Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 19
Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Tin - Đề 19
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 19 có đáp án được VnDoc.com tổng hợp gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn và 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia nhé.
1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.)
Câu 1. (B, A.1) Trí tuệ nhân tạo còn nhiều hạn chế ở khả năng nào sau đây?
A. Cảm nhận cảm xúc.
B. Hiểu ngôn ngữ của con người.
C. Giải quyết vấn đề.
D. Học và tích luỹ tri thức.
Câu 2. (H, A.1) Phương án nào dưới đây nêu đúng khả năng suy luận của AI?
A. Trích xuất thông tin từ dữ liệu để học và tích luỹ tri thức.
B. Cảm nhận và hiểu biết môi trường thông qua các cảm biến và thiết bị đầu vào.
C. Khả năng tìm ra cách giải quyết các tình huống phức tạp dựa trên thông tin và tri thức.
D. Khả năng vận dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định hoặc kết luận.
Câu 3. (VD, A.1) Chatbot là một ví dụ minh chứng về khả năng gì của AI?
A. Dự đoán thời tiết.
B. Tổ chức sự kiện.
C. Suy luận logic.
D. Quản lí ngân sách.
Câu 4. (B, B.1) Thiết bị nào sau đây giúp kết nối các thiết bị tạo thành mạng hình sao?
A. Laptop
B. Access Point
C. Switch
D. Modem
Câu 5. (H, B.1) Modem KHÔNG cho phép kết nối trong trường hợp nào sau đây?
A. Máy tính để bàn qua cổng mạng RJ45.
B. Các thiết bị khác thông qua cổng USB-C.
C. Các thiết bị di động.
D. Các thiết bị mạng khác như Switch, Hub, Router để mở rộng mạng.
Câu 6. (V, B.1) Cách làm nào sau đây là đúng khi muốn chia sẻ ổ đĩa cho người dùng khác trong cùng mạng để đọc, xem dữ liệu?
A. Nháy phải chuột ổ đĩa cần chia sẻ/Properties/Advanced Sharing, chọn nhóm hoặc tên người dùng cần chia sẻ, chọn mức phân quyền Full control.
B. Nháy phải chuột ổ đĩa cần chia sẻ/Properties/Advanced Sharing, chọn nhóm hoặc tên người dùng cần chia sẻ, chọn mức phân quyền Change.
C. Nháy phải chuột ổ đĩa cần chia sẻ/Properties/Advanced Sharing, chọn nhóm hoặc tên người dùng cần chia sẻ, chọn mức phân quyền Read.
D. Nháy phải chuột ổ đĩa cần chia sẻ/Properties/Advanced Sharing, chọn nhóm hoặc tên người dùng cần chia sẻ, chọn cả ba mức phân quyền (Full control, Change, Read).
Câu 7. (B, D.1) Dịch vụ nào sau đây KHÔNG thuộc vào loại nền tảng trực tuyến phục vụ cho giao tiếp trong không gian mạng?
A. Dịch vụ Shopee.
B. Dịch vụ Zoom.
C. Dịch vụ Google Meet.
D. Dịch vụ gửi thư qua bưu điện.
Câu 8. (H, D.1) Đặc điểm "thiếu bảo mật" khi giao tiếp trong không gian mạng đề cập đến nội dung nào dưới đây?
A. Khi giao tiếp trực tuyến, mọi người đều phải chia sẻ các sở thích, quan điểm của bản thân, vì vậy các thông tin này không còn bảo mật nữa.
B. Giao tiếp trực tuyến chỉ an toàn nếu người tham gia giao tiếp không mạo danh các cá nhân khác trên mạng.
C. Người tham gia giao tiếp có nguy cơ bị đánh cắp thông tin, xâm nhập dữ liệu trái phép và lộ thông tin cá nhân.
D. Người tham gia giao tiếp bảo mật các thông tin cá nhân thì sẽ đảm bảo tuyệt đối an toàn.
Câu 9. (V, D.1) Trong lúc học trực tuyến, bạn A nhận được nhiều tin nhắn riêng trên điện thoại và phải trả lời liên tục. Đôi khi chất lượng đường truyền không đảm bảo, bạn A cũng không nghe được đầy đủ nội dung giảng dạy của Thầy Cô. Tình huống của bạn A thể hiện nhược điểm nào của việc giao tiếp trong không gian mạng?
A. Thiếu bảo mật, thiếu liên tục.
B. Thiếu tập trung, thiếu liên tục.
C. Thiếu tập trung, thiếu bảo mật.
D. Thiếu tin cậy, thiếu bảo mật.
Câu 10. (B, F.1) Trong HTML, thẻ nào sau đây để định dạng chữ đậm cho nội dung văn bản?
A. <b> và <strong>
B. <b> và <em>
C. <strong> và <em>
D. <b> và <sup>
Câu 11. (B, F.1) Trong HTML, khi thiết lập bảng, thẻ nào sau đây khai báo các ô dữ liệu?
A. <table></table>
B. <tr></tr>
C. <td></td>
D. <th></th>
Câu 12. (B, F.1) Trong HTML, để định kiểu cho tất cả các phần tử trong cặp thẻ <a></a>, cần khai báo vùng chọn theo cú pháp nào dưới đây?
A. *a
B. a
C. #a
D. .a
Câu 13. (B, F.1) Trong CSS, khi người dùng di chuyển trỏ chuột đến đối tượng, trình duyệt web sẽ chuyển đối tượng sang trạng thái nào sau đây?
A. Trạng thái hover.
B. Trạng thái active.
C. Trạng thái focus.
D. Trạng thái visited.
Câu 14. (B, F.1) Trong CSS, phương án nào sau đây nêu đúng tác dụng của thuộc tính visibility:hidden;?
A. Làm mờ phần tử.
B. Ẩn phần tử nhưng vẫn chiếm chỗ hiển thị trên trình duyệt web (làm phần tử trở nên trong suốt).
C. Không hiển thị trên trình duyệt web.
D. Hiển thị phần tử với định dạng chuẩn trên trình duyệt web.
Câu 15. (H, F.1) Trong HTML, câu lệnh <table border = "1" width = "100%" bgcolor = "gray"></table> có ý nghĩa nào dưới đây?
A. Tạo bảng, có đường viền xung quanh có độ dày 100%, nền màu xám.
B. Tạo bảng, có đường viền xung quanh độ dày 1px, chiều rộng bảng bằng 100px, nền màu xám.
C. Tạo bảng, có đường viền xung quanh độ dày 1px, kiểu đường viền nét đứt, chiều rộng bảng bằng chiều rộng của trình duyệt, nền màu xám.
D. Tạo bảng, có đường viền xung quanh độ dày 1px, chiều rộng bảng bằng chiều rộng của trình duyệt, nền màu xám.
Câu 16. (H, F.1) Trong CSS, đặc tính list-style-type của thuộc tính style trong thẻ <ul></ul> KHÔNG thể nhận giá trị nào sau đây?
A. a, A
B. none
C. disc, circle
D. square
Câu 17. (H, F.1) Trong CSS, để đặt kiểu chữ in đậm cho một phần tử, cách khai báo nào sau đây là chính xác?
A. bold: font-weight;
B. font: weight(bold);
C. weight: font(bold);
D. font-weight: bold;
Câu 18. (H, F.1) Trong HTML, phương án nào dưới đây nêu đúng về số lượng class có thể gán cho một phần tử?
A. Không giới hạn.
B. Chỉ một.
C. Có thể mang hai class cùng một lúc.
D. Có thể mang tối đa ba class.
Câu 19. (V, F.1) Phương án nào dưới đây nêu đúng kết quả hiển thị trên trình duyệt của đoạn lệnh sau?
<form>
<p>Chọn câu lạc bộ bạn đang tham gia:</p>
<input type="checkbox" id="clbbongda" name="caulacbo">
<label for="clbbongda">CLB Bóng đá</label>
<input type="checkbox" id="clbvovinam" name="caulacbo">
<label for="clbvovinam">CLB Vovinam</label>
<form>
A. [Hình ảnh checkbox CLB Bóng đá và checkbox CLB Vovinam]
B. [Hình ảnh radio CLB Bóng đá và radio CLB Vovinam]
C. [Hình ảnh checkbox CLB Bóng đá và CLB Vovinam]
D. [Hình ảnh văn bản Chọn câu lạc bộ bạn đang tham gia:]
Câu 20. (V, F.1) Phương án nào dưới đây cho kết quả hiển thị như Hình 1?
Hình 1

A. <table border="1" width=100%>
<td>
<th bgcolor="orange" align="right">Name 1</th>
<th bgcolor="orange" align="right">Name 2</th>
</td>
</table>
B. <table border="1" width=100%>
<tr>
<td bgcolor="orange" align="center">Name 1</td>
<td bgcolor="orange" align="center">Name 2</td>
</tr>
</table>
C. <table border="1" width=100%>
<tr>
<th bgcolor="orange" align="right">Name 1</th>
<th bgcolor="orange" align="right">Name 2</th>
</tr>
</table>
D. <table border="1" width=100%>
<tr>
<th bgcolor="orange" align="center">Name 1</th>
<th bgcolor="orange" align="center">Name 2</th>
</tr>
</table>
Câu 21. (V, F.1) Trong CSS, cú pháp nào sau đây được dùng để định dạng làm nổi bật hộp văn bản đang được chọn bằng cách đặt đường viền xung quanh dầy 2px, nét liên tục, màu #007bff?
A. input[type="text"]:focus { border: 2px solid #007bff; }
B. input[type="text"]:focus { outline: 2px solid #007bff; }
C. input[type="text"]:hover { border: 2px solid #007bff; }
D. input[type="text"]:hover { outline: 2px solid #007bff; }
Câu 22. (B, G.1) Khi tìm hiểu về các chứng chỉ chuyên ngành trong lĩnh vực Công nghệ thông tin, thông tin nào dưới đây là quan trọng nhất?
A. Giáo trình học tập có được biên soạn bằng tiếng Anh hay không.
B. Màu sắc, hình dáng của chứng chỉ.
C. Mức độ công nhận của chứng chỉ đối với các cơ quan tuyển dụng, quy trình học tập để đạt được chứng chỉ và các chi phí liên quan.
D. Số lượng người đã được cấp chứng chỉ.
Câu 23. (B, G.1) Căn cứ vào Quyết định 569/QĐ-TTg, ngày 11/05/2022, ban hành Chiến lược phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo đến năm 2030, công nghệ nào dưới đây sẽ tạo ra nhiều cơ hội nghề nghiệp nhất trong ngành Công nghệ thông tin tại Việt Nam?
A. Mạng 5G.
B. Blockchain.
C. Trí tuệ nhân tạo.
D. Điện toán đám mây.
Câu 24. (H, G.1) Nội dung nào sau đây không phải là nội dung thuộc chương trình đào tạo Công nghệ thông tin?
A. An toàn thông tin.
B. Kĩ thuật vi xử lí.
C. Chế bản điện tử.
D. Xử lí ngôn ngữ tự nhiên.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng/sai
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.)
A. Phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu 1. (A1, B; B1, H; B1,V; D1,V) Trợ lí ảo (Personal Virtual Assistant), là phần mềm được phát triển dựa trên trí tuệ nhân tạo, có khả năng tương tác tự nhiên với con người, hỗ trợ người dùng thực hiện các thao tác thông qua việc ra lệnh bằng văn bản hay giọng nói. Với sự xuất hiện khắp nơi, trong điện thoại thông minh cũng như trong các thiết bị điện gia dụng, các bạn học sinh có những nhận định sau về trợ lí ảo:
a) Các trợ lí ảo sử dụng trí tuệ nhân tạo được trang bị sẵn trên thiết bị để xử lí ngôn ngữ tự nhiên trong giao tiếp với con người.
b) Để sử dụng được trợ lí ảo trên thiết bị di động, chỉ cần kết nối thiết bị vào mạng Internet thông qua Switch.
c) Để sử dụng được trợ lí ảo trên máy tính để bàn, cần kết nối thiết bị vào mạng LAN và để hệ thống tự cấu hình địa chỉ IPv4 cho máy tính.
d) Trợ lí ảo là một giải pháp công nghệ thông tin có tính bảo mật cao và cực kì an toàn. Tuy nhiên, người dùng cũng không nên chia sẻ toàn bộ các thông tin cá nhân cho trợ lí ảo vì việc xử lí thông tin của trợ lí ảo được thực hiện tại các máy chủ tập trung, không phải trên thiết bị.
Câu 2. (F1; B, B, H, V) Bạn Minh muốn tạo liên kết tới các trang con trong trang web của mình và thêm các hiệu ứng làm nổi bật các liên kết đó. Bạn đã viết code HTML với khai báo CSS tương ứng như sau:
Code HTML:
<header>
<nav>
<ul>
<li><a href="#">Trang chủ</a></li>
<li><a href="#">Giới thiệu</a></li>
<li><a href="#">Dịch vụ</a></li>
<li><a href="#">Liên hệ</a></li>
</ul>
</nav>
</header>
Khai báo CSS:
nav ul {
list-style: none;
}
nav ul li {
display: inline;
margin-right: 20px;
}
nav ul li:hover {
color: green;
}
Sau đây là một số nhận định về cách trình duyệt web hiển thị của đoạn code HTML với khai báo CSS trên.
a) Các liên kết được hiển thị trong một danh sách không có thứ tự.
b) Các liên kết được hiển thị theo hàng ngang.
c) Các liên kết không được hiển thị trên trình duyệt web vì được đặt trong khu vực header.
d) Khi người dùng rê chuột lên liên kết Trang chủ, nội dung văn bản được chuyển sang màu xanh lá cây.
B. Phần riêng
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.
Định hướng Khoa học máy tính
Câu 3. (F2; B, B, H, V) Thuật toán nhận dạng giọng nói là công nghệ cho phép máy tính nhận dạng và chuyển đổi ngôn ngữ nói thành văn bản. Sau đây là một số phát biểu về thuật toán nhận dạng giọng nói.
a) Thuật toán nhận dạng giọng nói giúp phân biệt được các người dùng khác nhau.
b) Các mô hình học máy có thể nhận dạng được phương ngữ nhưng không thể nhận dạng được các giọng điệu khác nhau.
c) Thông qua việc phân tích một lượng lớn dữ liệu bằng thuật toán nhận dạng giọng nói, hệ thống nhận dạng giọng nói có thể hiểu rõ bối cảnh của cuộc hội thoại.
d) Các mô hình học máy có thể nhận dạng được phương ngữ và giọng điệu, do đó hệ thống nhận dạng giọng nói có thể nhận dạng được nhiều ngôn ngữ và phương ngữ.
Câu 4. (Fcs; B, B, H, V) Lâm viết được các câu lệnh Python để gọi và cộng hai phần tử trong mảng hai chiều được nhập từ bàn phím như sau:
a = [[1,2,3], [4,5,6], [7,8,9]]
i = int(input("Nhập i = "))
j = int(input("Nhập j = "))
b = a[i][j]
c = a[i][j] + a[j][i]
Lan được giao nhiệm vụ kiểm thử và nhận được các kết quả dưới đây.
a) Khi nhập vào số 1 và 2 thì biến b có giá trị 6.
b) Khi nhập vào số 0 và 1 thì biến c có giá trị 6.
c) Khi nhập vào số 1 và –1 thì biến b có giá trị 6.
d) Khi nhập vào số –1 và –1 thì biến b có giá trị 9.
Định hướng Tin học ứng dụng
Câu 5. (E1; B, B, H, V) Trong dự án thiết kế trang web giới thiệu về trường THPT X, cần thiết kế thanh điều hướng gồm các mục Giới thiệu, Tin tức – Sự kiện, Hoạt động đoàn thể, Lịch công tác. Trong mục Giới thiệu có các trang con Lịch sử nhà trường, Thành tích nhà trường, Cơ cấu tổ chức. Trang web cũng có các bài viết chi tiết cho các nội dung tương ứng. Được giao nhiệm vụ thiết kế trang web này, giáo viên Nam nêu một số công việc cần thực hiện.
a) Tạo các trang con của trang chủ và đặt tên cho trang con Lịch sử nhà trường, Thành tích nhà trường, Cơ cấu tổ chức.
b) Tạo nội dung cho các trang con Lịch sử nhà trường, Thành tích nhà trường, Cơ cấu tổ chức.
c) Phải thiết lập để mỗi trang bài viết chi tiết của website đều phải được hiển thị trên của một mục nào đó trên thanh điều hướng.
d) Tạo các bài viết tóm tắt trên trang chủ và thêm các liên kết đến các trang chi tiết tương ứng.
Câu 6. (Eict; B, B, H, V) Cho CSDL bao gồm các bảng sau đây:
Lớp(MãLớp, TênLớp) có khoá chính là {MãLớp}.
HọcSinh(MãSố, HọTên, MãLớp) có trường khoá ngoài MãLớp.
Bảng Lớp có các lớp có mã lớp "12A", "12B" và "12C". Lớp "12A" không có học sinh. Dưới đây là một số phát biểu về những công việc mà phần mềm hệ quản trị CSDL cho phép người dùng (user) thực hiện.
a) Xoá bản ghi ("12A", "Chuyên Tin") trong bảng Lớp.
b) Sửa bản ghi (123, "Nguyễn Văn An", "12B") trong bảng HọcSinh thành bản ghi (123, "Nguyễn Văn An", "12C").
c) Xoá bản ghi (123, "Nguyễn Văn An", "128") trong bảng HọcSinh.
d) Sửa bản ghi ("12A", "Chuyên Tin") trong bảng Lớp thành bản ghi ("12C", "Chuyên Tin").
2. Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Tin
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
|
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
|
1 |
A |
13 |
A |
|
2 |
D |
14 |
B |
|
3 |
C |
15 |
D |
|
4 |
C |
16 |
A |
|
5 |
B |
17 |
D |
|
6 |
C |
18 |
A |
|
7 |
D |
19 |
A |
|
8 |
C |
20 |
C |
|
9 |
B |
21 |
B |
|
10 |
A |
22 |
C |
|
11 |
C |
23 |
C |
|
12 |
B |
24 |
C |
PHẦN II. Câu hỏi đúng /sai.
- Đúng 1 ý trong một câu được 0,1 điểm.
- Đúng 2 ý trong một câu được 0,25 điểm.
- Đúng 3 ý trong một câu được 0,5 điểm.
- Đúng 4 ý trong một câu được 1 điểm.
A. Phần chung cho tất cả thí sinh
|
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án |
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án |
|
1 |
a |
S |
2 |
a |
Đ |
|
b |
S |
b |
Đ |
||
|
c |
S |
c |
S |
||
|
d |
Đ |
d |
S |
B. Phần riêng
|
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án |
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án |
|
3 (CS) |
a |
S |
5 (ICT) |
a |
S |
|
b |
S |
b |
Đ |
||
|
c |
Đ |
c |
S |
||
|
d |
Đ |
d |
Đ |
||
|
4 (CS) |
a |
Đ |
6 (ICT) |
a |
Đ |
|
b |
Đ |
b |
Đ |
||
|
c |
Đ |
c |
Đ |
||
|
d |
Đ |
d |
S |