Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin học lần 2 Sở GD&ĐT Nam Định
Thi THPT Quốc gia 2025
Lớp:
THPT Quốc gia
Môn:
Tin Học
Dạng tài liệu:
Đề thi
Loại:
Tài liệu Lẻ
Loại File:
PDF
Phân loại:
Tài liệu Tính phí

Trang 1/4 - Mã đề 1901
SỞ GIÁO DỤC V ĐO TẠO
NAM ĐỊNH
MÃ ĐỀ: 1901
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 2
NĂM HC 2024-2025
Môn: TIN HỌC – lp 12 THPT, GDTX
(Thời gian làm bài: 50 phút.)
Đề thi gồm 4 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1
.
An muốn thiết kế một trang web gii thiệu kỷ yếu lp 12A và muốn chèn đoạn video lưu dưi tên video1.mp4
vào trang web để các bạn cùng xem. Thẻ HTML nào sau đây An cần sử dụng để chèn video đó vào trang?
A. <audio> B. <img> C. <mp4> D. <video>
Câu 2. Trong quá trình thiết kế và truy cập trang web kỷ yếu lp 12A, An thấy trình duyệt và máy chủ web sử
dụng giao thức HTTP. Chức năng nào dưi đây đúng vi giao thức HTTP?
A. Định tuyến và quản lý các gói tin mạng. B. Phân chia dữ liệu thành các gói tin nhỏ.
C. Truyền tải dữ liệu của các trang web. D. Gửi và nhận thư điện tử qua Internet.
Câu 3. Thuộc tính nào sau đây của thẻ <img> trong HTML xác định văn bản thay thế cho hình ảnh nếu hình
ảnh không thể hiển thị khi duyệt web?
A. alt B. text C. alter D. error
Câu 4. Thiết bị nào sau đây có chức năng chính là quản lý lưu lượng dữ liệu giữa các thiết bị trong một mạng
cục bộ có dây?
A. Switch. B. Modem. C. Router. D. Access Point.
Câu 5. Bộ chọn CSS nào sau đây chỉ chọn <li> là con trực tiếp của <ul>?
A. ul < li B. ul + li C. ul ~ li D. ul > li
Câu 6. Đoạn mã CSS nào dưi đây thiết lập màu chữ xanh cho toàn bộ nội dung bên trong các thẻ <p> trên
trang web?
A. p = color: blue; B. p ( color: blue )
C. p { color = blue; } D. p { color: blue; }
Câu 7. Cho đoạn mã HTML sau:
Tên tệp nhận dữ liệu và phương thức nào dưi đây được sử dụng trong đoạn mã trên?
A. xuly. php, button B. hoten, POST C. xuly. php, POST D. hoten, submit
Câu 8. Việc nào sau đây KHÔNG phải là nhiệm vụ của kỹ sư quản trị mạng?
A. Lập trình phần mềm ứng dụng quản lý doanh nghiệp.
B. Quản lý thiết bị mạng và giám sát hoạt động mạng.
C. Bảo vệ mạng khỏi các nguy cơ tấn công, rò rỉ dữ liệu.
D. Bảo trì, xử lý và khắc phục sự cố mạng khi xảy ra.
Câu 9. Hành vi nào sau đây là đúng khi gặp thông tin tuyển dụng nhóm nghề Dịch vụ và Quản trị?
A. Bình luận vui và sử dụng biểu tượng cảm xúc. B. Tìm hiểu yêu cầu và điều kiện của công việc.
C. Đăng ký ngay mà không cần xem xét kỹ thông tin. D. Bỏ qua vì không phù hợp sở thích cá nhân.
Câu 10. Phương án nào sau đây nêu đúng chức năng nghề bảo mật hệ thống thông tin?
A. Ngăn chặn truy cập trái phép, bảo vệ dữ liệu hệ thống.
B. Tổ chức sự kiện và quảng bá sản phẩm công nghệ.
C. Thiết kế giao diện và lập trình phần mềm ứng dụng.
D. Lập trình các trò chơi và phần mềm giải trí di động.
ĐỀ CHNH THC

Trang 2/4 - Mã đề 1901
Câu 11. Hành vi nào sau đây nêu đúng sự tôn trọng văn hóa giao tiếp trong không gian mạng?
A. Chia sẻ tin giả nhằm mục đích gây tranh cãi. B. Tấn công cá nhân khi có bất đồng quan điểm.
C. Tôn trọng ý kiến người khác dù khác biệt. D. Dùng lời lẽ thô tục để phản biện trái chiều.
Câu 12. Phương án nào dưi đây nêu đúng về khả năng ngôn ngữ của trí tuệ nhân tạo (AI)?
A. AI có thể tự tạo ra ngôn ngữ mi không dữ liệu.
B. AI không thể giao tiếp hoặc hiểu văn bản phức tạp.
C. AI có thể hiểu và phân tích ngôn ngữ tự nhiên.
D. AI chỉ thực hiện các lệnh lập trình cơ bản.
Câu 13. Giao thức nào sau đây nhằm quản lí việc truyền dữ liệu giữa các thiết bị?
A. HTTP. B. IP. C. SMTP. D. TCP.
Câu 14. Đoạn mã HTML sau:
Chức năng nào dưi đây
đúng vi phần nội dung "Tên video" trong thẻ <video>?
A. Hiển thị "Tên video" thay thế khi video không thể phát được.
B. Hiển thị tiêu đề video khi video đang phát trên trang web.
C. Hiển thị “Tên video” trong thanh tiêu đề của trình duyệt.
D. Làm chú thích nội dung mà lập trình viên có thể đọc được.
Câu 15. Nhiều video trên mạng xã hội lan truyền thông tin hàng giả chưa kiểm chứng, đôi khi để câu view.
Hành động nào sau đây thể hiện tính nhân văn và trách nhiệm khi tham gia mạng?
A. Chia sẻ ngay video để cảnh báo và thu hút cộng đồng.
B. Kiểm chứng kỹ thông tin và cẩn trọng khi chia sẻ.
C. Bỏ qua vì cho rằng đó không phải việc của mình.
D. Bình luận công kích để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
Câu 16. Yếu tố nào sau đây nêu đúng ưu điểm khi giao tiếp trong thế gii ảo?
A. Người dùng dễ ẩn danh để xúc phạm, lừa đảo người khác.
B. Trao đổi nhanh, không bị gii hạn khoảng cách.
C. Thông tin sai lệch dễ lan truyền gây hậu quả tiêu cực.
D. Dễ hiểu sai do thiếu ngôn ngữ hình thể khi trò chuyện.
Câu 17. Cổng kết nối nào sau đây có khả năng truyền đồng thời cả tín hiệu hình ảnh và âm thanh?
A. Cổng Audio 3.5mm. B. Cổng Ethernet. C. Cổng VGA. D. Cổng HDMI.
Câu 18. Thẻ nào sau đây là định dạng tiêu đề ln nhất trong một trang HTML?
A. h6 B. header C. h1 D. title
Câu 19. Phương án nào dưi đây thể hiện đúng chức năng mà hệ thống trí tuệ nhân tạo (AI) của YouTube
đang sử dụng để hỗ trợ người xem video trực tuyến?
A. Tự động tạo phụ đề chi tiết cho video mi tải lên.
B. Gợi ý các video phù hợp vi sở thích, lịch sử người dùng.
C. Phân tích và sửa lỗi trong mã nguồn hệ thống YouTube.
D. Kiểm tra vi phạm bản quyền nội dung video được tải lên.
Câu 20. Phương án nào sau đây nêu đúng chức năng chính của Modem?
A. Chuyển tiếp dữ liệu giữa các thiết bị trong cùng một mạng LAN.
B. Chuyến đổi tín hiệu hai chiều giữa các thiết bị truy cập Internet và ISP.
C. Kết nối có dây hoặc không dây các thiết bị trong mạng diện rộng.
D. Truy cập vào tài nguyên mạng mà không cần sử dụng dây cáp.

Trang 3/4 - Mã đề 1901
Câu 21. Chọn một trong hai ngôn ngữ Python hoặc C++ để xem xét đoạn chương trình sau:
Python
C++
Giá trị nào dưi đây thể hiện đúng kết quả khi thực hiện đoạn chương trình trên:
A. 55 B. 9 C. 46 D. 12
Câu 22. Phương án nào dưi đây liệt kê hai phân loại chính hiện nay của Trí tuệ nhân tạo (AI)?
A. AI hẹp và AI tổng quát. B. AI tổng quát và AI tự học.
C. AI hẹp và AI siêu mạnh. D. AI tự học và AI siêu mạnh
Câu 23. Trong các đoạn mã HTML sau, đâu là cú pháp chú thích đúng trong HTML?
A. <note> … </note> B. <!-- … --> C. <cmt> … </cmt> D. <p> … </p>
Câu 24. Khả năng nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của trí tuệ nhân tạo (AI)?
A. Khả năng bay. B. Khả năng hiểu ngôn ngữ
C. Khả năng nhận thức. D. Khả năng học.
PHẦN II. Thí sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
A. Phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu 1. Mạng Internet ngày nay là một phần thiết yếu của cuộc sống, giúp con người dễ dàng tiếp cận tin
tức, học tập, làm việc, mua sắm và giải trí trực tuyến. Các công cụ trò chuyện qua mạng giúp mọi người
kết nối thuận tiện. Tuy nhiên, bên cạnh những lợi ích đó còn tiềm ẩn nguy cơ lan truyền thông tin sai lệch,
độc hại.
Sau khi tìm hiểu về vai trò của Internet, một số bạn học sinh đã đưa ra những nhận định sau:
a) Hiện tại, chúng ta có thể nhanh chóng đọc tin tức từ vô số nguồn trên mạng thay vì phải mua báo giấy
truyền thống.
b) Nhờ có thương mại điện tử, việc mua sắm ngày nay trở nên dễ dàng hơn rất nhiều, ngay cả khi chúng ta
không ra khỏi nhà.
c) Các công cụ trực tuyến cho phép mọi người gửi thư, trò chuyện và thậm chí là thấy hình ảnh của nhau
khi giao tiếp qua mạng.
d) Mọi thông tin trên mạng đều đáng tin cậy hoàn toàn, và các sản phẩm mua sắm trực tuyến luôn được
đảm bảo về chất lượng.
Câu 2. Để hỗ trợ việc quản lý thông tin tại một công ty vận tải đường biển, người ta đã phát triển một phần
mềm vi cơ sở dữ liệu (CSDL) gồm 4 bảng như sau:
LICHTRINH(Malichtrinh, MaTau, MaThuyenVien, MaMatHang, DinhVi,
CangXuatPhat, CangDen, GioKhoiHanh, GioCapBen): Lưu trữ thông tin về các
chuyến tàu (mã lịch trình, mã tàu, mã thuyền viên, mã mặt hàng, định vị, cảng xuất phát, cảng đến,
giờ khởi hành, giờ cập bến).
TAU(MaTau, TenTau, TrongTaiToiDa): Lưu trữ thông tin về các con tàu (mã tàu, tên
thuyền, trọng tải tối đa).
THUYENVIEN (MaThuyenVien, TenThuyenVien, ChucDanh, MucLuong): Lưu trữ thông
tin về các thuyền viên trên tàu (mã thuyền viên, tên thuyền viên, chức danh, mức lương).
MATHANG(MaMatHang, TenMatHang, SoLuong, SoGiayPhep): Lưu trữ thông tin về
mặt hàng vận chuyển trên tàu (mã mặt hàng, tên mặt hàng, số lượng, số giấy phép).
a) Trong bảng TAU, MaTau là khóa chính.
b) MaTau là khoá ngoài của bảng LICHTRINH.
c) Nếu công ty muốn biết chức danh của thuyền viên đi theo từng chuyến tàu thì cần liên kết bảng
LICHTRINH vi bảng THUYENVIEN thông qua thuộc tính ChucDanh.
d) Nếu muốn tra cứu số giấy phép của mặt hàng mà một chuyến tàu đang vận chuyển, ta cần bảng
LICHTRINH và bảng MATHANG.
Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin lần 2 Sở Nam Định
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Tin học lần 2 Sở GD&ĐT Nam Định có đáp án được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới. Đề thi gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì Thi THPT Quốc gia sắp tới nhé.