Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 13
Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Tin - Đề 13
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 13 có đáp án được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được tổng hợp gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn và 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn Thi THPT Quốc gia nhé.
1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hai loại đồ họa cơ bản là
A. Đồ họa điểm ảnh và đồ họa vector.
B. Đồ họa điểm ảnh và đồ họa hình học.
C. Đồ học hình học và đồ họa ảnh thật.
D. Đồ họa đường và đồ họa khối.
Câu 2: Thiết bị nào sau đây KHÔNG phải là thiết bị của IoT?
A. Cảm biến
B. Bộ định tuyến
C. Cầu nối
D. ROM
Câu 3: Mật khẩu dù mạnh cũng không chứa thành phần nào sau đây?
A. Các chữ số
B. Kí tự đặc biệt
C. Các chữ cái hoa
D. Dấu phép toán
Câu 4: Kết quả của chương trình sau là:
def PhepNhan(Number):
return Number * 10;
print(PhepNhan(5))
A. 5.
B. 10.
C. Chương trình bị lỗi.
D. 50.
Câu 5: Giao thức nào thường được sử dụng để kết nối máy tính với mạng Internet?
A. HTTP
B. FTP
C. TCP/IP
D. SMTP
Câu 6: Dịch vụ nào dưới đây cho phép lưu trữ và chia sẻ tệp tin trực tuyến?
A. Microsoft Word
B. Google Drive
C. VLC Media Player
D. Adobe Photoshop
Câu 7: Lý do quan trọng để lưu trữ dữ liệu trong cơ sở dữ liệu là gì?
A. Để giảm dung lượng máy tính
B. Để quản lý và tìm kiếm thông tin dễ dàng
C. Để bảo vệ máy tính khỏi virus
D. Để tăng tốc độ kết nối Internet
Câu 8: Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?
A. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN ('10/12/2005', '01/01/2006')
B. SELECT * FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'
C. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'
D. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' OR '01/01/2006'
Câu 9: Trí tuệ nhân tạo (AI) là:
A. Một phần mềm quản lý tài liệu
B. Công nghệ cho phép máy tính mô phỏng hành vi thông minh của con người
C. Một hệ điều hành mới
D. Công cụ để truy cập Internet
Câu 10: AI thường được sử dụng trong lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp truyền thống
B. Chẩn đoán y tế, giao thông thông minh, và thương mại điện tử
C. Lưu trữ hồ sơ giấy
D. Chỉ sản xuất phần cứng máy tính
Câu 11: Thiết bị nào dùng để kết nối các thiết bị mạng trong một mạng nội bộ?
A. Router
B. Switch
C. Máy in
D. Bộ nguồn
Câu 12: Thuộc tính nào dùng để thiết lập định dạng văn bản như chọn màu sắc, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, căn lề, tạo khung,… cho một phần tử HTML?
A. format.
B. style.
C. design.
D. set.
Câu 13: Giao thức HTTP được sử dụng trong:
A. Truyền file qua mạng
B. Truy cập và hiển thị trang web
C. Gửi email
D. Truy cập cơ sở dữ liệu
Câu 14: HTTPS khác gì so với HTTP?
A. Bảo mật hơn nhờ sử dụng mã hóa dữ liệu
B. Chậm hơn HTTP
C. Chỉ hỗ trợ trên điện thoại
D. Không cần sử dụng mật khẩu
Câu 15: Hành vi nào sau đây phù hợp với giao tiếp văn minh trên mạng?
A. Tranh luận sử dụng từ ngữ xúc phạm
B. Tôn trọng ý kiến người khác khi trao đổi
C. Phát tán thông tin sai sự thật
D. Chia sẻ tài khoản cá nhân
Câu 16: Đâu là hành động nên làm để bảo vệ danh tính trực tuyến?
A. Đăng tất cả thông tin cá nhân lên mạng
B. Sử dụng mật khẩu mạnh và không chia sẻ mật khẩu
C. Sử dụng một mật khẩu cho mọi tài khoản
D. Không sử dụng phần mềm diệt virus
Câu 17: Hãy chọn một ứng dụng AI trong thực tế:
A. Ứng dụng bản đồ cung cấp tuyến đường tối ưu dựa trên dữ liệu giao thông thời gian thực
B. Ứng dụng chơi nhạc
C. Ứng dụng tính toán số học cơ bản
D. Ứng dụng ghi chú
Câu 18: Bạn sẽ sử dụng AI trong thương mại điện tử để:
A. Tăng cường quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích khách hàng
B. Chỉ hiển thị sản phẩm phổ biến
C. Tăng giá bán sản phẩm tự động
D. Giảm chi phí giao hàng
Câu 19: Danh sách nào phù hợp để liệt kê các phương án có thể lựa chọn cho một câu hỏi trắc nghiệm?
A. Danh sách có thứ tự
B. Danh sách không có thứ tự
C. Danh sách mô tả
D. Danh sách có thứ tự và danh sách mô tả.
Câu 20: Để tạo một bảng có 4 hàng, 3 cột ta cần sử dụng bao nhiêu thẻ?
A. 4 thẻ tr và 12 thẻ td
B. 3 thẻ tc và 12 thẻ td
C. 4 thẻ tr, 3 thẻ th và 12 thẻ td
D. 3 thẻ tc, 4 thẻ th và 12 thẻ td
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Liên kết ngoài sử dụng đường dẫn tương đối.
B. Thuộc tính id được gọi là mã định danh đoạn.
C. Khi sử dụng liên kết trên mạng Internet (mà tài liệu không nằm trên máy chủ của mình), em cần phải sử dụng đường dẫn tương đối.
D. Liên kết trong sử dụng đường dẫn tuyệt đối.
Câu 22: Wireless Access Point (WAP) có chức năng gì?
A. Dùng để dẫn đường cho dữ liệu khi kết nối trên mạng diện rộng như Internet.
B. Chuyển đổi tín hiệu từ tín hiệu số sang tín hiệu tương tự và ngược lại, thường dùng khi kết nối LAN với Internet.
C. Dùng để kết nối các thiết bị đầu cuối qua sóng Wi-Fi giúp giảm chi phí thiết lập LAN hoặc kết nối với một LAN để mở rộng phạm vi làm việc.
D. Dùng để kết nối các máy tính trong cùng LAN trực tiếp qua cáp mạng.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giao thức TCP quy định cách thiết lập địa chỉ cho các thiết bị tham gia mạng và cách dẫn đường các gói dữ liệu theo địa chỉ từ thiết bị gửi đến thiết bị nhận.
B. Phương pháp định tuyến tĩnh cho phép có thể thay đổi cổng gửi đi tuỳ thuộc vào điều kiện cụ thể.
C. Các gói tin gửi đi trên Internet luôn phải được gán địa chỉ IP của máy tính gửi và máy tính nhận.
D. Giao thức HTTP (Hypertext Transfer Protocol) cho phép dùng hệ thống tên bằng chữ thay thế cho địa chỉ IP vốn khó nhớ.
Câu 24: Địa chỉ IPv4 có cấu trúc như thế nào?
A. Chuỗi 6 byte được phân tách bởi dấu gạch ngang
B. Chuỗi 4 byte được phân tách bởi dấu chấm
C. Chuỗi 4 byte được phân tách bởi dấu hai chấm
D. Chuỗi 8 byte được phân tách bởi dấu chấm
II. PHẦN CHUNG: (Thí sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai)
A. Phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu 1: Máy tính có thể được sử dụng để giải quyết các vấn đề phức tạp trong lập trình.
a. Máy tính có khả năng thực hiện nhiều phép tính phức tạp trong thời gian ngắn.
b. Máy tính không thể tự động hóa các quy trình lặp đi lặp lại trong lập trình.
c. Lập trình viên cần phải nhập tất cả dữ liệu bằng tay vào máy tính để thực hiện tính toán.
d. Máy tính có thể giải quyết các bài toán logic phức tạp mà không cần sự can thiệp của con người.
Câu 2. Nhân ngày chuyển đổi số Quốc Gia 10/10/2024, chi đoàn lớp 10A3 tổ chức buổi toạ đàm về những tác động của Internet đối với người dùng. Một số bạn đã nêu ra một số nhận định sau:
a) Người dùng có thể bị kẻ xấu nếu để lộ thông tin cá nhân.
b) Bất cứ khi nào và bất cứ đâu, ta luôn có thể nghe nhạc hoặc xem phim trực tuyến.
c) Mỗi tác động của Internet đối với người dùng thường có hai mặt: tích cực và tiêu cực.
d) Khi truy cập Internet từ một trang web, nếu địa chỉ URL có dạng http:// hoặc có biểu tượng ổ khóa bị đánh dấu chéo thì ta có thể chắc chắn rằng đó là trang web hoàn toàn an toàn.
B. Phần riêng
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 3 và câu 4; Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 5 và câu 6.
Định hướng Tin học ứng dụng
Câu 3. Bạn là trưởng nhóm của một dự án phát triển website cho cửa hàng trực tuyến mới của một doanh nghiệp nhỏ. Doanh nghiệp này muốn xây dựng một trang web đơn giản với các tính năng cơ bản như trang chủ giới thiệu, trang sản phẩm, và trang liên hệ. Bạn và nhóm của mình đã thảo luận về cấu trúc và các bước cần thực hiện để xây dựng trang web này.
a. Trang web cần có ít nhất một trang liên hệ để khách hàng có thể liên lạc với doanh nghiệp.
b. Việc chọn tên miền cho trang web phải được thực hiện trước khi bắt đầu xây dựng cấu trúc trang web.
c. Trang sản phẩm trên website nên được thiết kế để hiển thị tất cả sản phẩm trên một trang duy nhất mà không cần phân trang.
d. Để cải thiện trải nghiệm người dùng, trang web nên được tối ưu hóa để hiển thị tốt trên cả các thiết bị di động và máy tính để bàn.
Câu 4. Một nhà thiết kế web đang xem xét các yếu tố liên quan đến liên kết, thanh điều hướng và biểu mẫu trên trang web của mình. Họ muốn đảm bảo rằng người dùng có thể dễ dàng điều hướng và tương tác với các biểu mẫu một cách hiệu quả.
a. Liên kết trong thanh điều hướng của một trang web thường được đặt ở đầu trang và giúp người dùng di chuyển giữa các phần khác nhau của trang web.
b. Sử dụng các biểu mẫu trên trang web là cần thiết để thu thập thông tin từ người dùng, và việc làm rõ các trường bắt buộc là một phần quan trọng của thiết kế biểu mẫu.
c. Khi thiết kế thanh điều hướng cho một trang web, việc sử dụng các liên kết nội bộ và liên kết ngoại bộ là không cần thiết, vì tất cả các liên kết nên dẫn đến cùng một trang web.
d. Để tăng tính dễ sử dụng của một biểu mẫu, bạn nên áp dụng các kỹ thuật như tự động điền thông tin, cung cấp phản hồi ngay lập tức khi người dùng nhập dữ liệu không hợp lệ và sắp xếp các trường hợp lôgic.
Định hướng Khoa học máy tính
Câu 5. Khi phát hiện một lỗi trong chương trình, lập trình viên cần xác định nguyên nhân và sửa lỗi một cách hiệu quả.
a. Lập trình viên cần sử dụng các công cụ gỡ lỗi để xác định vị trí của lỗi trong mã nguồn.
b. Nếu chương trình gặp lỗi, lập trình viên nên xóa toàn bộ mã nguồn và viết lại từ đầu.
c. Lập trình viên có thể sử dụng các kỹ thuật kiểm tra để ngăn ngừa lỗi xảy ra trong tương lai.
d. Lỗi trong chương trình không thể được khắc phục nếu không thay đổi toàn bộ cấu trúc chương trình.
Câu 6. Việc sử dụng thuật toán trong lập trình giúp tối ưu hóa hiệu suất của chương trình.
a. Thuật toán có thể giúp giảm thời gian thực hiện của chương trình.
b. Một chương trình có thể hoạt động mà không cần sử dụng bất kỳ thuật toán nào.
c. Việc chọn thuật toán phù hợp có thể cải thiện hiệu suất của chương trình đáng kể.
d. Thuật toán không liên quan đến việc tối ưu hóa bộ nhớ trong chương trình.
2. Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Tin
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0.25 điểm)
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
A |
D |
D |
D |
C |
B |
B |
B |
B |
B |
B |
B |
|
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
B |
A |
B |
B |
A |
A |
A |
A |
B |
C |
C |
B |
II. CÂU HỎI ĐÚNG/SAI
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là một điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong một câu hỏi được 0.1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong một câu hỏi được 0.25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong một câu hỏi được 0.5 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác cả 04 ý trong một câu hỏi được 1.0 điểm.
A. Phần chung cho các thí sinh.
|
Câu |
1 |
2 |
|
Đáp án |
a, Đúng b, Sai c, Sai d, Đúng |
a, Đúng b, Sai c, Đúng d, Sai |
B. Phần riêng
|
Câu |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Đáp án |
a, Đúng b, Sai c, Sai d, Đúng |
a, Đúng b, Đúng c, Sai d, Đúng |
a, Đúng b, Sai c, Đúng d, Sai |
a, Đúng b, Sai c, Đúng d, Sai |