Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 20
Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Tin - Đề 20
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Tin học bám sát đề minh họa - Đề 20 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi nội dung kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi THPT Quốc gia nhé. Bài viết được tổng hợp gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn và 4 câu hỏi đúng sai. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây.
1. Đề thi thử tốt nghiệp môn Tin
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. (NB) Tính nhân văn được thể hiện như thế nào trong việc xử lý các thông tin tiêu cực trên không gian mạng?
A. Phê phán và phản đối một cách có văn hóa
B. Lan truyền thông tin tiêu cực mà không kiểm chứng
C. Bỏ qua và không quan tâm
D. Ủng hộ việc phát tán thông tin gây hại
Câu 2. (NB) Nhược điểm của giao tiếp qua không gian mạng là gì?
A. Giao tiếp luôn chính xác và không có lỗi
B. Có nguy cơ gây ra hiểu lầm do thiếu tín hiệu cảm xúc
C. Dễ dàng thể hiện tình cảm hơn
D. Không cần lưu ý về ngữ pháp và chính tả
Câu 3. (TH) Khi tham gia mạng xã hội, em thấy một bài đăng của bạn lớp bên là video về hành vi đánh nhau của một nhóm bạn học cùng trường. Hành động nào sau đây giữ gìn tính nhân văn trên không gian mạng?
A. Em chia sẻ video cho các bạn cùng xem.
B. Em tải về máy tính của mình và gửi tin nhắn cho nhóm bạn em cùng xem.
C. Em vào like và bình luận video của bạn đó.
D. Em nhắn tin riêng báo cho thầy cô để giáo dục hành vi của bạn.
Câu 4. (TH) Hoạt động nào sau đây không thể hiện tính nhân văn trên môi trường mạng?
A. Chia sẻ những hành động thiện nguyện vì cộng đồng.
B. Like và chia sẻ các bài đăng độc – lạ, đang được mọi người quan tâm.
C. Tuân thủ luật an ninh mạng, luật an ninh thông tin.
D. Kiểm soát thông tin cá nhân, giữ an toàn mật khẩu và thiết lập chế độ xem phù hợp.
Câu 5. (NB) Phần tử nào sau đây không sử dụng thẻ đóng để kết thúc khai báo?
A. img
B. p
C. title
D. html
Câu 6. (NB) Phần nội dung hiển thị trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình duyệt được đặt trong cặp thẻ HTML nào?
A. <title>… </title>
B. <head>… </head>
C. <body> …</body>
D. <html>…</html>
Câu 7. (TH) Trong ngôn ngữ HTML, phần mở đầu trang web, nội dung nào sau đây không có?
A. Dòng lưu địa chỉ liên hệ của người sở hữu trang web.
B. Dòng thay đổi hình ảnh, loại tiêu đề.
C. Dòng trang web không có tiêu đề.
D. Dòng nhập tên trang web.
Câu 8. (TH) Trong ngôn ngữ HTML, dòng tiêu đề trang có chức năng gì?
A. Nhập tên trang và thông báo đầu trang.
B. Nhập tiêu đề trang và nội dung tóm tắt
C. Chọn kích thước phần đầu trang và hình ảnh nền.
D. Nhập logo và favicon cho trang web.
Câu 9. (VD) Nếu soạn thảo một trang HTML, để chèn một liên kết tới trang "https://www.example.com" với nội dung hiển thị là "Trang web của tôi", ta cần sử dụng đoạn mã nào sau đây?
A. <a href="https://www.example.com">Trang web của tôi</a>
B. <link href="https://www.example.com">Trang web của tôi</link>
C. <a url="https://www.example.com">Trang web của tôi</a>
D. <a href="Trang web của tôi">https://www.example.com</a>
Câu 10. (NB) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. HTML5 cung cấp phần tử font để định dạng phông chữ cho văn bản.
B. HTML hỗ trợ khai báo bảy tiêu đề mục được phân cấp, định nghĩa bởi các phần tử h1, h2, h3, h4, h5, h6 và h7.
C. Để tạo siêu liên kết giữa các trang web trong cùng thư mục, chỉ cần khai báo thành phần Đường dẫn trong URL là tên tệp của trang web cần kết nối.
D. Mỗi phần tử trong một văn bản HTML có thể có nhiều định danh.
Câu 11. (NB) Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một siêu liên kết trong HTML?
A. <a>
B. <link>
C. <a href>
D. <url>
Câu 12. (TH) Trong ngôn ngữ HTML, dòng mã nào sau đây văn bản hiển thị trên trình duyệt được “in nghiêng”:
A. <mark>Tin học 12</mark>
B. <b>Tin học 12</b>
C. <u>Tin học 12</u>
D. <i>Tin học 12</i>
Câu 13. (TH) Trong các khai báo tạo siêu liên kết sau, khai báo nào đúng?
A. <a href=“trangnhat.html”>Trang chủ</a>
B. <a href=“trang nhat.html”>Trang chủ</a>
C. <a link=“trangnhat.html”>Trang chủ</a>
D. <a link=“trang nhat.html”>Trang chủ</a>
Câu 14. (VD) Cú pháp tạo siêu liên kết đến phần tử có id=“contact” trong cùng một trang web là:
A. <a href=#contact>Liên hệ</a>
B. <a href=“@contact”>Liên hệ</a>
C. <a href=“#contact”>Liên hệ</a>
D. <a href=“contact”>Liên hệ</a>
Câu 15. (NB) Thẻ nào được sử dụng để xác định một ô trong bảng?
A. <tr>
B. <body>
C. <td>
D. <caption>
Câu 16. (NB) Thẻ nào được sử dụng để tạo một danh sách không có thứ tự trong HTML?
A. <ol>
B. <ul>
C. <li>
D. <dl>
Câu 17. (TH) Khi nào thì nên sử dụng thẻ <ol> thay vì thẻ <ul> trong HTML?
A. Khi muốn tạo một danh sách có đánh số thứ tự.
B. Khi muốn tạo một danh sách không có thứ tự.
C. Khi muốn tạo một danh sách với các mục không có ký hiệu.
D. Khi muốn tạo một danh sách với các biểu tượng đặc biệt.
Câu 18. (TH) Sự khác biệt giữa thuộc tính type="1" và type="i" trong thẻ <ol> là gì?
A. type="1" hiển thị số, trong khi type="i" hiển thị số La Mã thường.
B. type="1" hiển thị số La Mã thường, trong khi type="i" hiển thị số.
C. type="1" hiển thị chữ cái thường, trong khi type="i" hiển thị số.
D. type="1" và type="i" đều hiển thị số nhưng có kiểu khác nhau.
Câu 19. (VD) Để tạo một danh sách không có thứ tự với các mục là "Trái cây", "Rau củ", "Thịt", ta sử dụng đoạn mã nào sau đây?
A. <ul>
<li>Trái cây</li>
<li>Rau củ</li>
<li>Thịt</li>
</ul>
B. <ol>
<li>Trái cây</li>
<li>Rau củ</li>
<li>Thịt</li>
</ol>
C. <ul>
<li>Trái cây</li>
<ul><li>Rau củ</li>
<li>Thịt</li></ul>
</ul>
D. <ol>
<li>Trái cây</li>
<ol><li>Rau củ</li>
<li>Thịt</li></ol>
</ol>
Câu 20. (B) Thuộc tính nào của thẻ <img> dùng để mô tả hình ảnh nếu hình ảnh không hiển thị?
A. title
B. alt
C. description
D. caption
Câu 21. (B) Thẻ HTML nào được sử dụng để nhúng một trang web khác vào trang web của mình?
A. <iframe>
B. <frame>
C. <embed>
D. <object>
Câu 22. (TH) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phần tử audio dùng để chèn video vào trang web
B. Việc khai báo thuộc tính cho phần tử là không bắt buộc
C. Tiêu đề trang web được viết trong cặp thẻ mở <title> và thẻ đóng </title> sẽ được hiển thị trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình duyệt web
D. phần tử meta nằm trong phần tử head
Câu 23. (VD) Khai báo chèn tệp âm thanh “tienquanca.mp3” vào trang web là:
A. <audio url=“tienquanca.mp3” control></audio>
B. <audio src=“tienquanca.mp3” controls></audio>
C. <audio src=“tienquanca.mp3” control></audio>
D. <audio url=“tienquanca.mp3” controls></audio>
Câu 24. (VD) Trong các thẻ để chèn một hình ảnh vào văn bản HTML sau đây, thẻ nào được viết đúng?
A. <image src=“image.gif” alt=“Ảnh đẹp”>
B. <img href=“image.gif” alt=“Ảnh đẹp”>
C. <img src=“image.gif” alt=“Ảnh đẹp”>
D. <img alt =“Ảnh đẹp”> image.gif</img>
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Lớp trưởng của một lớp cuối cấp được cô giao nhiệm vụ tạo một trang web để giới thiệu về các tổ trong lớp. Các bạn trong lớp được chia thành 4 tổ (mỗi bạn chỉ được chọn một tổ tương ứng). Trang web cần có các phần:
A. (NB): Tên trang web của lớp.
B. (NB): Tiêu đề trang Web.
C. (TH): Bạn nên thực hiện mỗi tổ cần tạo một tiêu đề mục và được phân cấp theo thứ tự từ 1 đến 4.
D. (VD): Dùng khai báo tạo 4 đoạn văn bản trên trang web để phân chia mỗi đoạn tương ứng giới thiệu về một tổ.
Câu 2. Cho đoạn lệnh sau đây. Đáp án nào đúng, đáp án nào sai?
<! DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title> index </title>
<meta charset="utf-8">
</head>
<body>
<h1> Giới thiệu về bản thân </h1>
<h2> Họ tên: NGUYỄN THANH HÀ </h2>
<h3> Sinh ngày: 18/05/2007</h3>
<h4> Địa chỉ: Hải Dương</h4>
</body>
</html>
A. (NB): Khai báo trong đoạn văn bản cho biết văn bản sử dụng bảng mã kí tự utf-8.
B. (TH): Sử dụng khai báo 4 cấp của tiêu đề mục trong bài.
C. (VD): Sử dụng tạo siêu liên kết với trang web của tỉnh Hải Dương.
D. (VD): Tạo trang web giới thiệu bản thân gồm họ tên, ngày sinh, địa chỉ.
Câu 3. Một bạn học sinh muốn xây dựng một trang web đơn giản để chia sẻ thông tin về sở thích, thành tích của bạn đó trong các hoạt động ngoại khoá và dự án cá nhân. Tuy nhiên, bạn chưa thành thạo các ngôn ngữ lập trình để tạo trang web. Một số bạn khác đã cho bạn học sinh đó những lời khuyên như sau:
A. (NB): Bạn có thể sử dụng các phần mềm Python để tạo trang web mà không cần thành thạo ngôn ngữ lập trinh web.
B. (TH): Bạn chỉ cần tạo một trang web chứa tất cả các thông tin, trong đó phần đầu trang là thông tin về sở thích, phần thân trang là thành tích và phần chân trang chứa thông tin về các hoạt động ngoại khoá.
C. (NB): Các phần mềm tạo trang web có thể hỗ trợ tạo trang web sinh động, hấp dẫn với nhiều mẫu (theme) có sẵn.
D. (VD): Bạn nên tạo tiêu đề trang web, sau đó thực hiện chia thành các đoạn văn bản sử dụng khai báo <p> </p> để chia sẻ thông tin sở thích, thành tích của trong các hoạt động ngoại khoá và dự án cá nhân.
Câu 4. Để quản lí danh mục sản phẩm của một cửa hàng, người lập trình đã tạo một trang HTML để thực hiện như sau:

Đoạn mã HTML nói trên có những nhận xét như sau:
A. (NB): Danh sách thói quen hằng ngày là danh sách có thứ tự tăng dần. bắt đầu từ 1.
B. (VD): Có thể thêm một thói quen nữa bằng thẻ vào danh sách đã có.
C. (TH): Không thể chỉnh in đậm được nội dung các thói quen hàng ngày.
D. (VD): Để thêm các liên kết cho từng thói quen dẫn đến nội dung chi tiết từng hoạt động ta thêm các thẻ như sau:

2. Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Tin
Phần I:
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
Đáp án |
A |
B |
D |
B |
A |
A |
C |
B |
A |
C |
C |
D |
A |
C |
C |
B |
A |
A |
A |
B |
A |
A |
B |
C |
Phần II:
Câu 1:
A – Đ
B – Đ
C – S
D – Đ
Câu 2:
A – Đ
B – Đ
C – S
D – Đ
Câu 3:
A – S
B – S
C – Đ
D – Đ
Câu 4:
A – Đ
B – Đ
C – S
D – Đ