Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 16

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Tin Học
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Tin - Đề 16

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 16 có đáp án được VnDoc.com tổng hợp gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn và 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi thi THPT Quốc gia nhé.

1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. AI không thể thực hiện tốt khả năng nào sau đây?

A. Phân tích dữ liệu lớn.
B. Ra quyết định mang tính cảm xúc.
C. Học từ kinh nghiệm.
D. Nhận dạng giọng nói.

Câu 2. Thiết bị nào sau đây thường không được tích hợp AI?

A. Robot hút bụi.
B. Máy ảnh kỹ thuật số thông thường.
C. Xe tự lái.
D. Đồng hồ thông minh.

Câu 3. Ứng dụng nào sau đây của AI không thuộc lĩnh vực giáo dục?

A. Tự động tạo đề kiểm tra.
B. Điều khiển robot trong nhà máy.
C. Dịch thuật tài liệu học tập.
D. Hỗ trợ học sinh tìm kiếm thông tin.

Câu 4. Nguy cơ nào sau đây ít liên quan đến sự phát triển của AI?

A. Tăng nguy cơ thất nghiệp ở một số ngành nghề.
B. Sự lệ thuộc vào công nghệ.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Vấn đề đạo đức trong sử dụng AI.

Câu 5. Thiết bị nào dùng để mở rộng vùng phủ sóng của mạng không dây?

A. Repeater.
B. Hub.
C. Switch.
D. Bridge.

Câu 6. Mạng internet là loại mạng nào?

A. Mạng diện rộng.
B. Mạng cục bộ.
C. Mạng cá nhân.
D. Mạng đô thị.

Câu 7. Để kết nối máy in với mạng LAN, máy tính cần:

1. Cài đặt driver máy in.

2. Kết nối máy in với mạng.

3. Chia sẻ máy in (nếu cần).

Thứ tự đúng là:
A. 2 → 1 → 3
B. 1 → 2 → 3
C. 3 → 1 → 2
D. 2 → 3 → 1

Câu 8. Modem dùng để làm gì?

A. Kết nối mạng LAN với mạng WAN.
B. Kết nối các máy tính trong mạng LAN.
C. Định tuyến dữ liệu trong mạng.
D. Khuếch đại tín hiệu mạng.

Câu 9. Thuộc tính src của thẻ <img> trong HTML dùng để làm gì?

A. Chỉ định đường dẫn đến hình ảnh.
B. Thiết lập văn bản thay thế cho hình ảnh.
C. Thiết lập chiều rộng của hình ảnh.
D. Thiết lập chiều cao của hình ảnh.

Câu 10. Trong CSS, font-style dùng để làm gì?

A. Thiết lập kiểu chữ (in nghiêng, đậm...).
B. Thiết lập màu chữ.
C. Thiết lập cỡ chữ.
D. Thiết lập màu nền.

Câu 11. Khai báo CSS nội tuyến (inline) trong HTML dùng thuộc tính nào?

A. style
B. class
C. id
D. link

Câu 12. Tạo liên kết đến email example@gmail.com với văn bản "Liên hệ" dùng mã HTML nào?

A. <a href="mailto:example@gmail.com">Liên hệ</a>
B. <a mailto="example@gmail.com">Liên hệ</a>
C. <a link="example@gmail.com">Liên hệ</a>
D. <a contact="example@gmail.com">Liên hệ</a>

Câu 13. <table><tr><td>A</td></tr><tr><td>B</td></tr></table> tạo ra gì trong HTML?

A. Một bảng với hai hàng, mỗi hàng một ô.
B. Một bảng với một hàng, hai ô.
C. Một ô chứa hai dòng A và B.
D. Hai bảng, mỗi bảng một ô.

Câu 14. Bộ chọn CSS p#intro { font-size: 16px; } áp dụng cho phần tử nào?

A. Tất cả phần tử <p>.
B. Phần tử <p> có id="intro".
C. Phần tử <p> có class="intro".
D. Phần tử có id="intro" bất kể tên thẻ.

Câu 15. Tạo danh sách không đánh số trong HTML dùng thẻ nào?

A. <ul>...</ul>
B. <ol>...</ol>
C. <li>...</li>
D. <dl>...</dl>

Câu 16. Thuộc tính nào của <input> xác định tên của trường dữ liệu gửi lên server?

A. name
B. id
C. value
D. type

Câu 17. Đoạn mã sau hiển thị màu gì?

<style>

body { background-color: red; }

div { background-color: blue; width: 100px; height: 100px;}

</style>

<body>

<div></div>

</body>

A. Hình vuông màu đỏ.
B. Hình vuông màu xanh dương trên nền đỏ.
C. Hình vuông màu xanh dương.
D. Nền đỏ.

Câu 18. Kết quả của đoạn mã C++ sau là gì?

int x = 10;

int y = 3;

cout << x % y;

A. 3
B. 1
C. 3.33
D. 0

Câu 19. Hành vi nào thiếu nhân văn trên không gian mạng?

A. Lăng mạ, xúc phạm người khác.
B. Chia sẻ thông tin hữu ích.
C. Tôn trọng ý kiến khác biệt.
D. Bảo vệ thông tin cá nhân.

Câu 20. Hành vi nào không vi phạm pháp luật trên không gian mạng?

A. Tải nhạc có bản quyền miễn phí.
B. Sử dụng phần mềm diệt virus.
C. Đăng nhập trái phép vào tài khoản người khác.
D. Phát tán thông tin sai sự thật gây hoang mang dư luận.

Câu 21. Đăng ảnh người khác lên mạng xã hội khi chưa được phép vi phạm quyền gì của họ?

A. Quyền được bảo vệ hình ảnh.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền truy cập internet.
D. Quyền sở hữu tài sản.

Câu 22. Công việc nào dưới đây không thuộc nhóm nghề sửa chữa và bảo trì máy tính?

A. Sửa chữa lỗi phần cứng máy tính.
B. Cài đặt phần mềm ứng dụng.
C. Thiết kế và phát triển phần mềm.
D. Vệ sinh và bảo dưỡng máy tính.

Câu 23. Ai chịu trách nhiệm đảm bảo an ninh mạng cho một tổ chức?

A. Quản trị mạng.
B. Lập trình viên.
C. Kỹ thuật viên phần cứng.
D. Chuyên viên phân tích dữ liệu.

Câu 24. Nguyên nhân chính nào dẫn đến nhu cầu tuyển dụng quản trị mạng tăng cao?

A. Sự phát triển của các ứng dụng di động.
B. Sự phụ thuộc ngày càng tăng vào công nghệ thông tin.
C. Số lượng người dùng internet ngày càng giảm.
D. Máy tính ngày càng ít gặp sự cố.

PHẦN II. Thí sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

A. Phần chung cho tất cả các thí sinh

Câu 1. Trường học muốn thiết lập mạng LAN, đã có modem/router/access point. Đánh giá các ý kiến:

a) Mỗi phòng cần một switch riêng.
b) Access Point giúp kết nối không dây trong phòng.
c) Để chia sẻ thư mục, chỉ cần cấp quyền "read" nếu muốn người khác chỉ xem được nội dung.
d) Nếu không có router tích hợp, phải mua router riêng và kết nối: Máy tính → Router → Modem → Switch.

Câu 2. Công ty dùng CSDL gồm NHANVIEN, DUAN, THAMGIA. Đánh giá các phát biểu:

a) MaNV là khóa chính của bảng NHANVIEN.
b) TenDA là khóa chính của bảng DUAN.
c) Hệ CSDL tập trung phù hợp khi dùng một máy chủ.
d) Câu SQL sau liệt kê tên dự án và vị trí của nhân viên 'NV001':

SELECT DUAN.TenDA, THAMGIA.ViTri

FROM DUAN INNER JOIN THAMGIA ON DUAN.MaDA = THAMGIA.MaDA

WHERE THAMGIA.MaNV = 'NV001';

B. Phần riêng

Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.

Định hướng Khoa học máy tính

Câu 3. Ngân hàng phân loại khách hàng. A dùng học máy có giám sát (gán nhãn trước), B dùng học máy không giám sát (phân cụm rồi gán nhãn). Đánh giá các ý kiến:

a) A cần dữ liệu đã được gán nhãn.
b) B không cần dữ liệu gán nhãn trước.
c) A phù hợp hơn khi đã có kiến thức chuyên gia.
d) B phù hợp hơn khi chưa có nhiều kiến thức chuyên gia.

Câu 4. Phân tích hàm find (Python và C++):

Hàm viết bằng ngôn ngữ Python

Hàm viết bằng ngôn ngữ C++

def find(x, a, n):

found = False

i=0

while (i<n) and not found:

if a[i] == x:

found = True

i= i +1

return found

bool find(int x, int a[], int n){

bool found = false;

int i = 0;

while (i<n && !found) {

if (a[i] == x)

found = true;

i = i + 1; }

return found;}

Đánh giá các nhận định:

a) Hàm tìm kiếm tuyến tính.
b) Hàm duyệt qua từng phần tử của mảng.
c) Độ phức tạp là O(n).
d) Nếu a = [2, 6, 3, 8] và x = 6 thì hàm trả về true.

Định hướng Tin học ứng dụng

Câu 5. Học sinh làm website với 3 trang. Xét các nhận định:

a) Có thể tạo website bằng phần mềm soạn thảo văn bản.
b) Chia sẻ website bằng cách upload lên hosting.
c) Có thể nhúng video YouTube trực tiếp vào web.
d) Nên dùng thư viện JavaScript để tạo hiệu ứng động cho website.

Câu 6. Hiệu thuốc có CSDL gồm BENHNHAN, HOADON, THUOCBAN. Đánh giá các phát biểu:

a) Excel khó khăn khi cần truy vấn dữ liệu phức tạp liên quan nhiều bảng.
b) Phần mềm quản trị CSDL giúp tự động tính ThanhTien trong THUOCBAN.
c) Phần mềm quản trị CSDL hỗ trợ truy vấn nhanh chóng, hiệu quả.
d) Phần mềm quản trị CSDL cho phép in báo cáo thống kê theo nhiều tiêu chí.

2. Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Tin

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24

(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Chọn

B

B

B

C

A

A

A

A

A

A

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Chọn

A

A

A

B

A

A

B

B

A

B

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Chọn

A

C

A

B

 

 

 

 

 

 

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

⁃ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;

⁃ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;

⁃ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điềm;

⁃ Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điêm.

A. Phần chung cho tất cả các thí sinh

Câu

1

2

Đáp án

a) Đúng

b) Đúng

c) Đúng

d) Sai

a) Đúng

b) Đúng

c) Đúng

d) Đúng

B. Phần riêng

Câu

3

4

5

6

Đáp án

a) Đúng

b) Đúng

c) Đúng

d) Đúng

a) Đúng

b) Đúng

c) Đúng

d) Đúng

a) Sai

b) Đúng

c) Đúng

d) Đúng

a) Đúng

b) Đúng

c) Đúng

d) Đúng

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi Tốt nghiệp môn Tin học

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm