Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 15
Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Tin - Đề 15
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 15 có đáp án kèm theo để bạn đọc cùng tham khảo nhé. Đề thi được tổng hợp gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn và 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì Thi THPT Quốc gia nhé.
1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24.
Mỗi câu hỏi, thi sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1. Phương án nào dưới đây nêu đúng về khả năng nhận thức của AI?
A. Trích xuất thông tin từ dữ liệu để học và tích luỹ tri thức.
B. Cảm nhận và hiểu biết môi trường thông qua các cảm biến và thiết bị đầu vào.
C. Khả năng vận dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định hoặc kết luận.
D. Khả năng tìm ra cách giải quyết các tình huống phức tạp dựa trên thông tin và tri thức.
Câu 2. Phương án nào dưới đây nêu đúng về khả năng học của AI?
A. Trích xuất thông tin từ dữ liệu để học và tích luỹ tri thức.
B. Cảm nhận và hiểu biết môi trường thông qua các cảm biến và thiết bị đầu vào.
C. Khả năng vận dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định hoặc kết luận.
D. Khả năng tìm ra cách giải quyết các tình huống phức tạp dựa trên thông tin và tri thức.
Câu 3. YouTube được trang bị hệ thống trí tuệ nhân tạo để gợi ý cho người dùng. Hāy cho biết hệ thống này làm nhiệm vụ gì dưới đây?
A. Hiển thị các quảng cáo phù hợp với người dùng.
B. Đề xuất các video dựa trên sở thích của người dùng.
C. Đề xuất các chức năng mới của YouTube.
D. Đề xuất các video có số lượng xem nhiều.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất khi nói về Trợ lí ảo?
A. Một phần mềm giúp máy tính có thể tự học và giải quyết vấn đề.
B. Một công nghệ AI có thể hiểu và thực hiện các yêu cầu bằng ngôn ngữ tự nhiên.
C. Một công nghệ AI có thể nhận dạng và hiểu suy nghĩ của con người.
D. Một thuật toán thông minh cho phép máy tính tư duy như con người.
Câu 5. Thiết bị Modem KHÔNG cho phép kết nối trong trường hợp nào sau đây?
A. Máy tính để bàn qua công mang RJ45.
B. Các thiết bị di động.
C. Các thiết bị mạng khác như Switch, Router để mở rộng mạng.
D. Các thiết bị khác thông qua công USB-C.
Câu 6. Ngoài việc kết nối các thiết bị theo mô hình mạng hình sao, Switch còn có chức nǎng nào sau dây?
A. Mở rộng băng thông của đường truyền (số bit truyền trên giây).
B. Biến đổi dữ liệu số thành tín hiệu tương tự.
C. Biến đổi tín hiệu tương tự thành dữ liệu số.
D. Truyên tín hiệu tương tự giữa các máy.
Câu 7. Đặc tính nào sau đây là một trong các nhược điểm của giao thức TCP/IP?
A. Không hỗ trợ đa phương tiện.
B. Khả năng kiểm soát luồng kém.
C. Không có khả năng mở rộng mạng.
D. Không có độ tin cậy.
Câu 8. Dịch vụ nào sau đây KHÔNG phải là nên tảng trực tuyến giao tiếp trong không gian mang?
A.Messenger.
B.Zoom.
C.Google meet.
D. Gửi thư qua bưu điện.
Câu 9. Biểu tượng nào sau đây cho phép thiết lập kết nối không dây giữa Mode Access point với máy tính?
A. 
B. 
C. ![]()
D. 
Câu 10. Theo quyết định số 874/QĐ-BTTTT ngày 17 tháng 6 năm 2021, Vǎn bản nào dưới đây được Bộ Thông tin và truyền thông đã ban hành có liên quan đến trao đổi thông tin trong không gian mang?
A. Bộ luật về An ninh mạng.
B. Bộ quy tắc ứng xử trên mạng xā hội.
C. Bộ quy tắc giao tiếp trên không gian mạng.
D. Bộ quy tắc bảo đảm an ninh mạng.
Câu 11. HTML là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. HyperText Markup Language.
B. HypertLink Markup Language.
C. Home Tool Markup Language.
D. HypertLink Mix Language.
Câu 12. Một thẻ HTML thường được viết trong cặp kí hiệu nào sau đây?
A. <>
B. <<>>
C. ><
D. </>
Câu 13. Thẻ nào sau đây dùng để định dạng chữ in đậm cho nội dung văn bản?
A. <b> và <strong>.
B. <b> và <em>.
C. <strong> và <em>.
D. <b> và <sup>.
Câu 14. Trong các thẻ dưới đây, sử dụng thẻ nào để định dạng cho tiêu để của trang web có cỡ chữ nhỏ nhất?
A. <h1>
B. <h2>
C. <h6>
D. <h3>
Câu 15. Trong tệp index.html muốn tạo liên kết từ cụm từ "Liên kết tới trang info.html"tới tệp info.html nằm trong thư mục thiết kế web, biết tệp index.html và thư mục thiết kế web nằm trong cùng thư mục web cần sử dụng liên kết nào sau đây?
A. <a href="thiết kế web/info.html"> Liên kết tới trang info.html </a>.
B. <a href = "info.html"> Liên kết tới trang info.html </a>.
C. <a href ="/thiết kế web/info.html"> Liên kết tới trang info.html </a>.
D. <a href ="/info.html"> Liên kết tới trang info.html </a>.
Câu 16. Khai báo nào sau đây sẽ tạo ra một bảng gồm hai dòng, mỗi dòng một ô dữ liệu?
A. <table><td><tr>Dòng 1</tr><tr>Dòng 2</tr></td></table>.
B. <table><tr><td>Dòng 1</td><td>Dòng 2</td></tr></table>.
C. <table><td>Dòng 1</td><td>Dòng 2</td></table>.
D. <table><tr><td>Dòng 1</td></tr><tr><td>Dòng 2</td></tr></table>.
Câu 17. Khi khai báo định dạng internal CSS ta muốn nền của phần tử input được tô màu vàng thì viết lệnh như thế nào cho đúng?
A. input{background – color:yellow;}
B. textarea{background.color:yellow};
C. input{background_color:yellow};
D. input{background_color:yellow;}
Câu 18. Cho đoạn mã sau:
<ul>
<li>Tài liệu thiết kế trang web
<ol>
<li>Tài liệu HTML</1i>
<li>Tài liệu CSS</li>
<li>Tài liệu Javascript</1i>
</ol>
</1i>
<li>Tài liệu tin học vǎn phòng
<ol>
<li>Tài liệu Word</li>
<li>Tài liệu Excel</li>
<li>Tài liệu PowerPoint</1i>
</ol>
</1i>
</ul>
Trên trình duyệt sẽ hiển thị kết quả nào dưới đây nếu thay cặp thẻ <ul></ul>thành <ol></ol>và nguợc lại
A.
1. Tài liệu thiết kế trang web
o Tài liệu HTML
o Tài liệu CSS
o Tài liệu Javascript
2. Tài liệu tin học vǎn phòng
o Tài liệu Word
o Tài liệu Excel
o Tài liệu PowerPoint
B.
1. Tài liệu thiết kế trang web
1. Tài liệu HTML
2. Tài liệu CSS
3. Tài liệu Javascript
2. Tài liệu tin học vǎn phòng
1. Tài liệu Word
2. Tài liệu Excel
3. Tài liệu PowerPoint
C.
Tài liệu thiết kế trang web
o Tài liệu HTML
o Tài liệu CSS
o Tài liệu Javascript
Tài liệu tin học vǎn phòng
o Tài liệu Word
o Tài liệu Excel
o Tài liệu PowerPoint
D.
Tài liệu thiết kế trang web
1. Tài liệu HTML
2. Tài liệu CSS
3. Tài liệu Javascript
Tài liệu tin học vǎn phòng
1. Tài liệu Word
2. Tài liệu Excel
3. Tài liệu PowerPoint
Câu 19. Để làm nổi bật hộp văn bản đang được chọn bằng cách đặt đường viền xung quanh của hộp văn bản dày 2px, nét liên tục, có màu #007bff, cách khai báo nào sau đây là chính xác?
A. input[type="text"]:focus { border: 2px solid #007bff;}
B. input[type="text"]:focus { outline: 2px solid #007bff;}
C. input[type="text"]:hover { border: 2px solid #007bff;}
D. input[type="text"]:hover {outline: 2px solid #007bff;}
Câu 20. Nhận xét nào sau đây thể hiện tính nhân văn trong ứng xử trên không gian mạng khi nói về hiện tượng khoe ngoại hình và ngồi tán gẫu hàng giờ trên các ứng dụng phát trực tuyến (live stream)?
A. Để nhận được nhiều lượt thích của người xem.
B. Để nhận được nhiều quà tặng của người xem.
C.Sống ảo, khoe khoang, không phát thông tin chân thực.
D. Sống hoà đồng, yêu cái đẹp và chia sẻ điều này với mọi người.
Câu 21. Trong ngành y tế, chuyên viên CNTT đảm bảo dữ liệu y tế được bảo mật bằng phương pháp nào sau dây?
A. Lưu trữ dữ liệu trên máy tính cá nhân.
B. Chia sẻ dữ liệu với mọi người trong nhóm tin học.
C. Mã hoá dữ liệu.
D. Lưu trữ dữ liệu trong email.
Câu 22. Để cải thiện hiệu suất hoạt động của máy tính, phương án KHÔNG nên thực hiện là:
A. cập nhật hệ điều hành và các phần mềm ứng dụng.
B. kiểm tra và loại bỏ các phần mềm ứng dụng độc hại.
C. tăng thêm dung lượng bộ nhớ RAM.
D. cài đặt càng nhiều phần mềm ứng dụng càng tốt.
Câu 23. Khi tìm hiểu về cơ sở vật chất của một cơ sở đào tạo CNTT, cẩn đặc biệt quan tâm đến những cơ sở vật chất nào sau dây?
A. Phòng tập thể dục thể thao, bể bơi, sân bóng đá.
B. Phòng học hiện đại, phòng thực hành, hệ thống máy tính và thiết bị học tập.
C. Nhà hàng, khách sạn, cửa hàng gần trường.
D. Bệnh viện, phòng khám, hiệu thuốc gần trường.
Câu 24. Sao lưu dữ liệu của hệ thống máy tính là nhiệm vụ của nhân viên nào dưới đây?
A. Kĩ thuật viên sửa chữa và bảo trì máy tính.
B. Nhân viên quản trị hệ thống mạng.
C. Nhân viên quản trị và bảo trì hệ thống.
D. Nhân viên bảo mật hệ thống thông tin.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 4 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thi sính chọn đúng hoặc sai.
A. Phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu 1. Thông thường mạng có vài chục hoặc vài trăm máy trạm, hoạt động trong pham vi một toà nhà, một gia đình hay cơ quan cỡ nhỏ thi được gọi là mạng LAN còn gọi là Mạng cục bộ hay Mạng nội bộ. MAN là loại mang có số luợng máy tram và phạm vi hoạt động lớn hơn so với LAN. Ở thời kì đầu mang LAN chỉ sử dụng cáp mạng, hiện nay công nghệ truyền không dây của mạng Wi-Fi giúp các máy trạm trao đổi dữ liệu thuận tiện và dễ dàng hơn.
Sau khi đọc nhận xét trên, một số bạn đưa ra ý kiến như sau:
a) MAN là loại mạng có số lượng máy trạm nhỏ hơn với mang LAN.
b) Mạng LAN còn được gọi là Mạng cục bộ hay Mạng nội bộ.
c) Mạng Wi-Fi ra đời sau, khi chưa có Wi-Fi các máy trạm phải dùng dây cáp mạng để kết nối
với nhau.
d) Một trường THPT có khoảng 50 máy PC kết nối mạng với nhau để học sinh thực hành và
giáo viên truy cập Internet. Mạng nội bộ của trường đó thuộc loại mạng MAN.
Câu 2. Một học sinh viết câu lệnh SELECT để truy cập bảng HọcSinh(MãSố, HọTên, Tuổi, GiớiTính) như sau:
SELECT *
FROM HọcSinh
WHERE (Tuổi >= 15 AND Tuổi < 18) OR Giới Tính = "Nữ" ORDER BY Tuổi DESC
Sau đó, một số bạn đưa ra các phát biểu dưới đây về kết quả của câu lệnh này.
a) Chọn tất cả các trường (cột) của bảng HọcSinh.
b) Chọn các bản ghi (hàng) có tuổi từ 15 đến 18.
c) Các bản ghi trong kết quả có thứ tự giảm dần theo tuổi.
d) Tất cả các nữ sinh đều có trong kết quả.
B. Phần riêng
Định hướng khoa học máy tính
Câu 3. Ứng dụng kĩ thuật mô phỏng vào quá trình giảng dạy không chỉ tạo ra một môi trường học tập sinh động mà còn giúp học sinh áp dụng kiến thức vào thực tế một cách hữu ích.
Dưới đây là các phát biểu về vai trò của kĩ thuật mô phỏng trong lĩnh vực giáo dục:
a) Kĩ thuật mô phỏng không thể được sử dụng trong các bài kiểm tra và đánh giá học sinh.
b) Kĩ thuật mô phỏng chỉ có thể áp dụng trong các môn khoa học tự nhiên và kĩ thuật.
c) Kĩ thuật mô phỏng tạo ra môi trường trải nghiệm an toàn và thú vị trong học tập.
d) Kī thuật mô phỏng có thể hỗ trợ học sinh hiểu được các vấn để trừu tượng.
Câu 4. Bạn Minh đang theo học một khóa học lập trình Python. Cậu bé vừa được thầy giáo cho một bài toán, rất nhanh Minh đã lập trình để giải quyết bài toán này. Cậu đã viết một chương trình như sau:
1. a= [ [ 1, 2, 3 ], [ 4, 5, 6 ], [ 7, 8, 9 ] ]
2. i= int(input(“Nhập i = ")
3. j= int(input(“Nhập j= “)
4. b=a[i][j]
5. c=a[i][j] + a[j][i]
Thầy giáo chiếu chương trình của Minh lên và gọi các bạn nhận xét về chương trình Minh đã viết, các bạn đã đưa ra một số nhận xét như sau:
a) Khi nhập vào số 1 và 2 thì biến b có giá trị 6.
b) Khi nhập vào số 0 và 1 thì biến c có giá trị 6.
c) Khi nhập vào số 1 và-1 thì biến b có giá trị 6.
d) Khi nhập vào số-1 và-1 thì biến b có giá trị 9.
Định hướng tin học ứng dụng
Câu 5. Trước khi xuất bản trang web cần thực hiện thao tác sau đây.
a) Kiểm tra giao diện trang web trên các trình duyệt khác nhau.
b) Kiểm tra tính tương thích của trang web với các thiết bị di động.
c) Sử dụng công cụ kiểm tra lỗi chính tả.
d) Không cẩn kiểm tra trước khi xuất bản trang web nếu bạn đã sử dụng trình tạo trang web.
Câu 6. Cho CSDL bao gồm các bảng sau dây:
Lớp(MãLớp, TênLớp) có khoá chính là {MãLớp}
HọcSinh(MãSố, HọTên, MãLớp) có trường khoá ngoài MãLớp.
Điều nào sau đây là đúng?
a) Khi thêm học sinh có mã số 123 học lớp có mã "12A" vào bảng HọcSinh thì mã số 123 chưa
có trong trường MãSố và mã lớp "12A" phải có trong trường MãLớp của bảng Lớp.
b) Kết quả của lệnh SELECT * FROM HọcSinh WHERE MāSố= 123 chỉ có hai cột là MãSố và HọTên.
c) Để in danh sách học sinh gồm có các cột MãSố, HọTên, TênLớp thì phải sử dụng các bảng HọcSinh và Lớp.
d) Để tìm một lớp có mã lớp "12A" thì tìm mã lớp này trong truờng MãLớp của bảng HọcSinh.
2. Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Tin
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
|
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
|
1 |
B |
9 |
D |
17 |
A |
|
2 |
A |
10 |
B |
18 |
A |
|
3 |
B |
11 |
A |
19 |
B |
|
4 |
B |
12 |
A |
20 |
D |
|
5 |
D |
13 |
A |
21 |
C |
|
6 |
B |
14 |
C |
22 |
D |
|
7 |
A |
15 |
A |
23 |
B |
|
8 |
D |
16 |
D |
24 |
C |
PHẦN 2. Câu trắc nghệm đúng/sai
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.S Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
A. Phần chung cho tất cả thi sinh
|
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
|
1 |
a |
S |
2 |
a |
S |
|
b |
Đ |
b |
S |
||
|
c |
S |
c |
Đ |
||
|
d |
S |
d |
Đ |
Phần riêng
Dành cho khoa học máy tính
|
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
|
3 |
a |
S |
4 |
a |
Đ |
|
b |
S |
b |
Đ |
||
|
c |
Đ |
c |
S |
||
|
d |
Đ |
d |
S |
Dành cho tin học ứng dụng
|
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
|
5 |
a |
Đ |
6 |
a |
Đ |
|
b |
Đ |
b |
S |
||
|
c |
Đ |
c |
Đ |
||
|
d |
S |
d |
S |