Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin học Sở GD&ĐT Đắk Lắk

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Tin Học
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
1/4 - Mã đề 1301
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẮK LẮK
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: TIN HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Dịch vkhông phải là phương tiện trong giao tiếp trong không gian mạng là:
A. Dịch vụ nhắn tin trực tuyến Zalo.
B. Dịch vmạng xã hi Facebook.
C. Dịch vụ thư đin tử.
D. Dịch vụ “bác s gia đình” chăm sóc sức khỏe tại nhà.
Câu 2. Trong CSS, để hiển thị các liên kết trên trang web không phần gạch chân bên dưới, cách khai báo
o sau đây đúng?
A. a { text-decoration: none }
B. a { underline: none }
C. a { text-decoration: no underline }
D. a { decoration: no underline }
Câu 3. Trong HTML, phương án nào dưới đây mô t đúng kết qu ca câu lnh <ol type= "a">…</ol>?
A. Tạo danh sách không có thứ t, bắt đầu từ mục a.
B. To danh sách có thứ t, bắt đầu từ mc a.
C. Tạo danh sách có thứ tự, bắt đầu từ mục A.
D. Không tạo được danh sách có thứ tự bắt đầu từ mục a vì không có thuộc tính start.
Câu 4. Phương án nào sau đây nêu đúng về kh năng nhận thc ca Trí tu nhân to (AI)?
A. Cảm nhận và hiểu biết môi trường thông qua các cảm biến và thiết bị đầu vào.
B. Tch xuất thông tin từ dữ liệu để học và tích lũy tri thức.
C. Khả năng tìm ra cách giải quyết các tình huống phức tạp dựa trên thông tin và tri thức.
D. Khả năng vận dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định hoặc kết luận.
Câu 5. HTML là viết tt ca cm t nào dưới đây?
A. Hypertext Mix Language B. Hypertext Markup Link
C. Hyperlink Markup Language D. Hypertext Markup Language
Câu 6. Trong HTML, thẻ <br> có tác dụng nào dưới đây?
A. Tạo mt đoạn văn bản mới. B. Chèn mt hình ảnh.
C. Xung dòng. D. Tạo mt đường kẻ ngang.
Câu 7. Trong CSS, đ định dng liên kết màu trng (#FFFFFF) vi u nền đỏ (#FF0000) khi ngưi
dùng nháy chut vào, phi s dng khai báo vùng chn là:
A. a:active { background: #FF0000; color: #FFF; }
B. a:focus { background: #ff0000; color: #FFF; }
C. a:visited { background: #ff0000; color: #FFF; }
D. a:hover { background: #FF0000; color: #FFF; }
Câu 8. Trong CSS, thuc tính nào dưới đâyng để thay đổi kích thước phông ch ca mt phn t?
A. font-color B. font-size C. text-size D. font-family
Câu 9. Trong phòng thc hành Tin hc có nhiu máy tính, giáo viên dùng thiết b nào sau đây để kết ni các
máy tính đó thành mạng LAN?
A. Modem.
B. Access point.
C. Dây cáp để nối các máy tính với nhau.
D. Switch.
Câu 10. dụ nào dưới đây không phù hợp để minh họa cho hệ thống Trí tuệ nhân tạo (AI) có tri thức?
A. Hệ thống dự báo thời tiết.
Mã đề 1301
2/4 - Mã đề 1301
B. Chương trình đổi màu nền máy tính.
C. Các chatbots thông minh.
D. Google Search.
Câu 11. Trong HTML, phương án nào sau đây nêu đúng về s ng id th gán cho mt phn t?
A. Không giới hạn. B. Chỉ một.
C. Có thể mang hai id cùng mt lúc. D. Có thể mang tối đa ba id.
Câu 12. Đối vi hình thc giao tiếp trong không gian mạng, ưu điểm thuận tin” được hiểu như thế nào?
A. Giảm chi phí ăn ở, đi li, hội hp trực tiếp.
B. Có nhiều phương tin, công cụ giúp cho việc giao tiếp dễ dàng hơn.
C. Có thể thực hiện giao tiếp ở mi lúc, mi nơi miễn là có kết nối Internet.
D. Người giao tiếp có thể dễ dàng tạo các thông tin không chính c về bản thân, giúp kết ni với nhiều
người hơn.
Câu 13. Trong tệp HTML, dòng liên kết với tệp định nghĩa CSS cần đặt ở vùng nào dưới đây?
A. Trong thẻ <body> B. Trong thẻ <header>
C. Trong thẻ <head> D. Trong thẻ <footer>
Câu 14. Trong HTML, dùng cp th nào dưới đây để khai o danh sách không th t?
A. Thẻ <ol></ol> để tạo danh sách <li></li> để đánh dấu từng mục trong danh sách.
B. Th<li></li> để tạo danh sách và <ul></ul> để đánh dấu từng mục.
C. Thẻ <table></table> để tạo danh sách và <li></li> để đánh dấu từng mục trong danh sách.
D. Thẻ <ul></ul> để to danh sách và <li></li> để đánh dấu từng mục trong danh sách.
Câu 15. Trong CSS, pháp nào sau đây được dùng để tạo một id topbar chiều rộng 750px, chiều cao
30px và có màu văn bản là màu đỏ?
A. #topbar { height: 30px; width: 750px; text: red; }
B. .topbar { height: 30px; width: 750px; color: red; }
C. .topbar { height: 30px; width: 750px; colour: red; }
D. #topbar { height: 30px; width: 750px; color: red; }
Câu 16. Trong tệp index.html cần to liên kết dẫn tới tệp info.html, biết hai tệp này nằm cùng trong mt
thư mc thiết kế web. Trong tệp index.html, cần sử dụng liên kết nào sau đây?
A. <a href = "info.html"> Liên kết tới trang info.html </a>
B. <a href = "thiết kế web/info.html"> Liên kết tới trang info.html </a>
C. <a href = "/thiết kế web/info.html"> Liên kết ti trang info.html </a>
D. <a href = "/info.html"> Liên kết tới trang info.html </a>
Câu 17. Khi tìm kiếm thông tin v các khóa hc trc tuyến trong nh vực ng ngh thông tin, em cần đặc
bit lưu ý những thông tin nào dưới đây?
A. Số lượng các video tiết dạy được thực hiện.
B. Nội dung khóa học, thời gian đào tạo và đánh g phản hồi từ học viên.
C. u sắc và cách trình bày của website thông tin.
D. Tên của người thiết kế khóa học.
Câu 18. Thiết b nào sau đây chức năng “Biến đổi d liu s t các thiết b kết ni mng thành tín hiu
tương t để truyn đi qua mạng và ngược lại”?
A. Access Point. B. Laptop. C. Modem. D. Switch.
Câu 19. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng số th<tr> <td> trong văn bản HTML để to mt bảng hin
thị điểm 2 môn hc của 3 học sinh, trong đó mỗi hàng của bảng biểu diễn mt học sinh mi cột biểu diễn
mt môn học?
A. 2 thẻ <tr> và 3 thẻ <td>. B. 6 thẻ <tr> và 3 thẻ <td>.
C. 3 thẻ <tr> và 6 thẻ <td>. D. 3 thẻ <tr> và 3 thẻ <td>.
Câu 20. Trong HTML, liên kết nào dưới đây không dẫn tới tài nguyên?
A. <a href= "laptrinhweb/google.com"> Liên kết đến trang google.com </a>
B. <a href= "/tailieu/baihoc.pdf"> Liên kết đến tệp baihoc.pdf </a>
C. <a href= "mailto:abc@gmail.com"> Liên kết đến địa chỉ email </a>
D. <a href= "https://internet.com" target= "_blank"> Mở trang internet.com </a>
Câu 21. Câu lệnh CSS nào sau đây thực hiện định dạng tiêu đề lớn nhất <h1> font chữ Arial màu
xanh dương?
A. h1 { font: Arial; text-color: blue; }
3/4 - Mã đề 1301
B. h1 { font-family: Arial; font-color: blue; }
C. h1 { font: Arial; color: blue; }
D. h1 { font-family: Arial; color: blue; }
Câu 22. Hãy chọn nội dung tch hợp dưới đây để đin vào chỗ trống: Việc ___ thông tin nhân của
người khác mà không có sự đồng ý của họ là vi phạm quyền riêng tư và không phn ánh tính nhân văn.”
A. giấu. B. bảo vệ C. chia sẻ. D. gi mật.
Câu 23. Thiết bị Switch không khả năng nào sau đây?
A. Kết nối trực tiếp các máy tính với đường truyn của nhà cung cấp dịch vụ.
B. Kết nối các thiết bị dây. Cho phép kết ni nhiều thiết bị vào mng.
C. Kết nối các thiết bị với nhau theo mô hình mạng nh sao.
D. Kết nối các máy tính trong cùng mng LAN.
Câu 24. Phương án nào dưới đây nêu đúng về Trí tuệ nhân tạo (AI)?
A. Một lĩnh vực khoa học và k thuật nhm chế tạo các máy móc thông minh.
B. Một loại phần mm giúp máy tính thể thực hiện các hành vi thông minh.
C. Một loại thuật toán thông minh cho phép máy tính tư duy như con người.
D. Một loại máy tính thông minh có thể thực hin các nhiệm vụ ging như con người.
PHẦN II. Thí sinh trả li 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi câu, t sinh chọn đúng hoặc sai.
A . Phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu 1. Để hỗ trợ việc quản thông tin tại mt sân bay, người ta xây dựng một phần mềm với sở dữ liệu
quan hệ gồm 4 bảng có cấu trúc như sau:
CHUYENBAY (MaCB, NoiXP, NoiDen, GioXP, GioDen)
PHICO (MaPhiCo, TenPhiCo, KCBay)
PHICONG (MaPhiCong, TenPhiCong, Luong)
CHUNGNHAN (MaPhiCong, MaPhiCo)
Trong đó, bảng CHUYENBAY lưu các thông tin về các chuyến bay (chuyến bay, nơi xuất phát, nơi
đến, giờ xuất phát, giờ đến), bảng PHICO lưu thông tin về các phi cơ (mã phi cơ, tên phi cơ, khoảng cách
bay ti đa), bảng PHICONG lưu thông tin về các phing (mã phi ng, tên phing, lương phing), bảng
CHUNGNHAN lưu thông tin về các phi cơ mà mi phi công có thể lái (mã phi công, mã phi cơ).
Sau khi tìm hiểu dữ liệu của phn mm, các bạn học sinh đã đưa ra các nhận xét sau đây:
a) đã đến tuổi nghỉ hưu nên mt phi công đã không còn phục vụ tại sân bay, do vậy người ta cần thực
hiện thao tác sửa trên bng dữ liệu PHICONG và CHUNGNHAN.
b) Nên chn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất.
c) Để tìm tên phing có khả năng lái tất cả các loại phi cơ, chúng ta cần sử dụng 3 bảng PHICO,
PHICONG, CHUNGNHAN.
d) Nên chn trường MaPhiCo làm khóa chính hơn trường MaPhiCo ngắn hơn trường TenPhiCo.
Câu 2. Trường THPT đang nâng cấp hệ thống mạng để cải thiện tốc độ kết ni internet, hỗ trợ các hoạt động
học tập trực tuyến. Bạn Huy hi tham gia hỗ trợ giáo viên phụ trách ng nghệ thông tin trong việc
khảo sát, đánh giá và lên kế hoạch nâng cấp. Bạn Huy đã rút ra một số nhn định như sau:
a) Trong thiết kế mng LAN cho trường phổ thông, việc sử dụng Access Point giúp mở rộng phạm vi ph
sóng Wi-Fi, đảm bảo kết ni không dâyn định cho các khu vực như phòng học và thư viện.
b) Đường truyền hữu tuyến (có dây) như cáp quang và cáp đồng thường được sử dụng cho các kết nối
internet tốc độ cao và ổn định hơn so với các đường truyền vô tuyến (không dây) như Wifi và 4G.
c) Switch là thiết bị mạng có chức năng chính là kết nối các thiết bị trong mng nội bộ (LAN) và thường có
nhiều cổng để cắm cáp mạng.
d) Trong thiết kế mạng LAN cho trường phổ thông, chỉ cần sử dụng mt modem đủ để kết nối tất cả các
thiết bị trong mạng nội bộ.
B . Phần riêng
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 4;
thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.
Định hướng Khoa học máy tính
Câu 3. Một chuỗi siêu thị lớn xem xét triển khai việc ng dụng Học máy Khoa học dữ liệu để cải thin
hiệu quả kinh doanh tăng chất lượng chăm sóc khách hàng. Đội ngũ nghiên cứu phát triển sau khi tìm
hiểu đã đưa ra mt s nhận đnh như sau:

Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin Sở Đắk Lắk

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Tin học Sở GD&ĐT Đắk Lắk là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi, luyện tập nội dung kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì Thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới. Đề thi gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi Tốt nghiệp môn Tin học

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm