Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 18

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Tin Học
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Tin - Đề 18

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử tốt nghiệp THPTQuốc gia 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 18 có đáp án để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được tổng hợp gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn và 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì thi THPT Quốc gia nhé.

1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1 (12B, B, NLB – BC5): Phương án nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của giao tiếp qua không gian mạng?

A. Không phụ thuộc vào thời gian và địa điểm, có thể xảy ra vào mọi lúc, mọi nơi.

B. Cho phép một lượng lớn người cùng tham gia một lúc mà không bị giới hạn bởi không gian, không ảnh hưởng đến việc gửi và nhận tin.

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc lưu trữ thông tin.

D. Góp phần tăng mặc cảm và rào cản ở bước đầu giao tiếp.

Câu 2 (12B, B, NLB – BC5): Phương án nào sau đây KHÔNG phải là vấn đề tiềm ẩn của giao tiếp qua không gian mạng?

A. Thiếu ngôn ngữ hình thể, thiếu các tín hiệu cảm xúc.

B. Sự dễ dãi khi viết tin nhắn dẫn đến kỹ năng viết kém.

C. Có thể bị lộ hoặc mất thông tin cá nhân, bị mất kết nối.

D. Cung cấp nền tảng cho người khiếm khuyết ngoại hình, khiếm thính hoặc khiếm ngôn dễ dàng giao tiếp mà không cần người hỗ trợ.

Câu 3 (12B, B, NLC – BC4): Trong các trường hợp cho dưới dây, trường hợp nào KHÔNG phải là sự thể hiện của việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng?

A. Bày tỏ sự không đồng tình và phê phán đối với việc bắt nạt, quấy rối.

B. Ngăn không cho bạn gửi lên mạng xã hội đoạn video quay cảnh 2 bạn trong lớp đánh nhau.

C. Không mạo danh, giả làm người khác với bất kỳ mục đích gì, kể cả vui đùa, giải trí.

D. Chụp đoạn nhật ký của bạn (viết về đời tư của bạn) và đưa lên mạng xã hội mà không xin phép bạn.

Câu 4 (12B, B, NLC – BC4): Hành vi nào dưới đây KHÔNG tạo ra hiệu ứng xã hội tích cực, lan toả những giá trị nhân văn của con người khi tham gia trên không gian mạng.

A. Chia sẻ một bài đăng của bạn về nội dung kêu gọi sự đồng cảm, chia sẻ về thiên tai, thảm hoạ của cơn bão Yagi đổ bộ vào các tỉnh phía Bắc năm 2024.

B. Bấm vào biểu tượng gương mặt phẫn nộ thể hiện sự không đồng tình, phản đối, phê phán sự việc tiêu cực, người xấu, việc xấu trên mạng xã hội.

C. Bấm vào biểu tượng quả tim (thả tim) vào bài đăng của bạn có nội dung ca ngợi về người tốt, việc tốt.

D. Chia sẻ một bài viết của bạn có nội dung kêu gọi sự đồng tình, ủng hộ đồng bào miền Bắc về thảm hoạ do cơn bão Yagi để lại mà nội dung chưa được cơ quan nào kiểm chứng.

Câu 5 (12F, B, NLC – CC3): Thẻ <title> dùng để định nghĩa tiêu đề của trang web, phương án nào sau đây viết đúng cú pháp:

A. <title>

B. <title></title>

C. <title />

D. </title><title>

Câu 6 (12F, B, NLC – CC3): Chọn phương án đúng, HTML là viết tắt của cụm từ nào sau đây?

A. Hyperlinks and Text Markup Language.

B. Home Tool Markup Language.

C. HyperText Markup Language

D. HyperText Makeup Language.

Câu 7 (12F, H, NLC – CC3): Phương án nào đúng nhất khi muốn hiển thị tiêu đề trang web với nội dung là “Trang chủ”:

A. <title=“Trang chủ”>

B. <title>Trang chủ <title>

C. <head><title>Trang chủ</title></head>

D. <body><title>Trang chủ<title></body>

Câu 8 (12F, H, NLC – CC3): Để khai báo thuộc tính cho phần tử HTML, phương án nào sau đây là đúng cú pháp?

A. <Tên phần tử>Nội dung</Tên phần tử>

B. <Tên phần tử>Thuộc tính</Tên phần tử>

C. <Tên phần tử tên thuộc tính= “giá trị”>Nội dung </Tên phần tử>

D. <Tên phần tử> Nội dung < tên thuộc tính= “giá trị” /Tên phần tử >

Câu 9 (12F, VD, NLC – CC3): Bạn An tìm được một chương trình viết bằng ngôn ngữ HTML để tạo trang web như sau:

<!doctype html>

<html>

<head><meta charset= “utf-8”></head>

<body><p> Xin chào các bạn </p></body>

</html>

An đã sử dụng đoạn mã trên để tạo ra trang index.html, nhưng khi chạy trên trình duyệt web thì thấy tiêu đề trên trang là index.html hoặc có tiêu đề khác mà An không thích. Để thay đổi tiêu đề của trang này thành “Trang chủ”, An phải chèn thêm câu lệnh <title>Trang chủ</title> vào phía dưới câu lệnh nào sau đây?

A. <!doctype html>.

B. <html>.

C. <head>.

D. <body>.

Câu 10 (12F, B, NLC – CC3): Thẻ HTML nào sau đây được dùng để tạo đoạn văn bản khi hiển thị nội dung lên trang web?

A. <p> văn bản </p>

B. <br> văn bản </br>

C. <div> văn bản </div>

D. <mark> văn bản </mark>

Câu 11 (12F, B, NLC – CC3): Thẻ HTML nào sau đây dùng để nhấn mạnh văn bản quan trọng bằng cách bôi đậm?

A. <strong> văn bản </strong>

B. <bold> văn bản </bold>

C. <em> văn bản </em>

D. <mark> văn bản </mark>

Câu 12 (12F, H, NLC – CC3): Thuộc tính href nằm trong thẻ nào thì được dùng để tạo siêu liên kết.

A. <a>

B. <b>

B. <i>

D. <u>

Câu 13 (12F, VD, NLC – CC3): Trong thư mục myweb có 2 trang web là trangchu.html và gioithieu.html. Để tạo một liên kết từ trangchu.html sang trang gioithieu.html ta sử dụng phương án nào dưới đây là đúng nhất?

A. <a href = “gioithieu.html”> Giới thiệu </a>

B. <a href = “https://www.gioithieu.html”> Giới thiệu </a>

C. <a hraf = “gioithieu.html”> Giới thiệu </a>

D. <a hraf = “https://www.gioithieu.html”> Giới thiệu </a>

Câu 14 (12F, VD, NLC – CC3): Khi tạo trang web có nội dung dài, thường người lập trình sẽ tạo liên kết đến các thành phần nội dung trong trang để thuận lợi cho việc đọc. Để có thể tạo liên lết được, người lập trình phải đánh dấu vị trí liên kết. Mỗi phần tử thường được đánh dấu bằng thuộc tính id, theo cú pháp id= “tên định danh”. Để tạo siêu liên kết đến vị trí đánh dấu thì ta sử dụng cú pháp nào sau đây của thẻ a.

A. <a href = “#tên định danh”> Liên kết </a>

B. <a href = “tên định danh”> Liên kết </a>

C. <a href = “http://tên định danh”> Liên kết </a>

D. <a href = “www.tên định danh”> Liên kết </a>

Câu 15 (12F, B, NLC – CC3): Thẻ HTML nào sau đây được dùng để tạo một danh sách không có thứ tự?

A. <ul>

B. <li>

C. <ol>

D. <list>

Câu 16 (12F, B, NLC – CC3): Thẻ HTML nào sau đây được dùng để tạo bảng?

A. <table>

B. <list>

C. <gird>

D. <block>

Câu 17 (12F, H, NLC – CC3): Khi tạo một danh sách có thứ tự, muốn hiện thị thứ tự theo các chữ số la mã thì trong HTML ta khai báo thẻ và thuộc tính nào cho dưới đây là đúng nhất?

A. <ol start= “1” type = “I”><li></li></ol>

B. <ol start= “I” type = “1”><li></li></ol>

C. <ol start= “1” type = “A”><li></li></ol>

D. <ol start= “1” type = “1”><li></li></ol>

Câu 18 (12F, H, NLC – CC3): Trong HTML, để tạo một bảng có 2 hàng, mỗi hàng gồm một ô dữ liệu. Chọn phương án đúng nhất trong các phương án cho dưới đây?

A. <table><tr><td>Hàng 1</td></tr><tr><td>Hàng 2</td></tr></table>

B. <table><tr><td>Hàng 1</td><tr><td></tr>Hàng 2</td></tr></table>

C. <table><td><tr>Hàng 1</tr></td><td><tr>Hàng 2</tr></td></table>

D. <table><td><tr>Hàng 1</td></tr><td><tr>Hàng 2</tr></td></table>

Câu 19 (12F, VD, NLC – CC3): Cửa hàng nước uống Yadi muốn tạo một danh mục các loại nước uống để giới thiệu cho khánh hàng chọn lựa thông qua một trang web được viết bằng ngôn ngữ html. Yadi muốn tạo danh mục theo mẫu:

1. Nước uống

o Sinh tố bơ

o Trà sữa

Em hãy giúp Yadi chọn phương án viết mã HTLM đúng nhất trong các phương án cho dưới đây?

A. <ol><li>Nước uống </li><ul><li>Sinh tố bơ</li><li>Trà sữa</li></ul></li></ol>

B. <ul><li>Nước uống </li><ul><li>Sinh tố bơ</li><li>Trà sữa</li></ul></li></ul>

C. <ol><li>Nước uống </li><ol><li>Sinh tố bơ</li><li>Trà sữa</li></ol></li></ol>

D. <ol><ul>Nước uống </ul><ol><li>Sinh tố bơ</li><li>Trà sữa</li></ol></li></ol>

Câu 20 (12F, B, NLC – CC3): Thẻ HTML nào sau đây được dùng để đưa một hình ảnh vào trang web?

A. <img>

B. <image>

C. <pic>

D. <picture>

Câu 21 (12F, B, NLC – CC3): Thẻ HTML nào sau đây được dùng để đưa một bộ phim có phần mở rộng là .MP4 vào trang web?

A. <video>

B. <audio>

C. <img>

D. <iframe>

Câu 22 (12F, H, NLC – CC3): Thuộc tính nào của thẻ img được dùng để hiển thị thông báo khi hình ảnh chèn vào trang web gặp lỗi trong quá trình hiển thị nội dung lên trình duyệt?

A. alt

B. src

C. title

D. link

Câu 23 (12F, VD, NLC – CC3): Trong HTML để có thể chèn 1 hình ảnh có tên là “sachcanhdieu.png” vào một bảng có 1 dòng và 1 cột, ta sử dụng đoạn mã nào cho dưới đây là đúng cú pháp nhất?

A. <table><tr><td><img src="sachcanhdieu.png" width="200" height="100"></td></tr></table>

B. <table><<td><img src="sachcanhdieu.png" width="200" height="100"></td></table>

C. <table><tr><td><img link="sachcanhdieu.png" width="200" height="100"></td></tr></table>

D. <table><tr><td><img href="sachcanhdieu.png" width="200" height="100"></td></tr></table>

Câu 24 (12F, VD, NLC – CC3): Trong HTML để có thể chèn 1 trang web có tên là “danhsachkhongthutu.html” và trang đang thiết kế thì ta sử dụng đoạn mã nào sau đây là đúng cú pháp nhất?

A. <iframe src="danhsachkhongthutu.html" width="500" height="200"></iframe>

B. <iframe>src="danhsachkhongthutu.html" width="500" height="200" </iframe>

C. <iframe href="danhsachkhongthutu.html" width="500" height="200"></iframe>

D. <iframe>href="danhsachkhongthutu.html" width="500" height="200" </iframe>

PHẦN II. Thí sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Mỗi phát biểu sau đây về mục đích sử dụng các phần tử trong ngôn ngữ HTML là đúng hay sai?

a) (12F, B, NLC – CC3): Phần tử body dùng để khai báo phần nội dung sẽ được hiện thị trên trình duyệt web. 

b) (12F, B, NLC – CC3): Phần tử !doctype html dùng để đinh nghĩa tiêu đề trang web. 

c) (12F, H, NLC – CC3): Phần tử html để khai báo cấu trúc và nội dung của trang web. 

d) (12F, VD, NLC – CC3):Phần tử head để khai báo cấu trúc và thông tin của trang web. 

Câu 2. Để định dạng văn bản trên trang web được thiết kế bằng ngôn ngữ HTML, mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

a) (12F, B, NLC – CC3): Nội dung các tiêu đề được tạo ra bởi các thẻ từ h1 đến h6 khi hiển thị lên trình duyệt web đều được in đậm. 

b) (12F, B, NLC – CC3): Nội dung văn bản được tạo bằng thẻ mark sẽ được tô màu xanh khi hiển thị trên trình duyệt web. 

c) (12F, H, NLC – CC3): Văn bản được tạo bằng thẻ p sẽ được hiển thị ở trên một đoạn mới khi mở bằng trình duyệt web. 

d) (12F, VD, NLC – CC3): Nội dung của phần tử strong không thể chứa phần tử h1 và phần tử em. 

Câu 3. Tổ 1 có 3 thành viên và được giao nhiệm vụ thiết kế 1 website giới thiệu về tổ và các thành viên. Tổ 1 đã tạo ra 4 trang web, trong đó có 1 trang chủ và 3 trang con của thành viên. Muốn người dùng từ trang chủ có thể truy cập đến các trang thành viên và ngược lại.

Với tình huống trên, một số bạn đã đưa ra các phát biểu sau:

a) (12F, B, NLC – CC3): Sử dụng thẻ a từ trang chủ để tạo liên kết đến 3 trang con và ngược lại. 

b) (12F, B, NLC – CC3): Sử dụng thẻ table để tạo ra 1 bảng có 1 dòng và 3 cột và chèn 3 trang con vào trong 3 cột sử dụng thẻ img. 

c) (12F, H, NLC – CC3): Sử dụng 3 thẻ h1, h2, h3 để tạo nội dung liên kết và sử dụng thẻ a để tạo liên kết đến 3 trang con. 

d) (12F, VD, NLC – CC3): Sử dụng thẻ table để tạo ra 1 bảng có 1 dòng và 3 cột và chèn 3 trang con vào trong 3 cột sử dụng thuộc tính src của thẻ iframe. 

Câu 4. Khi tạo 1 trang web bằng html, muốn tạo nội dung dạng danh sách có thứ tự và danh sách không có thứ tự ta dùng các thẻ ol và ul. Bằng kiến thức đã học, em hãy chọn mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai về việc sử dụng 2 thẻ ol và ul?

a) (12F, B, NLC – CC3): Khi báo thuộc tính start = “3” của thẻ ol để cho danh sách được tạo ra bắt đầu bằng 3. 

b) (12F, H, NLC – CC3): Khi khai báo thuộc tính start = “2” type = “A” dùng để xác định thứ tự các mục theo chữ cái viết hoa bắt đầu bằng chữ “B”. 

c) (12F, B, NLC – CC3): Thứ tự trong danh sách luôn là số nguyên. 

d) (12F, VD, NLC – CC3): Khi khai báo thuộc tính start = “2” type = “A” của thẻ ol dùng để xác định thứ tự các mục theo chữ cái viết hoa bắt đầu bằng chữ “B”. 

2. Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Tin

Phần I:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

D D D D B C C C C A A A

Câu

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

Đáp án

A A A A A A A A A A A A

Phần II:

Câu a b c d
1 Đ S Đ S
2 Đ S Đ S
3 Đ S Đ Đ
4 Đ S S Đ
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi Tốt nghiệp môn Tin học

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm