Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 8

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Tin Học
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Tin - Đề 8

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 8 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi nội dung kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho kì Thi THPT Quốc gia nhé. Đề thi được tổng hợp gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn và 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây.

1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến Câu 24. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Hệ thống nào sau đây không là một hệ thống AI?

A. Đo thân nhiệt ở sân bay.

B. Điều khiển xe ô tô tự lái.

C. Chuẩn đoán bệnh qua ảnh.

D. Phiên dịch bằng giọng nói.

Câu 2. Phương án nào sau đây không thể hiện ứng dụng của AI trong tìm kiếm thông tin trên Internet?

A. Trích lọc thông tin theo tiêu chí sẵn có.

B. Thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin.

C. Tìm kiếm các hình ảnh tương tự.

D. Tóm tắt nội dung của thông tin tìm được.

Câu 3. Phương án nào sau đây không đúng khi nói về các đặc trưng của AI trong hệ thống khuyến nghị sản phẩm dưỡng da mặt?

A. Hệ thống học hình ảnh các đặc trung về nhóm khuyết điểm trên da mặt.

B. Phản hồi các câu hỏi nằm trong các thiết lập sẵn có.

C. Tự đề xuất sản phẩm theo từng đối tượng dựa trên khả năng suy luận.

D. Tích luỹ thông tin sau mỗi lần tư vẩn để bổ sung vào hệ tri thức sẵn có.

Câu 4. Một số hệ thống được tích hợp AI, vi dụ: (1) Trợ lí ảo trên điện thoại; (2) Đề xuất nghe nhạc trực tuyến; (3) Phân loại loài thực vật; (4) Kiểm duyệt nội dung bình luận; (5) Kiểm duyệt nội dung trong video; (6) Hệ chuyên gia y tế MYCIN. Khả năng ngôn ngữ được thể hiện trong các hệ thống nào sau đầy?

A. 1,2,4.

B. 3,4,5.

C. 1,3, 6.

D. 1,4, 5.

Câu 5. Danh sách nào dưới đây mô tả chính xác và đầy đủ nhất về chất liệu của hai loại cáp mạng thông dụng là cáp xoắn và cáp quang (theo đúng thứ tự đó)?

A. Kim loại, nhựa tổng hợp hoặc sợi thủy tinh.

B. Kim loại, thủy tinh.

C. Nhựa, kim loại.

D. Kim loại, nhựa.

Câu 6. Những cổng của thiết bị Switch thường được thiết kế dành cho thiết bị hay phương tiện nào dưới đây?

A. Giắc câm RJ-45.

B. Cáp quang.

C. Cáp đồng.

D. SóngWi-Fi.

Câu 7. Giao thức mạng quy định cách thức truyền Siêu văn bản (HyperText) có tên nào sau đây?

A. HTTP (hay HTTPS).

B. SMTP.

C. TCP.

D. IP.

Câu 8. Hệ thống thiết bị nào dưới đây là mạng máy tính?

A. Các chiếc loa của một trường học, được gắn ở sân trường và được kết nối với chiếc micro đặt ở phòng giám hiệu. Khi giáo viên thông báo vào micro, học sinh ở sân trường đều nghe được.

B. Các thiết bị điện gia dụng trong một toà nhà, bao gồm: máy tính cá nhân, máy tính để bàn, bếp từ, lò vi sóng và các đèn điện.

C. Các máy tính của một cơ quan trong đó dữ liệu được truyền từ máy này sang máy khác bằng cách sao chép qua USB.

D. Hai máy tính cá nhân của một người dùng, một chiếc ở cơ quan, chiếc còn lại ở nhà riêng của người đó. Hai máy tính đó được kết nối với nhau để truyền dữ liệu.

Câu 9. Ứng dụng nào sau đây không phải là một trình duyệt web?

A. Google Chrome.

B. Mozilla Firefox.

C. Microsoft Word.

D. Safari.

Câu 10. Tại một trang web, để tạo một liên kết đến một trang web khác, URL của trang đó sẽ được đặt ở vị trí nào sau đây?

A. Giữa các thẻ <a> và </a>.

B. Giữa các thẻ <link> và </link>.

C. Trong thuộc tính href của thẻ <a>.

D. Trong thuộc tính src của thẻ <a>.

Câu 11. Thuộc tính CSS nào sau đây được sử dụng để tạo một khoảng cách giữa nội dung và viền của một phần từ?

A. Border.

B. Margin.

C. Padding. D

. Height.

Câu 12. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nhận xét về đoạn mã (văn bẢn) HTML tạo siêu liên kết sau?

<a href="#">Trang chủ</a>

A. URL không đúng.

B. Đúng cú pháp, không có lỗi.

C. Thiếu giá trị cho thuộc tính href trong thẻ <a>.

D. Liên kết không có ý nghĩa.

Câu 13. Phương án nào dưới đây chỉ ra lỗi (nếu có) trong đoạn văn bản HTML sau?

<body>

<p>Nhấp vào <a href="#h1">đây</a> để chuyển đến phần tử

tieude1</p>

<h1 id="tieude1">Đây là phần tử có id là tieude1 </h1>

</body>

A. Xác định sai id trong thuộc tính href của. thẻ <a>.

B. Thuộc tính của thẻ <a> phải là link, không phải href.

C. Thẻ <h1> không đúng.

D. Không có lỗi.

Câu 14. Khi muốn chèn nội dung được lưu ở tệp mvABC.mp4 vào trang web, thẻ HTML nào sau đây cần được sử dụng?

A. <video>

B. <audio>

C. <img>

D. <mp4>

Câu 15. Một bạn học sinh xây dựng trang web giới thiệu hoạt động ngoại khoá mà bạn đã tham gia qua một video có tên hoatdong1.jpg lưu trong thư mục Hoatdong. Đoạn mã (văn bản) HTML nào sau đầy phù hợp để thực hiện nhiệm vụ này?

A. <img src="Hoatdong1.jpg" alt="Hoạt động 1">

B. <image src-"Hoatdong/Hoatdong1.jpg" alt="Hoạt động 1">

C. <image link=’’Hoatdong1.jpg" alt = "Mô tả ảnh">

D. <img url="Hoatdong/Hoatdong1.jpg" alt="Mô tả ảnh">

Câu 16. Đoạn mã css nào sau đây thực hiện định dạng đoạn văn bản với font chữ Times New Roman, chừ màu xanh lá và nền màu vàng?

A. p{ color: red; font: Times New Roman; background: yellow}

B. p{ color: green; font-family: Times New Roman; background: yellow}

C. p{ font-color: green; font-family: Times New Roman; background: yellow}

D. p{ font-color: red; font-family: Times New Roman; font-background: yellow}

Câu 17. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng số thẻ <tr> và <td> trong văn bản HTML để tạo một bảng hiển thị điểm 2 môn học cùa 3 học sinh, trong đó mỗi hàng của bảng biểu diễn một học sinh và mỗi cột biểu diễn một môn học?

A. 3 thẻ <tr> và 6 thẻ <td>.

B. 2 thẻ <tr> và 3 thẻ <td>.

C. 6 thẻ <tr> và 3 thẻ <td>.

D. 3 thẻ <tr> và 3 thẻ <td>.

Câu 18. Câu lệnh CSS nào sau đây thực hiện định dạng tiêu đề lớn nhất <h1> là phông chữ Arial và có màu xanh dương?

A. h1 {font: Arial; color: blue; }

B. h1 (font-family: Arial; color: blue; }

C. h1 {font-family: Arial; font-color: blue; }

D. h1 {font: Arial; text-color: blue; }

Câu 19. Đặc điểm nào sau đây của giao tiếp trong không gian mạng thể hiện rõ nhất ưu điểm tiết kiệm thời gian, công sức và chi phí?

A. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc lưu trữ nội dung trò chuyện.

B. Không cần di chuyển đến cùng một nơi đế tham gia.

C. Các công cụ giao tiếp đa dạng miễn sao có kết nối mạng.

D. Nhiều người có thể tham gia ở các thời điểm khác nhau.

Câu 20. Một người nhận được tin nhắn của bạn mình ở nước ngoài và hiểu lầm điều mà bạn muốn nói vì không rõ thái độ của bạn mình khi gửi tin nhắn đó. Giải thích nào sau đây đúng nhất cho trường hợp này?

A. Tin nhắn không thể hiện đầy đủ nội dung cần truỵên tải.

B. Tin nhắn diễn đạt sai ý nghĩa và nội dung cần truyên tải.

C. Tin nhắn không truyền tải được tín hiệu cảm xúc.

D. Tin nhắn viết chữ không dấu nên bị hiểu nhầm nội dung.

Câu 21. Qua các mạng xã hội, em biết được tin tức đồng bào mình ở Nghệ An chịu thiên tai nặng nề. Là người biết ứng xử nhân văn trong không gian mạng, em không nên làm điều gì sau đây trên các trang mạng xã hội mà mình tham gia?

A. Tham gia và vận động mọi người ùng hộ vùng bị thiên tai.

B. Đăng thông tin như bài viết, hình ảnh về vùng bị thiên tai.

C. Chia sẽ chân thành sự đồng cảm của mình đối với đồng bào bị thiên tai.

D. Lập một tố chức lừ thiện, trực tiếp quyên góp cho vùng bị thiên tai.

Câu 22. Công việc nào sau đây là của người làm nghề Sửa chữa và bào trì máy tính?

A. Lập trình tạo ra phần mềm quản lí nhân sự cho cơ quan.

B. Xác định nguyên nhân gây ra lỗi là một bộ phận trong máy tính bị hỏng, sau đó lắp đặt linh kiện thay thế để khôi phục hoạt động của máy tính.

C. Thiết lập hệ thống bão mật cho cơ quan.

D. Theo dõi, giám sát các thao tác truy cập vào dữ liệu tác nghiệp của cơ quan để phát hiện những truy cập trái phép.

Câu 23. Công việc nào sau đây là của người Quản trị mạng?

A. Xác định nguyên nhân gây ra lỗi phần cứng khiến máy tinh bị hỏng, sau đó lắp đặt linh kiện thay thế để khôi phục hoạt động của máy tính đó.

B. Tìm kiếm trình điều khiển máy in thích hợp trên mạng rồi cài đặt vào máy tính để người dùng có thể in được từ máy tính đó.

C. Khắc phục các sự cố xảy ra với mạng LAN.

D. Lắng nghe mô tả của người dùng, sau đó hướng dẫn họ tìm kiếm trình ứng dụng phù hợp nhất trong các kho ứng dụng trên mạng như Google Play.

Câu 24. Đối với người Quản trị hệ thống, kiến thức nào sau đây không đóng vai trò quan trọng như những kiến thức còn lại?

A. Kĩ năng giao tiếp và hỗ trợ người dùng.

B. Những quy định của pháp luật liên quan đến an toàn thông tin.

C. Những quy định của pháp luật liên quan đến bản quyền và sở hữu trí tuệ.

D. Kĩ năng lập trình.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

A. Phần chung cho tất cả các thí sinh

Câu 1. Thông thường mạng có vài chục hoặc vài trăm máy trạm, hoạt động trong phạm vi một toà nhà, một gia đình hay cơ quan cỡ nhỏ thì được gọi là mạng LAN, còn gọi là Mạng cục bộ hay Mạng nội bộ. MAN là loại mạng có số lượng máy trạm và phạm vi hoạt động lớn hơn so với LAN. Ở thời kì đầu mạng LAN chỉ sử dụng cáp mạng, hiện nay công nghệ truyền không dây của mạng Wi-Fi giúp các máy trạm trao đổi dữ liệu thuận tiện và dễ dàng hơn.

Sau khi đọc nhận xét trên, một số bạn đưa ra ý kiến như sau:

a) MAN là loại mạng có số lượng máy trạm nhỏ hơn so với mạng LAN.

b) Mạng LAN còn được gọi là Mạng cục bộ hay Mạng nội bộ.

c) Mạng Wi-Fi ra đời sau, khi chưa có Wi-Fi các máy trạm phải dùng dây cáp mạng để kết nối với nhau.

d) Một trường THPT có khoảng 50 máy PC kết nối mạng với nhau để học sinh thực hành và giáo viên truy cập Internet. Mạng nội bộ của trường đó thuộc loại mạng MAN.

Câu 2. Để hỗ trợ việc quản lí thông tin giảng dạy tại một trường trung học phổ thông, người ta xây dựng một phần mềm với cơ sở dữ liệu quan hệ gồm 3 bảng có cấu trúc như sau:

• GIAOVIEN (MaGV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, NgVL, HeSo)

• MONHOC (MaMH, TenMH, SoTiet)

• GIANGDAY (Lop, MaMH, MaGV, TuNgay, DenNgay)

Trong đó, bảng GIAOVIEN lưu các thông tin về giáo viên (mã giáo viên, họ tên, giới tính, ngày vào làm, hệ số lương), bảng MONHOC lưu thông tin về môn học (mã môn học, tên môn học, số tiết trong một tuần), bảng GIANGDAY lưu thông tin về việc phân công giảng dạy cho mỗi lớp (lớp học, mã môn học, mã giáo viên giảng dạy, từ ngày nào đến ngày nào).

Sau khi tìm hiểu dữ liệu của phần mềm, các bạn học sinh đã đưa ra các nhận xét sau đây:

a) Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng hàng.

b) MaGV là khoá ngoài của bảng GIANGDAY.

c) Nhà trường chỉ sử dụng một máy tính để quản lí thông tin giảng dạy, do vậy nên lựa chọn hộ cơ sở dữ liệu phân tán.

d) Để liệt kê các giáo viên chưa được phân công giảng dạy chỉ cần sử dụng một bảng GIANGDAY.

B. Phần riêng

Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.

Định hướng Khoa học máy tính

Câu 3. Một ứng dụng học máy dự đoán giá nhà khu vực Hà Nội được huấn luyện trên một bảng dữ liệu của 1000 căn nhà đã được mua bán trong thời gian gần đây. Mỗi dòng của bảng ứng với một căn nhà và gồm các đặc trưng của căn nhà đó; ví dụ như: địa chỉ, diện tích, khoảng cách tới trung tâm, giá giao dịch.

Một số bạn học sinh đưa ra các phát biểu sau:

a) Phương pháp (thuật toán) học máy là học có giám sát.

b) Nhãn của dữ liệu là địa chi căn nhà.

c) Có thế sử dụng dữ liệu cùa 1000 căn nhà trên vừa để huấn luyện và vừa để kiểm thử ứng dụng dự đoán giá nhà.

d) Ứng dụng học máy trên có thể áp dụng dự đoán giá nhà ở TP Hồ Chí Minh mà không cần thay đối bất cứ dòng lệnh nào, chỉ cẩn thay đối bảng dữ liệu huấn luyện và dữ liệu kiểm thử.

Câu 4. Hàm sau đây trong Python thể hiện một thuật toán sắp xếp:

1

def Sort(A):

2

n = len(A)

3

for i in range(1, n):

4

value = A[i]

5

j = i - 1

6

while j >= 0 and A[j] > value:

7

A[j+1] = A[j]

8

j = j - 1

9

A[j+1] = value

Một số bạn học sinh đưa ra các nhận xét về hàm trên như sau:

a) Hàm thể hiện thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort).

b) Có thể lưu hàm này trong một tệp .py và sử dụng như một thư viện.

c) Với bộ dữ liệu A = [9, 7, 10, 2, 3, 14], ở lần lặp đầu tiên (i = 1), kết quả thực hiện câu lệnh lặp while là A = [7,9, 10,2, 3, 14],

d) Để sắp xếp dãy A theo thứ tự giảm dần cần sửa đổi dòng lệnh 7 và 8.

Định hướng Tin học ứng dụng

Câu 5. Một bạn sử dụng phần mềm tạo trang web để tạo website giới thiệu về các địa điểm du lịch nổi tiếng của địa phương gồm 3 trang: Trang chủ, Danh lam thắng cảnh và Liên hệ. Bạn muốn tạo phần đầu trang có biểu ngữ, logo và thanh điều hướng đế liên kết các trang web trong website với nhau. Bạn có một vài nhận xét như sau:

a) Có thế tự thiết kế phần đầu trang hoặc sử dụng các theme (mẫu) có sẵn.

b) Tất cả các trang web trong một website thường có thanh điều hướng giống nhau.

c) Logo hoặc biếu ngữ của trang web được thêm vào bằng cách chèn thêm hình ảnh (Image) từ máy tính hoặc từ Internet thông qua URL.

d) Không thế tạo các mục con (submenu) trong các mục (nội dung) của thanh điều hướng.

Câu 6. Cho cơ sở dữ liệu cùa một siêu thị gồm các bảng sau:

• Bảng mathang (idMathang, tenMathang, gìanhap, giaban, soluong) lưu danh sách các mặt hàng của siêu thị: id mặt hàng, tên mặt hàng, giá nhập vào, giá bán ra, số lượng còn lại trong siêu thị.

• Bảng khachhang (idKhachhang, hoten, tel, diachi) lưu thông tin khách hàng: id khách hàng, họ tên, số điện thoại, địa chỉ.

• Bảng giaodich (idGiaodich, idKhachhang, ngayGiaodich, sotien) lưu giao dịch một lần mưa hàng cửa khách hàng: id giao dịch, id khách hàng, ngày giao dịch, tổng số tiền của giao dịch.

• Bảng banhang (idMathang, idGiaodìch, soluong) lưu các mặt hàng đã được bán theo từng giao dịch: id mặt hàng, id giao dịch, số lượng.

Một số bạn học sinh đưa ra các ý kiến về việc khai thác cơ sở dữ liệu trên như sau:

a) Khi một khách hàng mới (chưa có trong cơ sở dữ liệu) đến siêu thị mua hàng và thanh toán 2 mặt hàng khác nhau thì dữ liệu giao dịch này sẽ được nhập vào chỉ trong một bảng giaodich.

b) Câu lệnh SQL để lấy ra giao dịch liên quan một khách hàng có idKhachhang bằng 3 là: SELECT idKhachhang = 3 FROM giaodich

c) Câu lệnh SQL lấy ra tất cả mặt hàng trong giao dịch có idGiaodich bang 8 là:

SELECT mh. idM thang, mh.tenMathang, mh.giaban, bh.soluong

FROM banhang AS bh INNER JOIN mathang AS mh ON bh.idMathang = mh.idMathang

WHERE giaodich.idGiaodich = 8

d) Trong các trường (cột) dữ liệu của cơ sở dữ liệu trên, trường dữ liệu sotien trong bảng giaodich là vi phạm tính dư thừa dữ liệu.

2. Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Tin

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

(Mỗi câu trà lời đúng thí sinh đtrợc 0,25 điểm)

Câu

Đáp án

 

Câu

Đáp án

1

A

13

A

2

A

14

A

3

B

15

B

4

D

16

C

5

A

17

A

6

A

18

B

7

A

19

A

8

D

20

C

9

C

21

D

10

C

22

B

11

C

23

C

12

B

24

D

Phần II. Câu hỏi Đúng/Sai

Điểm tối đa cho 01 câu hỏi là 1 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.

- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.

A. Phần chung cho tất că các thí sinh

Câu

Lệnh hỏi

Đáp án (Đ/S)

 

Câu

Lệnh hỏi

Đáp án (Đ/S)

1

a

S

2

a

S

b

Đ

b

Đ

c

Đ

c

S

d

S

d

S

B. Phần riêng

Câu

Lệnh hỏi

Đáp án (Đ/S)

 

Câu

Lệnh hỏi

Đáp án (Đ/S)

3

(CS)

a

Đ

5

(ICT)

a

Đ

b

S

b

Đ

c

S

c

Đ

d

Đ

d

S

4

(CS)

a

Đ

6

(ICT)

a

S

b

Đ

b

S

c

Đ

c

Đ

d

S

d

Đ

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi Tốt nghiệp môn Tin học

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm