Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 23
Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Tin - Đề 23
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 23 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi nội dung kiến thức chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia nhé. Đề thi gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn và 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây.
1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Khả năng nào sau đây KHÔNG phải là một đặc trưng của trí tuệ nhân tạo (AI)?
A. Xử lý ngôn ngữ tự nhiên.
B. Phân tích cảm xúc.
C. Tính toán tốc độ cao.
D. Suy luận logic.
Câu 2: Thiết bị nào dưới đây thường được sử dụng để nhận diện mã vạch trong siêu thị?
A. Máy quét mã vạch.
B. Điện thoại thông minh.
C. Máy in.
D. Máy rút tiền tự động ATM.
Câu 3: Trường hợp nào dưới đây KHÔNG phải là ứng dụng của AI trong y tế?
A. Phân tích hình ảnh chụp X-quang để chẩn đoán bệnh.
B. Đưa ra kế hoạch điều trị cá nhân hóa cho bệnh nhân.
C. Lưu trữ hồ sơ bệnh nhân trong tủ tài liệu vật lý.
D. Sử dụng chatbot để tư vấn sức khỏe.
Câu 4: Sự phát triển của AI KHÔNG gây ra nguy cơ nào dưới đây?
A. Mất việc làm ở một số ngành nghề.
B. Lợi dụng AI để lừa đảo trực tuyến.
C. Hỗ trợ người dùng trong việc đưa ra quyết định.
D. Lỗ hổng bảo mật trong hệ thống mạng.
Câu 5: Thiết bị nào sau đây đóng vai trò kết nối chính trong mạng cục bộ (LAN)?
A. Router.
B. Switch.
C. Modem.
D. Access Point.
Câu 6: WAN là viết tắt của loại mạng nào sau đây?
A. Mạng không dây.
B. Mạng cục bộ.
C. Mạng diện rộng.
D. Mạng toàn cầu.
Câu 7: Một phòng máy tính kết nối mạng LAN với mạng Internet để học sinh truy cập tài liệu trực tuyến. Thiết bị nào sau đây được sử dụng để cung cấp quyền truy cập mạng Internet cho phòng máy?
A. Switch.
B. Router.
C. Hub.
D. Firewall.
Câu 8: Phương án nào sau đây nêu đúng chức năng chính của modem?
A. Kết nối mạng nội bộ với mạng diện rộng.
B. Lưu trữ dữ liệu mạng.
C. Chuyển đổi tín hiệu để kết nối mạng Internet.
D. Tăng tốc độ truyền dữ liệu giữa các thiết bị.
Câu 9: Phương án nào sau đây là cú pháp đúng để tạo liên kết đến trang web "https://www.google.com"?
A. <a href="https://www.google.com">Google</a>
B. <a src="https://www.google.com">Google</a>
C. <a link="https://www.google.com">Google</a>
D. <a target="https://www.google.com">Google</a>
Câu 10. Phương án sử dụng CSS nào sau đây tốt nhất để định dạng (định kiểu) cho tất cả các tiêu đề <h1> trong văn bản HTML?
A. Sử dụng bộ chọn lớp.
B. Sử dụng bộ chọn thuộc tính.
C. Sử dụng bộ chọn phần tử.
D. Sử dụng bộ chọn định danh.
Câu 11. Đoạn mã CSS sau áp dụng định dạng cho phần tử nào trong trang web?
article#main-content > div.container > ul > li:first-child {
font-weight: bold;
color: blue;
}
A. Phần tử <article> có id "main-content".
B. Tất cả các thẻ <li> trong trang web.
C. Phần tử <li> đầu tiên trong mỗi thẻ <ul> nằm trong phần tử <div class="container"> bên trong phần tử <article id="main-content">.
D. Phần tử <div> có class "container" bên trong phần tử <article id="main-content">.
Câu 12: Đoạn mã CSS sau ảnh hưởng đến phần tử có class "content" như thế nào?
.content {
width: 80%;
max-width: 1200px;
margin: 20px auto;
padding: 15px;
border: 2px solid #333;
box-shadow: 5px 5px 10px rgba(0, 0, 0, 0.2);
}
A. Giới hạn chiều rộng tối đa của phần tử và căn giữa nó trên trang.
B. Định dạng nội dung văn bản bên trong phần tử .content.
C. Tạo hiệu ứng bóng đổ cho văn bản bên trong phần tử .content.
D. Thiết lập kích thước cố định cho phần tử .content.
Câu 13: Đoạn mã HTML nào sau đây sẽ tạo ra bảng có tiêu đề cột là "Họ tên" và "Tuổi"?
A. <table><th>Họ tên</th><th>Tuổi</th></table>
B. <table><tr><th>Họ tên</th><th>Tuổi</th></tr></table>
C. <table><tr><td>Họ tên</td><td>Tuổi</td></tr></table>
D. <table><tr><th>Họ tên</th></tr><tr><th>Tuổi</th></tr></table>
Câu 14: Đoạn mã CSS sau định dạng phần tử nào trong trang web?
section#content p.highlight {
color: red;
font-size: 18px;
}
A. Tất cả các thẻ <p> trong trang web.
B. Chỉ các thẻ <p> có class "highlight" bên trong phần tử có id "content" và nằm trong thẻ <section>.
C. Tất cả các thẻ <p> có class "highlight" trong trang web.
D. Chỉ phần tử có id "content".
Câu 15: Thuộc tính CSS nào sau đây sử dụng để đặt tất cả các thuộc tính của viền (border) trong một lệnh duy nhất?
A. border.
B. border-style.
C. border-all.
D. border-color.
Câu 16. Mã lệnh CSS nào sau đây cho phép tạo ra một khoảng cách giữa các phần tử hiện tại và các phần tử lân cận là 20px?
A. margin: 20px.
B. margin-all: 20px.
C. padding: 20px.
D. border: 20px.
Câu 17. Phương án nào cho bên dưới mô tả đúng định dạng của văn bản được hiển thị khi thực hiện đoạn mã HTML sau?
<head>
<style>
p {color: red; font-size: 16px;}
p {color: black; font-size: 18px;}
</style>
</head>
<body>
<p>Chào mừng bạn!</p>
</body>
A. Chữ màu đỏ, kích thước 16px.
B. Chữ màu đen, kích thước 18px.
C. Chữ màu đỏ, kích thước 18px.
D. Chữ màu đen, kích thước 16px.
Câu 18. Cho câu lệnh sau trong Python:
>>> print("10"+"5"*0)
Phương án nào sau đây chỉ ra đúng kết quả của câu lệnh trên?
A. 1005
B. 10
C. 1000000
D. 105
Câu 19. Phương án nào sau đây giải thích đúng tại sao giao tiếp qua không gian mạng có thể gây hiểu lầm trong một số tình huống?
A. Vì giao tiếp qua mạng luôn bị gián đoạn bởi các yếu tố kỹ thuật.
B. Vì giao tiếp qua mạng thiếu các tín hiệu phi ngôn ngữ và ngữ cảnh.
C. Vì tất cả các thông tin trên mạng đều không đáng tin cậy.
D. Vì giao tiếp qua mạng chỉ cho phép sử dụng hình ảnh, không thể sử dụng từ ngữ.
Câu 20. Một người bạn của bạn chia sẻ lên mạng xã hội một trải nghiệm khó khăn mà họ vừa trải qua. Là người đọc, để thể hiện sự nhân văn trong giao tiếp, bạn nên làm điều gì sau đây?
A. Phớt lờ bài viết vì đó là vấn đề cá nhân.
B. Để lại một bình luận khích lệ và đề nghị giúp đỡ nếu cần.
C. Tranh luận về cách giải quyết của họ nếu thấy chưa hợp lý.
D. Chia sẻ lại câu chuyện của họ trên trang cá nhân để nhiều người biết đến.
Câu 21. Trong một buổi thảo luận nhóm trực tuyến, bạn nhận thấy một thành viên trong nhóm chưa nói gì trong suốt buổi thảo luận. Để thể hiện sự tôn trọng và khích lệ, bạn nên làm điều gì sau đây?
A. Yêu cầu thành viên đó phát biểu ngay để không mất thời gian.
B. Gửi tin nhắn riêng, hỏi liệu họ có muốn chia sẻ ý kiến không.
C. Bỏ qua vì việc phát biểu là tự nguyện.
D. Nhắc nhở mọi người phát biểu nhanh gọn để kết thúc sớm.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về nghề Quản trị mạng và hệ thống?
A. Kỹ thuật viên công nghệ thông tin là người phụ trách công việc Quản trị mạng và hệ thống.
B. Để trở thành người Quản trị mạng và hệ thống cần phải được đào tạo một cách bài bản ở các bậc học tiếp theo.
C. Người quản trị mạng và hệ thống nhất thiết phải lập trình thành thạo.
D. Trong các văn bản pháp luật, không có nội dung nào liên quan đến công việc của người Quản trị mạng và hệ thống.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về nghề Sửa chữa và bảo trì máy tính?
A. Yêu cầu phải có kiến thức về lập trình và phát triển phần mềm.
B. Không cần có kỹ năng giao tiếp và làm việc với khách hàng.
C. Cần biết cách điều chỉnh, tối ưu hóa cấu hình hệ điều hành và phần mềm.
D. Phải thành thạo trong việc sử dụng mọi phần mềm ứng dụng phổ biến.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây mô tả sai về nghề Bảo mật hệ thống thông tin?
A. Cần có hiểu biết sâu về các phương thức tấn công mạng, phương thức lây lan và phá hoại của các phần mềm độc hại.
B. Phải có khả năng thiết lập và vận hành hệ thống bảo mật cho mạng LAN.
C. Phải biết lắp đặt sửa chữa thay thế các bộ phận hay linh kiện bị hỏng trong máy tính.
D. Có nhiều ngành học ở bậc học tiếp theo đang đào tạo nhân lực cho nghề Bảo mật hệ thống thông tin.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng/sai. Học sinh trả lời từ 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
A. Phần chung cho tất cả thí sinh
Câu 1. Một công ty công nghệ đang triển khai ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) vào đời sống hằng ngày nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả công việc. Trong quá trình này, công ty đối mặt với một số tình huống liên quan đến việc áp dụng AI vào cuộc sống thực tế.
Một số bạn học sinh đưa ra các ý kiến như sau:
a) Để dự đoán xu hướng tiêu dùng, công ty phát triển một hệ thống AI để phân tích dữ liệu lịch sử và dự đoán xu hướng tiêu dùng của khách hàng, từ đó tối ưu hóa chiến lược marketing.
b) Để tinh giản nhân sự, công ty triển khai một ứng dụng AI có khả năng viết bài báo và nội dung truyền thông mà không cần sự can thiệp hay kiểm duyệt của biên tập viên.
c) Công ty dự kiến triển khai AI trong quy trình tuyển dụng nhằm tự động sàng lọc hồ sơ ứng viên, tuy nhiên vẫn cần có sự can thiệp của con người để đảm bảo tính công bằng và khách quan.
d) Công ty sử dụng AI để theo dõi hành vi của nhân viên nhằm đảm bảo rằng họ làm việc hiệu quả và tuân thủ quy định công ty.
Câu 2. Một công ty mới thành lập đang thiết lập mạng nội bộ cho văn phòng để nhân viên có thể truy cập và chia sẻ tài nguyên. Trong quá trình này, một số tình huống liên quan đến thiết bị và giao thức mạng đã xảy ra như sau:
a) Công ty quyết định sử dụng cáp đồng trục để kết nối các máy tính và thiết bị trong mạng nội bộ nhằm đảm bảo tốc độ truyền tải dữ liệu ổn định.
b) Công ty lắp đặt một hệ thống firewall để bảo vệ mạng nội bộ khỏi các mối đe dọa từ Internet và đảm bảo an ninh thông tin.
c) Bộ phận IT đề xuất sử dụng giao thức FTP để tự động cấp phát địa chỉ IP cho các thiết bị trong mạng nội bộ.
d) Nhằm tăng cường bảo mật, công ty quyết định triển khai giao thức HTTPS trên mạng nội bộ để mã hóa tất cả các trang web nội bộ mà nhân viên truy cập.
Phần B. Phần riêng
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.
Định hướng Khoa học máy tính
Câu 3. Nexflix là hệ thống cung cấp phim trực tuyến với số lượng người dùng rất lớn và kho phim đa dạng. Khi người dùng tạo tài khoản, Netflix yêu cầu chọn một vài video mà họ thích và đề xuất các video tương tự. Trường hợp người dùng không chọn được video ưa thích, Netflix sẽ gợi ý một bộ video đa dạng và được ưa chuộng gần đây. Sau khi người dùng bắt đầu xem các video, hành vi của người dùng bắt đầu được thu thập. Các video người dùng mới xem, có xem hết hay chuyển sang phim khác, các từ khóa tìm kiếm, ... sẽ có sức nặng ảnh hưởng đối với hệ thống đề xuất của Netflix.
Với vấn đề nêu trên, một số bạn học sinh đưa ra các ý kiến sau:
a) Netflix có thể gợi ý video cho khách hàng mới.
b) Phân nhóm người dùng dựa trên hành vi là học máy có giám sát.
c) Trang chủ của Netflix là giống nhau đối với tất cả người dùng.
d) Netflix đưa ra danh sách video giống nhau cho tất cả người dùng có cùng giới tính và độ tuổi.
Câu 4. Hàm sau đây trong Python thể hiện một thuật toán tìm kiếm:
def Search(A,K):
n=len(A)
for i in range(n):
if A[i]==K:
return i
elif A[i]>K:
return -1
return -1
Một số bạn học sinh đưa ra các nhận xét về hàm trên như sau:
a) Trong thân hàm có lệnh sai cú pháp.
b) Hàm trả lại vị trí của phần tử cuối cùng có giá trị bằng K trong dãy số A bất kỳ, nếu không thấy trả lại giá trị -1.
c) Với bộ dữ liệu A=[2,5,7,9,10,15] và giá trị K=7; chương trình trả lại giá trị 2.
d) Với bộ dữ liệu A=[2,4,6,8,10,12] và giá trị K=5; vòng lặp kết thúc sau 3 bước lặp.
Định hướng Tin học ứng dụng
Câu 5. Một bạn học sinh thực hiện tạo website cá nhân gồm các trang web sau: Trang Giới thiệu cung cấp thông tin cá nhân gồm tên, ảnh đại diện và mô tả ngắn gọn về bản thân; Trang Dự án cung cấp danh sách dự án mà bạn đã tham gia, trong đó có hình ảnh và video minh họa cho mỗi dự án; Trang Blog chia sẻ những suy nghĩ, trải nghiệm về các lĩnh vực mà bạn quan tâm. Các trang đều có liên kết tới trang mạng xã hội của bạn.
Bạn học sinh đó có một số nhận xét sau đây:
a) Thanh điều hướng của trang web cần có ít nhất 3 mục (nội dung) tương ứng với 3 trang web Giới thiệu, Dự án và Blog.
b) Liên kết tới trang mạng xã hội của cá nhân được tạo bằng siêu liên kết bắt buộc phải đặt trong phần chân trang.
c) Trong trang Dự án, không có cách nào để hiển thị nhiều hình ảnh/video về một dự án trong cùng một khối.
d) Các phần mềm chỉ cho phép xem trước hoạt động của trang web trên thiết bị duy nhất là máy tính để bàn.
Câu 6. Cho cơ sở dữ liệu Quản lý điểm gồm các bảng có cấu trúc như sau:
Bảng hocsinh (idHocsinh, hoten, lop, namBD): lưu id học sinh, họ tên, lớp, năm vào trường.
Bảng monhoc (idMonhoc, tenmon): lưu id môn học, tên môn học.
Bảng loaiDiem (maLoai, heso, ghichu): lưu điểm đánh giá thường xuyên (hệ số 1), điểm giữa kỳ (hệ số 2) và điểm cuối kỳ (hệ số 3).
Bảng diem (idHocsinh, idMonhoc, maLoai, hocky, diem): lưu id học sinh, id môn học, loại điểm, học kỳ, số điểm.
Một số bạn học sinh đưa ra các ý kiến về việc khai thác cơ sở dữ liệu trên như sau:
a) Khóa chính của bảng hocsinh là hoten.
b) Tính điểm trung bình môn học cho từng học sinh chúng ta cần kết nối dữ liệu từ ít nhất 2 bảng.
c) Câu lệnh SQL để lấy ra danh sách học sinh “lớp A” niên khóa “2022-2025” là:
SELECT * FROM hocsinh WHERE lop = “A” AND namBD=2022
d) Điểm số của một học sinh suốt 3 năm học tại trường đều lưu trong bảng diem, cột học kỳ nhận các giá trị tương ứng với hai học kỳ của các lớp như sau: 1 và 2 (lớp 10), 3 và 4 (lớp 11), 5 và 6 (lớp 12). Câu lệnh SQL để lọc ra điểm môn Toán (có idMonhoc bằng 1) năm lớp 12 của học sinh có idHocsinh bằng 1 là:
SELECT * FROM diem WHERE idHocsinh = 1 AND idMonhoc = 1 AND (hocky=5 OR hocky=6)
2. Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Tin
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 0,25 điểm.
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Đ/A |
C |
A |
C |
C |
B |
C |
B |
C |
A |
C |
|
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
Đ/A |
C |
A |
B |
B |
A |
A |
B |
B |
B |
B |
|
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
Đ/A |
B |
B |
C |
C |
|
|
|
|
|
Phần II. Câu trả lời đúng sai
Điểm tối đa cho 01 câu hỏi là 1,0 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Đáp án |
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai |
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng |
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai |
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng |
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai |
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng |