Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Số 2 (có đáp án)

Bộ đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Tin - Số 2

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Số 2 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thêm tài liệu ôn thi kì Thi THPT Quốc gia sắp tới. Bài viết được tổng hợp gồm có 20 mã đề thi. Mỗi đề thi gồm 24 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn và 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây

1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin - Đề 1

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Có bao nhiêu cuộc cách mạng công nghiệp:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 2. Khả năng nào sau đây là của trí tuệ con người mà máy tính khó thực hiện tốt?

A. Xử lý dữ liệu lớn

B. Tính toán nhanh

C. Biểu hiện cảm xúc trong nghệ thuật

D. Lưu trữ thông tin

Câu 3. Thuật ngữ "Trí tuệ nhân tạo" bắt đầu được sử dụng vào năm nào?

A. 1950

B. 1956

C. 1965

D. 1972

Câu 4. AI có thể thay thế con người hoàn toàn trong tương lai không?

A. Có, AI sẽ thay thế hoàn toàn con người trong mọi lĩnh vực

B. Không, AI chỉ thay thế con người ở một số công việc cụ thể

C. Có, AI sẽ không cần sự giám sát của con người

D. Không, AI không thể thực hiện bất kỳ công việc nào của con người

Câu 5. Học máy (machine learning) là gì?

A. Phương pháp để máy tính tự học hỏi từ dữ liệu mà không cần lập trình chi tiết

B. Máy tính tự động tạo ra ngôn ngữ

C. Máy tính chỉ có thể học khi có sự can thiệp của con người

D. AI chỉ sử dụng để xử lý hình ảnh

Câu 6. Chính phủ điện tử (E-Government) là gì?

A. Hệ thống quản lý tài chính của doanh nghiệp

B. Hệ thống quản lý hành chính nhà nước qua mạng

C. Hệ thống giáo dục trực tuyến

D. Hệ thống thanh toán điện tử

Câu 7. Ưu điểm lớn của giao tiếp qua không gian mạng là gì?

A. Không phụ thuộc vào thời gian và địa điểm

B. Luôn yêu cầu kết nối mạnh

C. Không thể lưu trữ thông tin

D. Giới hạn người tham gia

Câu 8. Giao tiếp đồng bộ trên không gian mạng có nghĩa là gì?

A. Người gửi tin không cần phản hồi

B. Người gửi và người nhận tham gia cùng lúc

C. Chỉ có thể gửi tin nhắn văn bản

D. Chỉ xảy ra vào thời điểm xác định

Câu 9. Một trong những nguy cơ khi giao tiếp qua không gian mạng là gì?

A. Được bảo mật tuyệt đối

B. Mất thông tin cá nhân

C. Không cần lo ngại về quấy rối

D. Luôn rõ ràng và minh bạch

Câu 10. Lợi ích của giao tiếp không đồng bộ trên không gian mạng là gì?

A. Phản hồi ngay lập tức

B. Luôn có tín hiệu ngôn ngữ rõ ràng

C. Bắt buộc người nhận phải trả lời ngay

D. Không cần sự tham gia cùng lúc

Câu 11. Nguy cơ bị nghiện Internet có thể dẫn đến điều gì?

A. Cải thiện kỹ năng xã hội

B. Thiếu hiểu biết về các sự kiện xung quanh

C. Tăng cường sự kết nối với gia đình

D. Tham gia các hoạt động cộng đồng

Câu 12. Đối với hành vi công bố tác phẩm mà không được phép của chủ sở hữu quyền tác giả theo quy định sẽ bị phạt bao nhiêu tiền theo điều 11 của nghị định 131/2013/NĐ-CP?

A. 1 000 000 đồng đến 2 000 000 đồng.

B. 5 000 000 đồng đến 10 000 000 đồng.

C. 2 000 000 đồng đến 3 000 000 đồng.

D. 3 000 000 đồng đến 4 000 000 đồng.

Câu 13. Ứng xử nhân văn trên không gian mạng góp phần vào điều gì?

A. Lan tỏa những giá trị tiêu cực

B. Thúc đẩy hành vi bắt nạt

C. Tạo ra hiệu ứng xã hội tích cực

D. Giảm sự đồng cảm với người khác

Câu 14. <Điều kiện> trong câu lệnh rẽ nhánh là:

A. Biểu thức tính toán.

B. Biểu thức so sánh.

C. Biểu thức quan hệ.

D. Các hàm toán học.

Câu 15. Cho đoạn chương trình sau:

a=23

b=33

if a>b:

a=a*2

else:

b=b*2

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của b là:

A. 23

B. 33

C. 46

D. 66

Câu 16. Đâu là cú pháp đúng để chèn hình ảnh trong HTML?

A. <img src="image.jpg">

B. <image src="image.jpg">

C. <img href="image.jpg">

D. <picture src="image.jpg">

Câu 17. Thẻ nào không phải là thẻ HTML cơ bản?

A. <style>

B. <form>

C. <script>

D. <photoshop>

Câu 18. Thẻ <br> dùng để làm gì?

A. Chèn ảnh

B. Xuống dòng

C. Tạo liên kết

D. Định dạng văn bản

Câu 19. Đâu là thẻ dùng để tạo trường nhập liệu trong biểu mẫu?

A. <input>

B. <form>

C. <textarea>

D. <button>

Câu 20. Mã HTML chính xác để tạo liên kết là...

A. <a name="http:s//tuoitre.vn/">Báo tuổi trẻ</a>

B. <a href="http:s//tuoitre.vn/"> Báo tuổi trẻ </a>

C. <a url="http:s//tuoitre.vn/"> Báo tuổi trẻ </a>

D. <a>"http:s//tuoitre.vn/"> Báo tuổi trẻ </a>

Câu 21. Mã HTML nào bạn sẽ dùng khi muốn mở link trên cửa sổ mới?

A. <a href=" https://tuoitre.vn/" target="new">

B. <a href=" https://tuoitre.vn/" new>

C. <a href=" https://tuoitre.vn/" target="_blank">

D. <a href=" https://tuoitre.vn/" blank>

Câu 22. Thẻ HTML nào tạo ra một ô nhập dữ liệu với nhiều dòng?

A. <input type="textarea">

B. <textarea>

C. <input type="textbox">

D. <textbox>

Câu 23. Mã HTML nào dùng để chèn một ảnh nền vào trang web?

A. <body bg="background.gif">

B. <background img="background.gif">

C. <img bg="background.gif">

D. <body style="background-image:url(background.gif)">

Câu 24. Các chú thích trong HTML sẽ bắt đầu bằng:

A. <!-- và kết thúc bằng -->

B. <#-- và kết thúc bằng --#>

C. <@-- và kết thúc bằng --@>

D. <!-- và kết thúc bằng --!>

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Ứng xử có văn hóa trên môi trường số là việc sử dụng các thiết bị số và ứng dụng trực tuyến một cách an toàn, trách nhiệm và tôn trọng người khác

 

Đúng

Sai

a) Gửi email cho người khác bằng chữ in hoa toàn bộ là hành vi lịch sự.

 

 

b) Chia sẻ thông tin cá nhân của người khác mà không được phép là vi phạm quyền riêng tư.

 

 

c) Nên sử dụng ngôn ngữ lịch sự và tôn trọng khi giao tiếp trên môi trường số.

 

 

d) Không nên kiểm tra thông tin trước khi chia sẻ trên mạng xã hội.

 

 

Câu 2. Để tôn trọng bản quyền, người dùng nên mua các phần mềm bản quyền, xin phép tác giả khi sử dụng tác phẩm của họ và ghi rõ nguồn gốc khi chia sẻ thông tin trên Internet.

 

Đúng

Sai

a) Không cần mua phần mềm bản quyền nếu có thể sử dụng miễn phí.

 

 

b) Nên ghi rõ nguồn gốc khi chia sẻ thông tin trên Internet.

 

 

c) Không cần xin phép tác giả khi sử dụng tác phẩm của họ cho mục đích học tập.

 

 

d) Tôn trọng bản quyền là trách nhiệm của mỗi người dùng Internet.

 

 

Câu 3. Trí tuệ nhân tạo (AI) tạo đột phá trong kỷ nguyên mới, nhưng nếu không được sử dụng đúng cách và quản lý chặt, nó sẽ trở thành thảm họa đối với con người.

 

Đúng

Sai

a) AI sẽ thay thế con người.

 

 

b) AI hoàn toàn không ảnh hưởng đến quyền riêng tư cá nhân.

 

 

c) Trí tuệ nhân tạo (AI) có khả năng giả dạng con người

 

 

d) AI thông minh hơn con người

 

 

Câu 4. Nghiện Internet là tình trạng sử dụng Internet quá mức, dẫn đến ảnh hưởng đến sức khỏe, công việc và các mối quan hệ.

 

Đúng

Sai

a) Nghiện Internet không phải là một vấn đề nghiêm trọng.

 

 

b) Nên dành thời gian cho các hoạt động khác ngoài việc sử dụng Internet.

 

 

c) Nên sử dụng Internet mọi lúc mọi nơi.

 

 

d) Không nên hạn chế thời gian sử dụng Internet.

 

 

2. Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin - Đề 2

PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi, thi sinh chỉ lựa chọn một phương án.

Câu 1. Trong những tính năng sau, tính năng nào KHÔNG phải là của Trợ lí ảo?

A. Tương tác với con người bằng ngôn ngữ tự nhiên.

B. Tự động cải thiện hiệu suất máy tính.

C. Cung cấp thông tin và trả lời câu hỏi của người dùng.

D. Điều khiển thiết bị điện tử trong nhà theo yêu cầu.

Câu 2. Phát biểu nào dưới đây phù hợp nhất khi nói về khả năng của Trí tuệ nhân tạo hẹp?

A. Tự chuyển đổi để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau.

B. Suy luận và giải quyết các vấn đề phức tạp như con người.

C. Hiểu ngôn ngữ tự nhiên và tạo ra văn bản giống con người.

D. Giải quyết nhiệm vụ cụ thể theo những gì đã được học.

Câu 3. Trí tuệ nhân tạo còn nhiều hạn chế ở khả năng nào sau đây?

A. Học và tích lũy tri thức.

B. Hiểu ngôn ngữ tự nhiên.

C. Cảm nhận cảm xúc.

D. Giải quyết vấn đề.

Câu 4. Phương án nào dưới đây nêu đúng về khả năng suy luận của AI?

A. Trích xuất thông tin từ dữ liệu để học và tích luỹ tri thức.

B. Cảm nhận và hiểu biết môi trường thông qua các cảm biến và thiết bị đầu vào.

C. Vận dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định hoặc kết luận.

D. Tìm ra cách giải quyết các tình huống phức tạp dựa trên thông tin và tri thức.

Câu 5. Thiết bị Switch KHÔNG có khả năng nào sau đây?

A. Kết nối các thiết bị với nhau theo mô hình mạng hình sao.

B. Kết nối các thiết bị không dây vào mạng. Cho phép kết nối nhiều thiết bị vào mạng.

C. Kết nối trực tiếp các máy tính với đường truyền của nhà cung cấp dịch vụ.

D. Kết nối các máy tính trong cùng mạng LAN.

Câu 6. Trong phòng thực hành Tin học có 30 máy tính, muốn kết nối các máy tính đó thành mạng LAN, ta nên dùng thiết bị nào sau đây?

A. Modem.

B. Access point.

C. Switch.

D. Router.

Câu 7. Đặc tính nào sau đây là một trong các ưu điểm của giao thức TCP/IP?

A. Khả năng đối phó với độ trễ.

B. Khả năng kiểm soát luồng.

C. Khả năng hỗ trợ đa phương tiện.

D. Hiệu suất trong môi trường yêu cầu thời gian thực.

Câu 8. Dịch vụ nào sau đây KHÔNG phải dịch vụ giao tiếp trong không gian mạng?

A. Dịch vụ thư điện tử.

B. Dịch vụ mạng xã hội Facebook.

C. Dịch vụ "bác sĩ gia đình" chăm sóc sức khỏe tại nhà.

D. Dich vụ nhắn tin trực tuyến Zalo.

Câu 9. Loại dây nào sau đây cho phép kết nối máy tính với Switch?

A.Dây AV 3.5.

B. Dây cáp mạng đã gắn 2 đầu RJ45.

C. Dây cáp HDMI.

D. Dây cáp VGA.

Câu 10. Khi ứng xử trong không gian mạng, nguyên tắc nào sau đây mà người tham gia cần thực hiện?

A.Lịch sự, tôn trọng, luôn làm theo yêu cầu của người khác.

B. Lịch sự, tôn trọng người khác và tuân thủ pháp luật.

C.Lịch sự, tôn trọng người khác, tích cực chia sẻ mọi thông tin.

D. Lịch sự, chia sẻ rộng rãi mọi thông tin cá nhân của mình một cách chính xác, trung thực.

Câu 11. Phương án nào sau đây mô tả đúng về HTML?

A. Ngôn ngữ lập trình.

B. Ngôn ngữ soạn thảo vǎn bản.

C. Là bộ quy tắc dùng để trình bày cấu trúc, nội dung và hình thức trang web.

D. Ngôn ngữ liên kết dữ liệu.

Câu 12. Thẻ nào sau đây dùng để định dạng chữ in nghiêng cho nội dung vǎn bản

A. <b> và <em>.

B. <em> và <strong>.

C. <em> và <u>.

D. <u> và <b>.

Câu 13. Thẻ <head></head> KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?

A. Có cả thẻ đóng và thẻ mở.

B. Dùng để khai báo các nội dung thuộc phần mở đầu của trang web.

C. Thường chứa thẻ <title></title>.

D. Nằm trong thẻ <body></body>.

Câu 14. Dùng cặp thẻ nào dưới đây để khai báo danh sách có thứ tự?

A. Thẻ <ol></ol> để tạo danh sách có thứ tự và thẻ <li></li> để đánh dấu từng mục trong danh sách.

B. Thẻ <ul></ul> để tạo danh sách có thứ tự và thẻ <li></li> để đánh dấu từng mục trong danh sách.

C. Thẻ <table></table> để tạo danh sách và thẻ <li></li> để đánh dấu từng mục trong danh sách.

D. Thẻ <li></li> để tạo danh sách có thứ tự.

Câu 15. Muốn định dạng phần văn bản “Nội dung” của danh sách có thứ tự bắt đầu bằng kí tự “C” ta sử dụng câu lệnh nào trong các câu lệnh sau đây là đúng?

A. <ol type="A" start="3"><li>Nội dung</li></ol>

B. <ol type="A" start="C"><li>Nội dung</li></ol>

C. <ol type="C"><li>Nội dung</li></ol>

D. <ul type="A" start="C"><li>Nội dung</li></ul>

Câu 16. Thẻ HTML nào sau đây tạo ra một hộp kiểm/ô lựa chọn (checkbox)?

A. <check>.

B. <checkbox>.

C. <input type =”check”.

D. <input typte =”checkbox”>.

Câu 17. Cho câu lệnh tạo bảng sau đây:

<table> <tr>

<th> Name 1 </th>

<th> Name 2 </th>

</tr> <tr>

<td> Content </td>

<td> Content </td>

</tr> <tr>

<td> Content </td>

<td> Content </td>

</tr>

</table>

A. 2 hàng, 3 cột.

B. 3 hàng, 2 cột.

C.3 hàng, 3 cột.

D. 2 hàng, 2 cột.

Câu 18. Hãy chỉ ra đâu là thuộc tính định dạng CSS để mô tả kích thước vùng lề của mô hình hộp?

A. border –style

B. margin-style

C. margin

D. padding

Câu 19: Định dạng (định kiểu) CSS nào sau đây được sử dụng để đặt màu nền của phần tử <p> là màu xám?

A. p { background-color: gray;}.

B. p { color: gray;}.

C. p { bg-color: gray;}.

D. p { background: gray;}.

Câu 20. Một nhóm bạn tạo một chủ đề để đăng hình ảnh không đúng sự thực về một bạn học sinh trên một trang diễn đàn với những lời lẽ trêu chọc. Em sẽ làm điều gì sau đây trên chủ đề đó?

A. Đính chính lại những thông tin không đúng sự thực về bạn học sinh đó.

B. Đề nghị xoá chủ đề và giải thích thông tin cần chính xác với ngôn từ đúng mực.

C. Viết bài tỏ thái độ phản đối và phê phán nhóm bạn đã tham gia chủ đề.

D. Báo cáo với thầy/cô giáo chủ nhiệm để kỉ luật nhóm bạn đó vì đưa tin sai sự thực

Câu 21. Trong một dự án phát triển phần mềm giáo dục, chuyên viên CNTT cần phải thực hiện công việc nào sau đây để đảm bảo phần mềm đáp ứng được nhu cầu của người dùng?

A. Phát triển phần mềm một cách độc lập, không cần phản hồi từ người dùng.

B. Phát triển phần mềm dựa trên các phản hồi từ người dùng, liên tục cập nhật.

C. Phát triển phần mềm dựa trên kinh nghiệm cá nhân.

D. Phát triển phần mềm theo chỉ đạo đặt hàng từ đơn vị quản lí giáo dục.

Câu 22. Để cải thiện hiệu suất hoạt động của máy tính, phương án KHÔNG nên thực hiện là:

A. cập nhật hệ điều hành và các phần mềm ứng dụng.

B. kiểm tra và loại bỏ các phần mềm ứng dụng độc hại.

C. tăng thêm dung lượng bộ nhớ RAM.

D. cài đặt càng nhiều phần mềm ứng dụng càng tốt.

Câu 23. Kĩ năng nào sau đây KHÔNG là yêu cầu bắt buộc đối với một nhân viên quản trị mạng?

A. Hiểu biết về hệ điều hành và phần cứng máy tính.

B. Khả năng lập trình phần mềm ứng dụng.

C. Hiểu biết về giao thức mạng và bảo mật mạng.

D. Kĩ năng giao tiếp và làm việc nhóm.

Câu 24. Chươngtrình đào tạo ngành CNTT thường gồm những môn học nào sau đây?

A. Lập trình, Cấu trúc dữ liệu, Hệ thống thông tin.

B. Kế toán, Quản trị doanh nghiệp, Quảng cáo trực tuyến.

C.Văn học, Lịch sử, Phân tích dữ liệu.

D. Tin học văn phòng, Thiết kế chế bản, Quản lí dự án.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 4 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thi sính chọn đúng hoặc sai.

A. Phần chung cho tất cả các thí sinh

Câu 1. IP là giao thức định tuyến trên mạng, giúp tìm ra tuyến đường tốt nhất để truyền gói tin tới đích. IP là một phần của TCP/IP, bộ giao thức chính cúa Internet. Đia chỉ IP giúp định danh các máy trạm, nhờ đó các gói tin có thể được vận chuyển tới đúng trạm nhận. Trong mạng LAN, mỗi máy trạm hay Router đều được gắn một địa chỉ IP riêng và duy nhất. Trước khi gửi đi một gói tin qua mạng, trạm gửi bắt buộc phải ghi rõ địa chỉ IP của trạm gửi và trạm nhận trong phần tiêu đề (Header) của gói tin. Dựa vào địa chỉ này Router sẽ tìm ra tuyến đường để chuyển gói tin tới đích.

Sau khi đọc nhận xét trên, một số bạn học sinh dưa ra các ý kiến sau:

a) IP là giao thức mà mọi máy trạm phải tuân theo nếu muốn truy cập Internet.

b) IP là tên viết tắt của giao thức TCP/IP.

c) Khi liên lạc với nhau, hai máy trạm trong mạng LAN có thể dùng chung một địa chỉ IP.

d) Dựa vào địa chỉ IP của trạm nhận, trạm gửi có nhiệm vụ tìm ra tuyến đường để chuyển gói tin của mình tới đích.

Câu 2. Cho bảng Lớp(MãLớp, TênLớp). Lệnh SELECT nào sau đây cho biết dữ liệu (tất cả các cột, không theo thứ tự cột) của lớp có mã lớp là "12A"?

a) SELECT *FROM Lớp WHERE MāLớp ="12A"

b) SELECT MãLớp, TênLớp FROM Lớp WHERE MãLớp = "12A"

c) SELECT TênLớp, MãLớp FROM Lớp WHERE MãLớp = "12A"

d) SELECT Lớp.MãLớp, TênLớp FROM Lớp WHERE Lớp ="12A"

B. Phần riêng

Định hướng khoa học máy tính

Câu 3. Ứng dụng kĩ thuật mô phỏng trong lĩnh vực y tế mở ra những cơ hội đột phá trong nghiên cứu và cải thiện chất lượng chăm sóc sức khoẻ.

Dưới đây là các phát biểu về vai trò của kĩ thuật mô phỏng trong việc chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ cộng đồng:

a) Kĩ thuật mô phỏng giúp con người hiểu rõ hơn về cách dịch bệnh lây lan trong cộng đồng.

b) Kī thuật mô phỏng không thể giúp lập kế hoạch phòng ngừa sự lây lan của dịch bệnh.

c) Kĩ thuật mô phỏng không thực sự cần thiết trong phòng chống dịch bệnh vì nó không thể dự đoán mọi tình huống.

d) Kī thuật mô phỏng giúp dự đoán sự lây lan của dịch bệnh và có thể đánh giá tác động của các biện pháp kiểm soát khác nhau.

Câu 4. Bạn Minh đang theo học một khóa học lập trình Python. Cậu bé vừa được thầy giáo cho một bài toán, rất nhanh Minh đã lập trình để giải quyết bài toán này. Cậu đã viết một chương trình như sau:

θ1. a = [ 7, 2, 5, 1, 4] θ2. b = a[ 1 ]

θ3. c =a [ :3 ]

θ4. d = a[ 3: ]

Thầy giáo chiếu chương trình của Minh lên và gọi các bạn nhận xét về chương trình Minh đã viết, các bạn đã đưa ra một số nhận xét như sau:

a) Biến b có giá trị là 7.

b) Biến c là danh sách [7, 2, 5].

c) Biến d là danh sách [1, 4].

d) Không có phần tử a[ -1 ].

Định hướng tin học ứng dụng

Câu 5. Trong dự án thiết kế trang web giới thiệu về trường THPT X, cần thiết kế thanh điều hướng gồm các mục Giới thiệu, Tin tức - Sự kiện, Hoạt động đoàn thể, Lịch công tác.Trong mục Giới thiệu có các trang con Lịch sử nhà trường, Thành tích nhà trường,Cơ cấu tổ chức. Trang web cũng có các bài viết chi tiết cho các nội dung tương úng. Xem xét các công việc mà người thiết kế phải thực hiện.

a) Tạo các trang con của trang chủ và đặt tên cho trang con Lịch sử nhà trường, Thành tích nhà trường, Cơ cấu tổ chức.

b) Tạo nội dung cho các trang con Lịch sử nhà trường, Thành tích nhà trường, Cơ cấu tổ chức.

c) Phải thiết lập để mỗi trang bài viết chi tiết của website đều phải được hiển thị trên của một mục nào đó trên thanh điều hướng.

d) Tạo các bài viết tóm tắt trên trang chủ và thêm các liên kết đến các trang chi tiết tương ứng.

Câu 6. Cho CSDL bao gồm các bảng sau đây:

Lớp(MãLớp, TênLớp) có khoá chính là {MãLớp}

HọcSinh(MãSố, HọTên, MãLớp) có trường khoá ngoài MãLớp

Bảng Lớp có các lớp có mã lớp "12A", "12B" và không có "12C". Lớp "12A" có nhiều học sinh. Bảng HọcSinh không có học sinh có mã số 456.

Phần mềm hệ quản trị CSDL (DBMS) cho phép người dùng (user) thực hiện công việc:

a) xoá bản ghi ("12A", "Chuyên Tin") trong bảng Lớp.

b) sửa bản ghi (123, "Nguyễn Văn An', "12B") trong bảng HọcSinh thành bản ghi (456, "Nguyễn Văn An', "12B").

c) sửa bản ghi (123, "Nguyễn Văn An', "12B") trong bảng HọcSinh thành bản ghi (456, "Nguyễn Văn An", "12C").

d) sửa bản ghi ("12A", "Chuyên Tin") trong bảng Lớp thành bản ghi ("12C","Chuyên Tin").

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Đề thi Tốt nghiệp môn Tin học

Xem thêm