Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Chuyên đề ôn thi vào lớp 6: Từ đồng nghĩa, Từ đa nghĩa - Số 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp về Từ đồng nghĩa và Từ đa nghĩa ở 3 mức độ Nhận biết - Thông hiểu - Vận dụng, giúp các em HS ôn luyện kiến thức để chuẩn bị cho kì thi vào lớp 6

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 34 câu
  • Số điểm tối đa: 34 điểm
Bắt đầu làm bài
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Vận dụng

    Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu sau:

    Thầy giáo của em là người nổi tiếng hiền lành, thật thà.

    → Đáp án:

    Đáp án là:

    Thầy giáo của em là người nổi tiếng hiền lành, thật thà.

    → Đáp án: Trung thực||thẳng thắn

  • Câu 2: Thông hiểu

    Từ in đậm trong câu văn nào sau đây đồng nghĩa với từ "đen"?

  • Câu 3: Nhận biết

    Tìm từ đồng nghĩa với "con hổ" (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 4: Thông hiểu

    Tìm câu văn có chứa từ "chăm" đồng nghĩa với "cần cù".

  • Câu 5: Vận dụng

    Chọn từ đồng nghĩa với từ "khiêng" phù hợp nhất với ngữ cảnh trong đoạn văn sau:

    Tùng giúp bà làm sạch cỏ ở mảnh vườn nhỏ cạnh sân. Nó gom toàn bộ cỏ và lá khô vào cái túi lớn, buộc chặt miệng túi lại rồi đem ra vứt ở bãi rác. Tuy không nặng nhưng túi khá to nên Tùng nó lên vai rồi từ từ di chuyển.

    theo Ngọc Anh

    Đáp án là:

    Tùng giúp bà làm sạch cỏ ở mảnh vườn nhỏ cạnh sân. Nó gom toàn bộ cỏ và lá khô vào cái túi lớn, buộc chặt miệng túi lại rồi đem ra vứt ở bãi rác. Tuy không nặng nhưng túi khá to nên Tùng vác nó lên vai rồi từ từ di chuyển.

    theo Ngọc Anh

  • Câu 6: Nhận biết

    Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu sau:

    Nhóm B đang thảo luận về chủ đề Tái chế vỏ hộp sữa.

  • Câu 7: Vận dụng

    Chọn từ ngữ thích hợp trong bảng để điền vào chỗ trống:

    im lìm vắng lặng yên tĩnh

    Cảnh vật trưa hè ở đây , cây cối đứng , không gian , không một tiếng động nhỏ.

    Đáp án là:
    im lìm vắng lặng yên tĩnh

    Cảnh vật trưa hè ở đây yên tĩnh, cây cối đứng im lìm, không gian vắng lặng, không một tiếng động nhỏ.

  • Câu 8: Nhận biết

    Tìm từ đồng nghĩa với "chết" (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 9: Thông hiểu

    Gạch chân dưới từ không đồng nghĩa với các từ còn lại:

    tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước

    Đáp án là:

    tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước

  • Câu 10: Nhận biết

    Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu sau:

    Ông nội là niềm tự hào của cả gia đình.

  • Câu 11: Thông hiểu

    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

    Dòng sông chảy rất (hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.

    Đáp án là:

    Dòng sông chảy rất (hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.

  • Câu 12: Thông hiểu

    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

    Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ hoe, đỏ gayđỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).

    Đáp án là:

    Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ hoe, đỏ gayđỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).

  • Câu 13: Nhận biết

    Tìm từ đồng nghĩa với "ăn" (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 14: Thông hiểu

    Gạch chân dưới các từ đồng nghĩa với nhau trong các trường hợp sau:

    a. Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao.

    (Nguyễn Khuyến)

    b. Tháng Tám mùa thu xanh thắm.

    (Tố Hữu)

    c. Một vùng cỏ mọc xanh rì.

    (Nguyễn Du)

    d. Nhớ từ sóng Hạ Long xanh biếc.

    (Chế Lan Viên)

    e. Suối dài xanh mướt nương ngô.

    (Tố Hữu)

    Đáp án là:

    a. Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao.

    (Nguyễn Khuyến)

    b. Tháng Tám mùa thu xanh thắm.

    (Tố Hữu)

    c. Một vùng cỏ mọc xanh rì.

    (Nguyễn Du)

    d. Nhớ từ sóng Hạ Long xanh biếc.

    (Chế Lan Viên)

    e. Suối dài xanh mướt nương ngô.

    (Tố Hữu)

  • Câu 15: Thông hiểu

    Thay thế từ in đậm trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa

    Cái Bích năm nay đã lớn (), nên đã biết phụ giúp bố mẹ công việc đồng áng.

    Đáp án là:

    Cái Bích năm nay đã lớn (trưởng thành), nên đã biết phụ giúp bố mẹ công việc đồng áng.

  • Câu 16: Thông hiểu

    Tìm câu văn có chứa từ "trông" đồng nghĩa với "nhìn".

  • Câu 17: Vận dụng

    Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu sau:

    Chú Ba vừa trúng một tờ vé số, ai cũng bảo là thầy gặp may.

    → Đáp án:

    Đáp án là:

    Chú Ba vừa trúng một tờ vé số, ai cũng bảo là thầy gặp may.

    → Đáp án: hên||may mắn

  • Câu 18: Vận dụng

    Hai từ in đậm sau đây là từ đồng nghĩa hay từ đa nghĩa?

    a) Con đường này thường rất đông đúc vào những ngày cuối tuần.

    b) Cổ động viên của đội bóng Sông Lam Nghệ An đông đảo hơn hẳn đội đối thủ.

  • Câu 19: Vận dụng

    Chọn từ đồng nghĩa với từ "chết" phù hợp nhất với ngữ cảnh trong đoạn văn sau:

    Ông nội của Tùng là bộ đội. Ông đã tạm biệt gia đình, lên đường vào Nam chiến đầu từ khi bố Tùng còn rất nhỏ. Tuy có vóc dáng nhỏ bé nhưng ông nội của Tùng đã tham gia nhiều trận chiến và giết được nhiều tên địch. Trong trận đánh cuối cùng, ông đã anh dũng , góp thân mình vào mùa xuân của đất nước.

    theo Ngọc Anh

    Đáp án là:

    Ông nội của Tùng là bộ đội. Ông đã tạm biệt gia đình, lên đường vào Nam chiến đầu từ khi bố Tùng còn rất nhỏ. Tuy có vóc dáng nhỏ bé nhưng ông nội của Tùng đã tham gia nhiều trận chiến và giết được nhiều tên địch. Trong trận đánh cuối cùng, ông đã anh dũng hi sinh, góp thân mình vào mùa xuân của đất nước.

    theo Ngọc Anh

  • Câu 20: Thông hiểu

    Thay thế từ in đậm trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa

    Năm nay thời tiết thuận lợi (), nên cây trái trong vườn phát triển tốt, cho nhiều trái chín.

    Đáp án là:

    Năm nay thời tiết thuận lợi (suôn sẻ), nên cây trái trong vườn phát triển tốt, cho nhiều trái chín.

  • Câu 21: Thông hiểu

    Từ "xuân" trong câu văn nào sau đây được sử dụng với nghĩa chuyển?

  • Câu 22: Thông hiểu

    Từ "đánh" trong câu văn nào sau đây được sử dụng với nghĩa chuyển?

  • Câu 23: Nhận biết

    Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu sau:

    Những quả dứa trong vườn đã chín tự bao giờ.

  • Câu 24: Thông hiểu

    Từ "xuân" trong câu văn nào sau đây được sử dụng với nghĩa chuyển?

  • Câu 25: Thông hiểu

    Gạch chân dưới từ không đồng nghĩa với các từ còn lại:

    quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn

    Đáp án là:

    quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn

  • Câu 26: Thông hiểu

    Tìm câu văn có chứa từ "chiếu" đồng nghĩa với "rọi".

  • Câu 27: Vận dụng

    Hai từ in đậm sau đây là từ đồng nghĩa hay từ đa nghĩa?

    a) Cánh đồng lúa rộng mênh mông, trải dài đến tận chân núi.

    b) Anh ấy đã thuyết phục được bố mẹ để theo ngành học yêu thích nhờ sự chân thành và quyết tâm của mình.

  • Câu 28: Thông hiểu

    Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ đồng nghĩa với nhau?

  • Câu 29: Vận dụng

    Hai từ in đậm sau đây là từ đồng nghĩa hay từ đa nghĩa?

    a) Mùa xuân, cây cối thi nhau đâm chồi nảy lộc, tạo nên khung cảnh tràn ngập sức sống trong khu vườn.

    b) Kì kiểm tra này, lớp ta phải cố gắng gặt được nhiều bông hoa điểm 10.

  • Câu 30: Thông hiểu

    Thay thế từ in đậm trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa

    Tên giặc độc ác () đã bị tiêu diệt rồi.

    Đáp án là:

    Tên giặc độc ác (hung ác) đã bị tiêu diệt rồi.

  • Câu 31: Vận dụng

    Chọn từ đồng nghĩa với từ "ăn" phù hợp nhất với ngữ cảnh trong đoạn văn sau:

    Tùng sang nhà bà nội chơi vào ngày chủ nhật. Thấy Tùng sang, bà vui lắm. Bà dặn Tùng ngồi chơi ở sân để bà vào nấu cơm cho hai bà cháu cùng

    theo Ngọc Anh

    Đáp án là:

    Tùng sang nhà bà nội chơi vào ngày chủ nhật. Thấy Tùng sang, bà vui lắm. Bà dặn Tùng ngồi chơi ở sân để bà vào nấu cơm cho hai bà cháu cùng xơi

    theo Ngọc Anh

  • Câu 32: Thông hiểu

    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

    Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào) cho trong sáng và súc tích.

    Đáp án là:

    Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào) cho trong sáng và súc tích.

  • Câu 33: Vận dụng

    Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu sau:

    Thầy cô luôn dặn dò chúng em phải chăm chỉ học tập mỗi ngày.

    → Đáp án:

    Đáp án là:

    Thầy cô luôn dặn dò chúng em phải chăm chỉ học tập mỗi ngày.

    → Đáp án: Cần cù||siêng năng||chuyên cần

  • Câu 34: Nhận biết

    Tìm từ đồng nghĩa với "mẹ" (HS có thể chọn nhiều đáp án)

Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Chuyên đề ôn thi vào lớp 6: Từ đồng nghĩa, Từ đa nghĩa - Số 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng