Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 7
Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Tin - Đề 7
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 7 có đáp án được VnDoc.com tổng hợp gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn và 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia nhé.
1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24, mỗi câu hỏi chỉ chọn một phương án. (đúng 1 câu được 0,25đ)
Câu 1: AI yếu được thiết kế để làm gì?
A. Thực hiện các nhiệm vụ không cần sự can thiệp của con người.
B. Tương tác tự nhiên với con người mà không cần trợ giúp.
C. Giải quyết các vấn đề phức tạp trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
D. Ứng dụng vào các nhiệm vụ cụ thể và cần sự hỗ trợ của con người
Câu 2: Khả năng nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của AI?
A. Khả năng học.
B. Khả năng nhận thức.
C. Khả năng bay.
D. Khả năng hiểu ngôn ngữ
Câu 3: Lĩnh vực nào nghiên cứu cách máy tính và con người giao tiếp với nhau?
A. Học máy.
B. Xử lý ngôn ngữ tự nhiên.
C. Thị giác máy tính.
D. AI tạo sinh.
Câu 4: Nhận dạng vân tay và khuôn mặt trên điện thoại di động là ứng dụng của AI trong lĩnh vực nào?
A. Thiết kế đồ họa.
B. Điều khiển tự động.
C. Tiện ích thông minh.
D. Dịch vụ khách hàng.
Câu 5: Thiết bị nào trong mạng LAN có nhiệm vụ chuyển tiếp dữ liệu giữa các thiết bị?
A. Router
B. Modem
C. Switch
D. Access Point
Câu 6: Thiết bị nào cung cấp kết nối Wi-Fi trong mạng cục bộ?
A. Switch
B. Router
C. Access Point (AP)
D. Modem
Câu 7: Giao thức Internet (IP) có vai trò gì trong mạng máy tính?
A. Chia dữ liệu thành gói tin
B. Quản lý và định tuyến gói tin trên mạng
C. Gửi và nhận thư điện tử
D. Truyền tải dữ liệu của các trang
Câu 8: Địa chỉ IP là gì?
A. Một loại giao thức truyền tải dữ liệu
B. Một số duy nhất gán cho mỗi thiết bị trong mạng
C. Một thiết bị mạng
D. Một phần mềm quản lý mạng
Câu 9: Giao thức HTTP được sử dụng để làm gì?
A. Truyền tải dữ liệu của các trang web
B. Quản lý và định tuyến gói tin trên mạng
C. Gửi và nhận thư điện tử
D. Chia dữ liệu thành các gói tin
Câu 10: Để kết nối điện thoại thông minh vào mạng di động, bạn cần làm gì?
A. Bật Wi-Fi
B. Tắt Wi-Fi
C. Bật Dữ liệu di động
D. Kết nối với Access Point
Câu 11: Để kiểm tra kết nối mạng sau khi kết nối với Access Point, bạn nên làm gì?
A. Kiểm tra đèn báo hiệu trên Access Point
B. Kiểm tra địa chỉ IP
C. Mở trình duyệt web và truy cập vào trang web bất kỳ
D. Kiểm tra cài đặt mạng
Câu 12: Lợi ích của giao tiếp qua không gian mạng cho người khiếm khuyết là gì?
A. Giao tiếp mà không cần sự hỗ trợ của người khác
B. Dễ dàng bị lừa đảo trực tuyến
C. Mất đi sự tự tin khi giao tiếp
D. Không có lợi ích đặc biệt
Câu 13: Một trong những vấn đề tiềm ẩn của giao tiếp qua không gian mạng là gì?
A. Dễ dàng hiểu rõ hơn về cảm xúc của người khác
B. Tăng cường khả năng sử dụng từ viết tắt
C. Nguy cơ bị rình rập, quấy rối
D. Không có nguy cơ nào
Câu 14: Trong HTML, dấu “/” trong thẻ có ý nghĩa gì?
A. Đánh dấu phần tử bị lỗi
B. Kết thúc thẻ
C. Bắt đầu thẻ
D. Chỉ thị kiểu chữ
Câu 15: Tên thẻ HTML có phân biệt chữ hoa và chữ thường không?
A. Có phân biệt
B. Không phân biệt
C. Chỉ phân biệt trong các trình duyệt khác nhau
D. Phân biệt trong các phiên bản khác nhau
Câu 16: Để xem kết quả của tệp HTML, bạn cần làm gì sau khi lưu tệp?
A. Mở tệp bằng trình soạn thảo văn bản
B. Mở tệp bằng trình duyệt web
C. Chạy tệp trên máy chủ
D. Gửi tệp qua email
Câu 17: HTML hỗ trợ bao nhiêu cấp tiêu đề mục từ lớn đến nhỏ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 18: Phần nào của tài liệu HTML chứa nội dung sẽ hiển thị trên màn hình của trình duyệt web?
A. Phần thân
B. Phần chân
C. Phần đầu
D. Phần meta
Câu 19: Thẻ nào được sử dụng để tạo các đoạn văn bản trên trang web trong HTML?
A. <h1>
B. <a>
C. <p>
D. <div>
Câu 20: Thẻ nào được sử dụng để tạo các hàng trong bảng?
A. <td>
B. <th>
C. <tr>
D. <caption>
Câu 21: Cú pháp nào là đúng để khai báo một ô dữ liệu trong bảng?
A. <td>Data</td>
B. <tr>Data</tr>
C. <table>Data</table>
D. <th>Data</th>
Câu 22: Để nhúng một tệp HTML vào trang web, thẻ nào được sử dụng?
A. <img>
B. <audio>
C. <video>
D. <iframe>
Câu 23: Điều khiển nào được sử dụng để gửi dữ liệu từ biểu mẫu về máy chủ web?
A. <input type="text">
B. <input type="radio">
C. <input type="checkbox">
D. <input type="submit">
Câu 24: Để định dạng phông chữ, thuộc tính nào được sử dụng trong CSS?
A. font-style
B. font-weight
C. font-family
D. font-size
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (đúng 1 ý : 0,1 đ; 2 ý: 0,25đ; 3 ý: 0,5đ; 4 ý: 1đ)
A. PHẦN CHUNG:
Câu 1. Phát biểu sau đây đúng hay sai về một số lĩnh vực phát triển nhờ ứng dụng AI?
a. AI giúp phát triển người máy thông minh, chẳng hạn như robot có thể giao tiếp đa ngôn ngữ.
b. AI không thể áp dụng trong điều khiển tự động, các thiết bị vẫn cần sự can thiệp của con người.
c. Nhận dạng vân tay và khuôn mặt trên điện thoại di động là một ứng dụng của AI trong các tiện ích thông minh.
d. Các trợ lý ảo và chatbot do AI phát triển chỉ có thể hỗ trợ trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.
Câu 2. Gia đình bạn Ân cần lắp đặt hệ thống mạng Internet để các thành viên trong nhà (diện tích 100 m²) có nhu cầu sử dụng bao gồm 03 máy tính để bàn và một số điện thoại thông minh. Ngoài ra, 03 máy tính này cần được kết nối với nhau để có thể truyền dữ liệu ngay cả khi không có Internet.
Một số nhận xét của bạn Ân sau khi hệ thống đã được lắp đặt là đúng hay sai?
a. Có thể sử dụng cáp xoắn đôi để kết nối các máy tính thành một mạng LAN.
b. Có thể sử dụng một Access Point để cho phép truy cập Internet không dây.
c. Sử dụng mạng không dây sẽ có tốc độ nhanh hơn sử dụng cáp xoắn đôi khi thực hiện chia sẻ các tệp trong trường hợp không có Internet.
d. Có thể sử dụng một Switch để kết nối giữa các máy tính với nhau và giữa các máy tính với Internet.
B. PHẦN RIÊNG:
- ĐỊNH HƯỚNG CS:
Câu 3. Một công ty triển khai việc lắp đặt hệ thống mạng mới. Trụ sở của công ty này gồm 10 tầng cần một hệ thống mạng hoàn chỉnh để kết nối tất cả các máy tính trong văn phòng, cung cấp truy cập Internet, và cho phép chia sẻ tài nguyên như máy in và dữ liệu từ Server.
Một số nhận xét về hệ thống mạng trên sau khi được lắp đặt là đúng hay sai?
a. Có thể sử dụng cáp xoắn đôi để kết nối các máy tính thành một mạng LAN.
b. Server có thể truyền dữ liệu tới các máy tính trong văn phòng thông qua mạng LAN.
c. Sử dụng mạng Wi-fi để truyền dữ liệu sẽ nhanh hơn sử dụng cáp xoắn đôi.
d. Vật cản như tường, sàn nhà không làm ảnh hưởng đến tốc độ truyền dữ liệu của Wi-fi.
Câu 4. Các vấn đề tiềm ẩn của giao tiếp qua không gian mạng được mô tả như sau đúng hay sai?
a. Thiếu ngôn ngữ cơ thể và tín hiệu cảm xúc là một vấn đề tiềm ẩn của giao tiếp qua không gian mạng.
b. Giao tiếp qua không gian mạng không bao giờ gây ra hiểu lầm trong giao tiếp văn bản.
c. Giao tiếp qua không gian mạng có thể dẫn đến kỹ năng viết kém do sự lười biếng khi viết tin nhắn.
d. Nguy cơ lộ thông tin cá nhân và mất an toàn trên mạng không phải là vấn đề tiềm ẩn của giao tiếp qua không gian mạng.
- ĐỊNH HƯỚNG ICT:
Câu 5. Một học sinh thực hiện tạo website cho một tổ chức từ thiện gồm 3 trang web sau: Giới thiệu về tổ chức, Thông tin dự án, Sự kiện. Bạn học sinh đó có một số nhận xét sau đây:
a) Có thể tạo 3 trang web đã nêu từ các mẫu (theme) có sẵn của phần mềm tạo trang web.
b) Tổ chức chia sẻ website bằng cách duy nhất là: gửi các tệp *.html của trang web qua email.
c) Trong trang Sự kiện, để hiển thị nhiều hình ảnh trong cùng một khối, có thể sử dụng chức năng Bộ sưu tập (hoặc thanh trượt/băng chuyền hình ảnh) của phần mềm tạo trang web.
d) Khi cần đăng lại một video về hoạt động từ thiện trên YouTube, cách làm tốt nhất là tải video đó về máy tính, sau đó chèn video vào trang web bằng chức năng Thêm hình ảnh/video của phần mềm.
Câu 6: Phát biểu sau đây đúng hay sai khi nói về các điều khiển nhập liệu trong biểu mẫu trên trang web?
a) Ô văn bản (text box) chỉ cho phép nhập một số ký tự hạn chế.
b) Nút chọn (radio button) cho phép người dùng chọn nhiều mục cùng lúc.
c) Hộp kiểm (checkbox) thường được sử dụng để cho phép người dùng chọn nhiều mục.
d) Nút lệnh gửi (submit button) chỉ có thể gửi dữ liệu về máy chủ nếu có thuộc tính value.
2. Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Tin
Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Mỗi câu 0,25 điểm
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Đáp án |
D |
C |
B |
C |
C | C | B | B | A | C | C | A |
|
Câu |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
Đáp án |
C | B | B | B | D | A | C | C | A | D | D | C |
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai
A. Phần chung cho tất cả các thí sinh
|
Câu 1 |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
|
1 |
a |
Đ |
2 |
a |
Đ |
|
b |
S |
b |
Đ | ||
|
c |
Đ |
c |
S | ||
|
d |
S |
d |
Đ |
B. Phần riêng
|
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
|
3 (CS) |
a |
Đ |
5 (ICT) |
a |
Đ |
|
b |
Đ |
b |
S | ||
|
c |
S |
c |
Đ | ||
|
d |
S |
d |
Đ | ||
|
4 (CS) |
a |
Đ |
6 (ICT) |
a |
S |
|
b |
S |
b |
S | ||
|
c |
S |
c |
Đ | ||
|
d |
S |
d |
S |