Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 10
Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Tin - Đề 10
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 10 có đáp án được VnDoc.com tổng hợp để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được tổng hợp gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn và 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì Thi THPT Quốc gia nhé.
1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Có bao nhiêu cuộc cách mạng công nghiệp:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2. Khả năng nào sau đây là của trí tuệ con người mà máy tính khó thực hiện tốt?
A. Xử lý dữ liệu lớn
B. Tính toán nhanh
C. Biểu hiện cảm xúc trong nghệ thuật
D. Lưu trữ thông tin
Câu 3. Thuật ngữ "Trí tuệ nhân tạo" bắt đầu được sử dụng vào năm nào?
A. 1950
B. 1956
C. 1965
D. 1972
Câu 4. AI có thể thay thế con người hoàn toàn trong tương lai không?
A. Có, AI sẽ thay thế hoàn toàn con người trong mọi lĩnh vực
B. Không, AI chỉ thay thế con người ở một số công việc cụ thể
C. Có, AI sẽ không cần sự giám sát của con người
D. Không, AI không thể thực hiện bất kỳ công việc nào của con người
Câu 5. Học máy (machine learning) là gì?
A. Phương pháp để máy tính tự học hỏi từ dữ liệu mà không cần lập trình chi tiết
B. Máy tính tự động tạo ra ngôn ngữ
C. Máy tính chỉ có thể học khi có sự can thiệp của con người
D. AI chỉ sử dụng để xử lý hình ảnh
Câu 6. Chính phủ điện tử (E-Government) là gì?
A. Hệ thống quản lý tài chính của doanh nghiệp
B. Hệ thống quản lý hành chính nhà nước qua mạng
C. Hệ thống giáo dục trực tuyến
D. Hệ thống thanh toán điện tử
Câu 7. Ưu điểm lớn của giao tiếp qua không gian mạng là gì?
A. Không phụ thuộc vào thời gian và địa điểm
B. Luôn yêu cầu kết nối mạnh
C. Không thể lưu trữ thông tin
D. Giới hạn người tham gia
Câu 8. Giao tiếp đồng bộ trên không gian mạng có nghĩa là gì?
A. Người gửi tin không cần phản hồi
B. Người gửi và người nhận tham gia cùng lúc
C. Chỉ có thể gửi tin nhắn văn bản
D. Chỉ xảy ra vào thời điểm xác định
Câu 9. Một trong những nguy cơ khi giao tiếp qua không gian mạng là gì?
A. Được bảo mật tuyệt đối
B. Mất thông tin cá nhân
C. Không cần lo ngại về quấy rối
D. Luôn rõ ràng và minh bạch
Câu 10. Lợi ích của giao tiếp không đồng bộ trên không gian mạng là gì?
A. Phản hồi ngay lập tức
B. Luôn có tín hiệu ngôn ngữ rõ ràng
C. Bắt buộc người nhận phải trả lời ngay
D. Không cần sự tham gia cùng lúc
Câu 11. Nguy cơ bị nghiện Internet có thể dẫn đến điều gì?
A. Cải thiện kỹ năng xã hội
B. Thiếu hiểu biết về các sự kiện xung quanh
C. Tăng cường sự kết nối với gia đình
D. Tham gia các hoạt động cộng đồng
Câu 12. Đối với hành vi công bố tác phẩm mà không được phép của chủ sở hữu quyền tác giả theo quy định sẽ bị phạt bao nhiêu tiền theo điều 11 của nghị định 131/2013/NĐ-CP?
A. 1 000 000 đồng đến 2 000 000 đồng.
B. 5 000 000 đồng đến 10 000 000 đồng.
C. 2 000 000 đồng đến 3 000 000 đồng.
D. 3 000 000 đồng đến 4 000 000 đồng.
Câu 13. Ứng xử nhân văn trên không gian mạng góp phần vào điều gì?
A. Lan tỏa những giá trị tiêu cực
B. Thúc đẩy hành vi bắt nạt
C. Tạo ra hiệu ứng xã hội tích cực
D. Giảm sự đồng cảm với người khác
Câu 14. <Điều kiện> trong câu lệnh rẽ nhánh là:
A. Biểu thức tính toán.
B. Biểu thức so sánh.
C. Biểu thức quan hệ.
D. Các hàm toán học.
Câu 15. Cho đoạn chương trình sau:
a=23
b=33
if a>b:
a=a*2
else:
b=b*2
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của b là:
A. 23
B. 33
C. 46
D. 66
Câu 16. Đâu là cú pháp đúng để chèn hình ảnh trong HTML?
A. <img src="image.jpg">
B. <image src="image.jpg">
C. <img href="image.jpg">
D. <picture src="image.jpg">
Câu 17. Thẻ nào không phải là thẻ HTML cơ bản?
A. <style>
B. <form>
C. <script>
D. <photoshop>
Câu 18. Thẻ <br> dùng để làm gì?
A. Chèn ảnh
B. Xuống dòng
C. Tạo liên kết
D. Định dạng văn bản
Câu 19. Đâu là thẻ dùng để tạo trường nhập liệu trong biểu mẫu?
A. <input>
B. <form>
C. <textarea>
D. <button>
Câu 20. Mã HTML chính xác để tạo liên kết là...
A. <a name="http:s//tuoitre.vn/">Báo tuổi trẻ</a>
B. <a href="http:s//tuoitre.vn/"> Báo tuổi trẻ </a>
C. <a url="http:s//tuoitre.vn/"> Báo tuổi trẻ </a>
D. <a>"http:s//tuoitre.vn/"> Báo tuổi trẻ </a>
Câu 21. Mã HTML nào bạn sẽ dùng khi muốn mở link trên cửa sổ mới?
A. <a href=" https://tuoitre.vn/" target="new">
B. <a href=" https://tuoitre.vn/" new>
C. <a href=" https://tuoitre.vn/" target="_blank">
D. <a href=" https://tuoitre.vn/" blank>
Câu 22. Thẻ HTML nào tạo ra một ô nhập dữ liệu với nhiều dòng?
A. <input type="textarea">
B. <textarea>
C. <input type="textbox">
D. <textbox>
Câu 23. Mã HTML nào dùng để chèn một ảnh nền vào trang web?
A. <body bg="background.gif">
B. <background img="background.gif">
C. <img bg="background.gif">
D. <body style="background-image:url(background.gif)">
Câu 24. Các chú thích trong HTML sẽ bắt đầu bằng:
A. <!-- và kết thúc bằng -->
B. <#-- và kết thúc bằng --#>
C. <@-- và kết thúc bằng --@>
D. <!-- và kết thúc bằng --!>
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Ứng xử có văn hóa trên môi trường số là việc sử dụng các thiết bị số và ứng dụng trực tuyến một cách an toàn, trách nhiệm và tôn trọng người khác
|
Đúng |
Sai |
|
|
a) Gửi email cho người khác bằng chữ in hoa toàn bộ là hành vi lịch sự. |
|
|
|
b) Chia sẻ thông tin cá nhân của người khác mà không được phép là vi phạm quyền riêng tư. |
|
|
|
c) Nên sử dụng ngôn ngữ lịch sự và tôn trọng khi giao tiếp trên môi trường số. |
|
|
|
d) Không nên kiểm tra thông tin trước khi chia sẻ trên mạng xã hội. |
|
Câu 2. Để tôn trọng bản quyền, người dùng nên mua các phần mềm bản quyền, xin phép tác giả khi sử dụng tác phẩm của họ và ghi rõ nguồn gốc khi chia sẻ thông tin trên Internet.
|
Đúng |
Sai |
|
|
a) Không cần mua phần mềm bản quyền nếu có thể sử dụng miễn phí. |
|
|
|
b) Nên ghi rõ nguồn gốc khi chia sẻ thông tin trên Internet. |
|
|
|
c) Không cần xin phép tác giả khi sử dụng tác phẩm của họ cho mục đích học tập. |
|
|
|
d) Tôn trọng bản quyền là trách nhiệm của mỗi người dùng Internet. |
|
Câu 3. Trí tuệ nhân tạo (AI) tạo đột phá trong kỷ nguyên mới, nhưng nếu không được sử dụng đúng cách và quản lý chặt, nó sẽ trở thành thảm họa đối với con người.
|
Đúng |
Sai |
|
|
a) AI sẽ thay thế con người. |
|
|
|
b) AI hoàn toàn không ảnh hưởng đến quyền riêng tư cá nhân. |
|
|
|
c) Trí tuệ nhân tạo (AI) có khả năng giả dạng con người |
|
|
|
d) AI thông minh hơn con người |
|
Câu 4. Nghiện Internet là tình trạng sử dụng Internet quá mức, dẫn đến ảnh hưởng đến sức khỏe, công việc và các mối quan hệ.
|
Đúng |
Sai |
|
|
a) Nghiện Internet không phải là một vấn đề nghiêm trọng. |
|
|
|
b) Nên dành thời gian cho các hoạt động khác ngoài việc sử dụng Internet. |
|
|
|
c) Nên sử dụng Internet mọi lúc mọi nơi. |
|
|
|
d) Không nên hạn chế thời gian sử dụng Internet. |
|
2. Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Tin
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
C |
C |
B |
B |
A |
B |
A |
B |
B |
D |
B |
B |
|
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
C |
B |
D |
A |
D |
B |
A |
B |
C |
B |
D |
A |
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Ứng xử có văn hóa trên môi trường số là việc sử dụng các thiết bị số và ứng dụng trực tuyến một cách an toàn, trách nhiệm và tôn trọng người khác
|
Đúng |
Sai |
|
|
a) Gửi email cho người khác bằng chữ in hoa toàn bộ là hành vi lịch sự. |
|
S |
|
b) Chia sẻ thông tin cá nhân của người khác mà không được phép là vi phạm quyền riêng tư. |
Đ |
|
|
c) Nên sử dụng ngôn ngữ lịch sự và tôn trọng khi giao tiếp trên môi trường số. |
Đ |
|
|
d) Không nên kiểm tra thông tin trước khi chia sẻ trên mạng xã hội. |
|
S |
Câu 2. Để tôn trọng bản quyền, người dùng nên mua các phần mềm bản quyền, xin phép tác giả khi sử dụng tác phẩm của họ và ghi rõ nguồn gốc khi chia sẻ thông tin trên Internet.
|
Đúng |
Sai |
|
|
a) Không cần mua phần mềm bản quyền nếu có thể sử dụng miễn phí. |
|
S |
|
b) Nên ghi rõ nguồn gốc khi chia sẻ thông tin trên Internet. |
Đ |
|
|
c) Không cần xin phép tác giả khi sử dụng tác phẩm của họ cho mục đích học tập. |
|
S |
|
d) Tôn trọng bản quyền là trách nhiệm của mỗi người dùng Internet. |
Đ |
Câu 3. Trí tuệ nhân tạo (AI) tạo đột phá trong kỷ nguyên mới, nhưng nếu không được sử dụng đúng cách và quản lý chặt, nó sẽ trở thành thảm họa đối với con người.
|
Đúng |
Sai |
|
|
a) AI sẽ thay thế con người. |
|
S |
|
b) AI hoàn toàn không ảnh hưởng đến quyền riêng tư cá nhân. |
|
S |
|
c) Trí tuệ nhân tạo (AI) có khả năng giả dạng con người |
Đ |
|
|
d) AI thông minh hơn con người |
|
S |
Câu 4. Nghiện Internet là tình trạng sử dụng Internet quá mức, dẫn đến ảnh hưởng đến sức khỏe, công việc và các mối quan hệ.
|
Đúng |
Sai |
|
|
a) Nghiện Internet không phải là một vấn đề nghiêm trọng. |
|
S |
|
b) Nên dành thời gian cho các hoạt động khác ngoài việc sử dụng Internet. |
Đ |
|
|
c) Nên sử dụng Internet mọi lúc mọi nơi. |
|
S |
|
d) Không nên hạn chế thời gian sử dụng Internet. |
|
S |