Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 12

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Tin Học
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Tin - Đề 12

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 12 có đáp án để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được tổng hợp gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn và 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn Thi THPT Quốc gia nhé.

1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Khả năng nào sau đây không phải là đặc trưng của AI?

A. Nhận dạng hình ảnh.
B. Dịch ngôn ngữ.
C. Sáng tác thơ ca.
D. Cảm nhận mùi vị.

Câu 2. Thiết bị nào sau đây ít có khả năng được tích hợp trợ lí ảo?

A. Loa thông minh.
B. Tivi thông minh.
C. Máy tính để bàn.
D. Máy pha cà phê.

Câu 3. Trường hợp nào sau đây không thể hiện ứng dụng của AI trong giáo dục?

A. Chấm điểm bài luận tự động.
B. Cá nhân hóa lộ trình học tập.
C. In ấn tài liệu học tập.
D. Tạo ra các chatbot hỗ trợ học tập.

Câu 4. Sự phát triển của AI có thể dẫn đến nguy cơ nào sau đây?

A. Gia tăng sự phụ thuộc vào công nghệ.
B. Giảm khả năng tư duy sáng tạo của con người.
C. Mất cân bằng trong thị trường lao động.
D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 5. Thiết bị nào sau đây có chức năng chính là điều khiển luồng dữ liệu trong mạng LAN?

A. Switch.
B. Modem.
C. Router.
D. Repeater.

Câu 6. WAN là viết tắt của loại mạng nào sau đây?

A. Mạng diện rộng.
B. Mạng cục bộ.
C. Mạng cá nhân.
D. Mạng không dây.

Câu 7. Để chia sẻ máy in trong mạng LAN, cần thực hiện các bước sau:

1- Kết nối máy in với máy tính chủ.
2- Cài đặt driver máy in trên máy tính chủ.
3- Chia sẻ máy in trên mạng.

Thứ tự đúng là:
A. 1 → 2 → 3
B. 2 → 1 → 3
C. 3 → 2 → 1
D. 1 → 3 → 2

Câu 8. Chức năng chính của Router là:

A. Định tuyến dữ liệu giữa các mạng.
B. Chuyển đổi tín hiệu giữa máy tính và đường truyền.
C. Khuếch đại tín hiệu mạng.
D. Kết nối các thiết bị trong mạng LAN.

Câu 9. Thuộc tính nào của thẻ <img> trong HTML được dùng để cung cấp thông tin mô tả ngắn gọn về hình ảnh?

A. alt
B. title
C. src
D. width

Câu 10. Trong CSS, thuộc tính nào dùng để thiết lập màu chữ?

A. color
B. text-color
C. font-color
D. background-color

Câu 11. Cú pháp nào sau đây khai báo CSS ngoài (ngoại tuyến) đúng trong HTML?

A. <link rel="stylesheet" href="style.css">
B. <style src="style.css"></style>
C. <link src="style.css" type="text/css">
D. <css href="style.css"></css>

Câu 12. Đoạn mã HTML nào tạo liên kết đến website https://www.google.com với văn bản hiển thị là "Google"?

A. <a href="https://www.google.com">Google</a>
B. <a url="https://www.google.com">Google</a>
C. <link href="https://www.google.com">Google</link>
D. <a name="https://www.google.com">Google</a>

Câu 13. Dòng lệnh <tr><td>Tên</td><td>Địa chỉ</td></tr> trong HTML tạo ra gì?

A. Một hàng với hai ô dữ liệu.
B. Hai hàng, mỗi hàng một ô dữ liệu.
C. Một ô dữ liệu với hai dòng.
D. Tiêu đề cho hai cột.

Câu 14. Bộ chọn CSS .highlight { color: yellow; } áp dụng cho phần tử nào?

A. Tất cả phần tử.
B. Phần tử có id="highlight".
C. Phần tử có class="highlight".
D. Phần tử có tên thẻ là highlight.

Câu 15. Cặp thẻ HTML nào tạo danh sách đánh số bắt đầu từ 5?

A. <ol start="5">...</ol>
B. <ul start="5">...</ul>
C. <ol type="5">...</ol>
D. <ul type="5">...</ul>

Câu 16. Phần tử nào dùng để nhập mật khẩu trong biểu mẫu HTML?

A. <input type="password">
B. <input type="text">
C. <textarea type="password"></textarea>
D. <input type="hidden">

Câu 17. Đoạn mã CSS sau hiển thị văn bản như thế nào?

p { color: red; }

p { color: blue; }

A. Màu đỏ.
B. Màu xanh dương.
C. Màu tím.
D. Không hiển thị.

Câu 18. Kết quả của đoạn mã Python sau là gì?

x = 5

y = 2

print(x // y)

A. 2.5
B. 2
C. 10
D. 1

Câu 19. Hành vi nào thể hiện tính nhân văn trên không gian mạng?

A. Chia sẻ thông tin chưa được kiểm chứng.
B. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác.
C. Sử dụng ngôn ngữ tục tĩu.
D. Đăng tải thông tin sai lệch.

Câu 20. Hành vi nào vi phạm pháp luật trên không gian mạng?

A. Phát tán virus máy tính.
B. Chia sẻ bài viết của người khác với ghi nguồn.
C. Sử dụng mật khẩu mạnh.
D. Không đăng nhập vào tài khoản khi không sử dụng.

Câu 21. Việc chia sẻ ảnh riêng tư của người khác lên mạng mà chưa được sự đồng ý vi phạm quyền gì?

A. Quyền riêng tư.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền được thông tin.
D. Quyền sở hữu trí tuệ.

Câu 22. Công việc nào sau đây thuộc nhóm nghề sửa chữa, bảo trì máy tính?

A. Thay thế linh kiện máy tính.
B. Lập trình web.
C. Thiết kế giao diện người dùng.
D. Quản trị cơ sở dữ liệu.

Câu 23. Công việc nào thuộc nghề quản trị mạng?

A. Cài đặt và cấu hình router.
B. Thiết kế phần mềm ứng dụng.
C. Xây dựng website thương mại điện tử.
D. Phát triển trò chơi di động.

Câu 24. Lý do chính nào khiến nhu cầu tuyển dụng nhân viên sửa chữa máy tính tăng?

A. Sự phổ biến của máy tính trong đời sống.
B. Giá máy tính ngày càng rẻ.
C. Nhiều người biết sử dụng máy tính.
D. Phần mềm diệt virus ngày càng hiệu quả.

PHẦN II. Thí sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

A. Phần chung cho tất cả các thí sinh

Câu 1. Trường học có 3 phòng máy, modem tích hợp router và access point. Chọn các ý kiến đúng:

a) Dùng switch cho mỗi phòng.
b) Router trong modem định tuyến giữa các mạng LAN của các phòng.
c) Chia sẻ thư mục với quyền "sửa" cần cấp quyền "read".
d) Nếu modem không có router, kết nối: Máy tính → Switch → Modem → Router.

Câu 2. Công ty có CSDL với NHANVIEN, DUAN, THAMGIA. Chọn các nhận xét đúng:

a) HoTen là cột của bảng NHANVIEN.
b) (MaDA, MaNV) là khóa chính của THAMGIA.
c) Dùng hệ CSDL phân tán vì chỉ có một máy chủ.
d) Câu lệnh SQL sau liệt kê họ tên và vị trí nhân viên trong dự án mã 1:

SELECT NHANVIEN.HoTen, THAMGIA.ViTri

FROM NHANVIEN INNER JOIN THAMGIA ON NHANVIEN.MaNV = THAMGIA.MaNV

WHERE MaDA = 1

B. Phần riêng

Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.

Định hướng Khoa học máy tính

Câu 3. Ngân hàng muốn phân loại khách hàng. Học sinh A dùng học máy có giám sát, học sinh B dùng học máy không giám sát. Chọn các ý kiến đúng:

a) Phương pháp A là học có giám sát.
b) Phương pháp B là học không giám sát.
c) Phương pháp B tốt hơn A.
d) Dữ liệu sinh trắc học khuôn mặt giúp phân loại khách hàng.

Câu 4. Xem xét hàm find (cả Python và C++):

Hàm viết bằng ngôn ngữ Python

Hàm viết bằng ngôn ngữ C++

def find(x, a, n):

found = False

i=0

while (i<n) and not found:

if a[i] == x:

found = True

i= i +1

return found

bool find(int x, int a[], int n){

bool found = false;

int i = 0;

while (i<n && !found) {

if (a[i] == x)

found = true;

i = i + 1; }

return found;}

Chọn các nhận xét đúng:

a) Hàm là đệ quy.
b) Thao tác với a không phải trên ngăn xếp.
c) Độ phức tạp là O(n²).
d) Nếu a = [2, 6, 3, 8] và x = 9 thì hàm trả về false.

Định hướng Tin học ứng dụng

Câu 5. Học sinh tạo website từ thiện với 3 trang: Giới thiệu, Dự án, Sự kiện. Chọn các nhận xét đúng:

a) Có thể dùng theme có sẵn.
b) Chia sẻ website bằng cách gửi file *.html qua email.
c) Dùng bộ sưu tập ảnh để hiển thị nhiều ảnh trong trang Sự kiện.
d) Tải video YouTube về máy rồi chèn vào web.

Câu 6. Hiệu thuốc có CSDL gồm BENHNHAN, HOADON, THUOCBAN. Chọn ý kiến đúng về phần mềm khai thác CSDL:

a) Excel biểu thị số lượng từng loại thuốc bằng biểu đồ.
b) Tính tổng tiền bán bằng hàm SUM trong Excel nếu THUOCBAN là một sheet.
c) Phần mềm quản trị CSDL tính tổng tiền bán theo ngày chỉ từ bảng THUOCBAN.
d) Cần truy vấn liên kết 3 bảng để lấy tên thuốc bệnh nhân nào đó đã mua.

2. Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Tin

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24

(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Chọn

D

D

C

D

A

A

A

A

A

A

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Chọn

A

A

A

C

A

A

B

B

B

A

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Chọn

A

A

A

A

 

 

 

 

 

 

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

⁃ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;

⁃ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;

⁃ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điềm;

⁃ Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điêm.

A. Phần chung cho tất cả các thí sinh

Câu

1

2

Đáp án

a) Đúng

b) Đúng

c) Sai

d) Sai

a) Đúng

b) Đúng

c) Sai

d) Đúng

B. Phần riêng

Câu

3

4

5

6

Đáp án

a) Đúng

b) Đúng

c) Sai

d) Sai

a) Sai

b) Đúng

c) Sai

d) Đúng

a) Đúng

b) Sai

c) Đúng

d) Sai

a) Đúng

b) Đúng

c) Sai

d) Đúng

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi Tốt nghiệp môn Tin học

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm