kết nối các mạng khác nhau?

A. Router

B. Switch

C. Hub

D. Repeater

Câu 15. Mô hình mạng ngang hàng (Peer-to-Peer) có đặc điểm gì?

A. Các máy tính đều bình đẳng và không có máy chủ trung tâm.

B. Có một máy chủ chính và các máy con phụ thuộc vào nó.

C. Không cần kết nối Internet để hoạt động.

D. Chỉ dùng trong mạng LAN.

Câu 16. DNS có vai trò gì trên Internet?

A. Chuyển đổi tên miền thành địa chỉ IP.

B. Mã hóa dữ liệu trên mạng.

C. Tăng tốc độ truyền dữ liệu.

D. Giám sát các thiết bị trên mạng.

Câu 17. Bluetooth là gì?

A. Công nghệ truyền dữ liệu không dây trong phạm vi ngắn.

B. Công nghệ truyền dữ liệu qua cáp.

C. Một phần mềm kết nối mạng.

D. Một giao thức mạng.

Câu 18. Cổng USB thường được sử dụng để làm gì?

A. Kết nối và truyền dữ liệu giữa các thiết bị.

B. Cấp nguồn cho các thiết bị mạng.

C. Kết nối máy tính với mạng LAN.

D. Kết nối Wi-Fi.

Câu 19. HDMI là viết tắt của cụm từ nào?

A. High-Definition Multimedia Interface

B. High-Digital Multimedia Interface

C. High-Data Multimedia Interface

D. High-Device Multimedia Interface

Câu 20. NFC (Near Field Communication) chủ yếu được ứng dụng ở đâu?

A. Thanh toán không tiếp xúc.

B. Kết nối mạng LAN.

C. Truyền tải video độ phân giải cao.

D. Tăng tốc độ truy cập Internet.

Câu 21. Sự khác biệt chính giữa Wi-Fi và Ethernet là gì?

A. Wi-Fi sử dụng kết nối không dây, Ethernet sử dụng kết nối có dây.

B. Wi-Fi nhanh hơn Ethernet.

C. Ethernet không yêu cầu thiết bị trung gian.

D. Wi-Fi chỉ dùng cho các thiết bị di động.

Câu 22. Đâu là một thiết bị lưu trữ ngoài phổ biến?

A. Ổ đĩa flash USB

B. Bộ định tuyến (Router)

C. Bộ chuyển mạch (Switch)

D. Máy in mạng

Câu 23. Công nghệ nào được sử dụng để kết nối điện thoại thông minh với các thiết bị đeo tay thông minh?

A. Bluetooth

B. Ethernet

C. HDMI

D. USB

Câu 24. Đâu là một ví dụ về kết nối không dây?

A. Wi-Fi

B. Ethernet

C. USB

D. HDM

PHẦN 2: Thí sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọ đúng hoặc sai.

A. Phần chung cho tất cả các thí sinh:

Câu 1: Về thuật toán và độ phức tạp thuật toán

Hãy xác định các nhận định sau là đúng hay sai:

a) Độ phức tạp thuật toán được đo lường bằng số lượng phép toán thực hiện khi kích thước đầu vào tăng lên.

b) Một thuật toán có độ phức tạp O(1) luôn nhanh hơn thuật toán có độ phức tạp O(log n).

c) Tìm kiếm nhị phân có độ phức tạp O(n).

d) Thuật toán sắp xếp nhanh (QuickSort) có thể có độ phức tạp O(n²) trong trường hợp xấu nhất.

Câu 2: Nhận định về hệ điều hành

Hãy xác định các nhận định sau là đúng hay sai:

a) Hệ điều hành là phần mềm trung gian giữa phần cứng và người dùng.

b) Windows, Linux và macOS đều là hệ điều hành mã nguồn mở.

c) Hệ điều hành đơn nhiệm chỉ có thể chạy một chương trình tại một thời điểm.

d) Nhân (kernel) của hệ điều hành quản lý tài nguyên phần cứng và thực hiện giao tiếp giữa phần cứng và phần mềm.

B. Phần riêng: Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm cấu 4 và 6.

Câu 3: Nhận định về lập trình hướng đối tượng

Hãy xác định các nhận định sau là đúng hay sai:

a) Trong lập trình hướng đối tượng, một lớp (class) có thể chứa nhiều đối tượng (objects).

b) Tính kế thừa cho phép một lớp con sử dụng lại toàn bộ phương thức và thuộc tính của lớp cha.

c) Đóng gói (encapsulation) là khái niệm liên quan đến việc ẩn đi dữ liệu của đối tượng để bảo vệ tính toàn vẹn của dữ liệu.

d) Lập trình hướng đối tượng không hỗ trợ tính trừu tượng (abstraction).

Câu 4: Ứng dụng học máy trong phân loại văn bản

Một công ty cung cấp dịch vụ phân loại email thành các nhóm "quan trọng", "quảng cáo" và "spam". Hai bạn học sinh đề xuất phương pháp như sau:

Học sinh A: Sử dụng một tập dữ liệu email đã được gán nhãn, sau đó huấn luyện mô hình học máy để tự động phân loại email mới.

Học sinh B: Sử dụng thuật toán phân cụm để nhóm các email dựa trên đặc điểm giống nhau mà không cần nhãn trước.

Hãy xác định các nhận định sau là đúng hay sai:

a) Phương pháp của học sinh A là theo mô hình học máy có giám sát.

b) Phương pháp của học sinh B là theo mô hình học máy không giám sát.

c) Phương pháp của học sinh B luôn chính xác hơn của học sinh A.

d) Mô hình học máy có giám sát yêu cầu dữ liệu đầu vào phải được gán nhãn trước.

Câu 5: Nhận định về bảo mật thông tin

Hãy xác định các nhận định sau là đúng hay sai:

a) Xác thực hai yếu tố (2FA) giúp tăng cường bảo mật tài khoản trực tuyến.

b) Mã hóa dữ liệu là kỹ thuật chỉ được sử dụng trong truyền tải dữ liệu qua mạng Internet.

c) Phần mềm chống virus có thể ngăn chặn hoàn toàn các cuộc tấn công mạng.

d) Sử dụng mật khẩu mạnh và thay đổi thường xuyên giúp giảm nguy cơ bị tấn công.

Câu 6: Nhận định về quản lý dữ liệu trong mạng máy tính

Hãy xác định các nhận định sau là đúng hay sai:

a) Trong mạng LAN, mỗi thiết bị phải có một địa chỉ IP duy nhất để có thể giao tiếp với nhau.

b) Máy chủ (server) luôn có vai trò cung cấp tài nguyên, còn máy khách (client) chỉ có vai trò nhận dữ liệu.

c) Khi chia sẻ dữ liệu qua mạng, người dùng có thể đặt quyền truy cập khác nhau cho từng tệp tin hoặc thư mục.

d) Trong mạng không dây (Wi-Fi), tốc độ truyền dữ liệu không bị ảnh hưởng bởi khoảng cách giữa các thiết bị.

2. Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Tin

PHẦN I:

(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0.25đ)

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

A

13

A

2

A

14

A

3

A

15

A

4

A

16

A

5

A

17

A

6

A

18

A

7

A

19

A

8

A

20

A

9

A

21

A

10

A

22

A

11

A

23

A

12

A

24

A

PHẦN II. Câu hỏi Đúng/Sai.

Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm

Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.

Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.

Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.

Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.

Câu 1

Đ/S

Câu 2

Đ/S

Câu 3

Đ/S

Câu 4

Đ/S

Câu 5

Đ/S

Câu 6

Đ/S

a)

D

a)

D

a)

D

a)

D

a)

D

a)

D

b)

S

b)

S

b)

D

b)

D

b)

S

b)

S

c)

S

c)

D

c)

D

c)

S

c)

S

c)

D

d)

D

d)

D

d)

S

d)

D

d)

D

d)

S

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi Tốt nghiệp môn Tin học

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm