Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội lần 4

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NI
ĐỀ THI TH (LN 4)
TRƯNG THPT CHUYÊN
CHUN B CHO KÌ THI THPT QUC GIA 2019
MÔN THI: VT LÝ
Thi gian làm bài: 50 phút; (40 câu trc nghim)
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H, tên thí sinh: …………………………………………......S báo danh:………………………….
Câu 1: Tn s dao động điều hòa ca con lắc đơn có chiều dài , tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bi
công thức nào sau đây?
A.
2
g
f
. B.
1
..
2
f
g
C.
2.f
g
D.
1
..
2
g
f
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiu vào đoạn mch gm R, L, C mc ni tiếp. Góc lệch pha φ giữa điện áp hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện được xác định bi công thc
A.
cos
LC
R
ZZ
. B.
C.
cos .
LC
ZZ
R
D.
tan .
LC
R
ZZ
Câu 3: Một sóng cơ truyền dc theo trc Ox với phương trình u = 4cos(40πt -2πx) (mm). Biên độ ca sóng này là
A. 2 mm. B. 2π mm. C. 8 mm. D. 4 mm.
Câu 4: Mt kim loi có công thoát A, Biết h là hng s Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Gii hn quang
điện
0
ca kim loại đó đưc tính theo công thc
A.
0
.
A
hc
B.
.hcA
C.
0
.
hc
A
D.
0
.
h
A
Câu 5: Hiện tượng cộng hưng ch xảy ra trong dao động
A. ng bc. B. ca con lc lò xo. C. duy trì. D. tt dn.
Câu 6: Trong sơ đồ khi ca máy phát vô tuyến điện không
A. mch bến điệu. B. anten. C. mch khuếch đại. D. mch tách sóng.
Câu 7: Nguyên nhân gây ra s cn tr dòng điện xoay chiu ca cun cm thun là do hiện tượng
A. cộng hưởng điện. B. quang dn. C. t cm. D. to nhit.
Câu 8: Đề so sánh mức độ bn vng ca hai ht nhân, ta da vào
A. độ ht khi. B. năng lượng liên kết riêng. C. năng lượng ngh. D. năng lượng liên kết.
Câu 9: Nếu gi nguyên độ ln của hai điện tích điểm, đồng thi gim khong cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương
tác tĩnh điện gia chúng s
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. gim 2 ln. D. gim 4 ln.
Câu 10: Tit trùng thc phm, dng c y tế là mt trong nhng công dng ca
A. tia hng ngoi. B. tia t ngoi. C. tia X. D. tia γ.
Câu 11: Điu kiện đểsóng dng trên mt sợi dây có hai đầu có định là chiu dài si dây phi bng
A. s nguyên ln nửa bước sóng. B. s chn lần bước sóng.
C. s l lần bước sóng. D. s nguyên lần bước sóng.
Câu 12: Đề cha tt cn thị, người b cn th phải đeo
A. kính áp tròng. B. thu kính hi t có độ t thích hp.
C. kính lão. D. thấu kính phân kì có độ t thích hp.
Câu 13: mặt nước, tại hai điểm A và B có hai ngun kết hợp dao động cùng pha theo phương thắng đứng, phát ra
hai sóng có cùng bước sóng 4 cm. Điểm M cách A, B lần lượt là d
1
= 12 cm và d
2
= 24 cm thuc vân giao thoa
A. cực đại bc 4. B. cực đại bc 3. C. cc tiu th 4. D. cc tiu th 3.
Mã đề thi 141
Câu 14: Trong quá trình truyn tải điện năng đi xa, nếu gi nguyên công sut phát tại nơi sản xuất điện, để gim hao
phí điện năng trên đưng dây tải điện xung 25 ln, cn
A. tăng điện áp đưa lên đưng dây ti lên 5 ln. B. tăng điện áp đưa lên đường dây ti lên 25 ln.
C. gim điện áp đưa lên đường dây ti xung 25 ln. D. giảm điện áp đưa lên đưng dây ti xung 5 ln.
Câu 15: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khong cách gia hai
khe là 1,2 mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Trên màn, khoảng vân đo được là
1,5 mm. Bước sóng ca ánh sáng trong thí nghim bng
A. 600 nm. B. 720 nm. C. 480 nm. D. 500 nm.
Câu 16: Theo th t tăng dần v bước sóng ca các bc x trong thang sóng điện t, sp xếp nào sau đây đúng?
A. Tia hng ngoi, tia t ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ.
B. Tia hng ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia t ngoi.
C. Tia t ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia hng ngoi.
D. Tia t ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia hng ngoi.
Câu 17: Cho phn ng ht nhân
27 30
13 15
A P X
. Ht nhân X là
A. đơ-te-ri. B. prôtôn. C. nơtron. D. tri-ti.
Câu 18: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
cos( )
4
x A t

(A >0, φ>0). Lc kéo v
pha ban đầu bng A.
3
.
4
B.
.
4
C.
3
.
4
D.
.
4
Câu 19: Xét một sóng điện t truyền theo phương thắng đứng chiu t i lên. Ti một điểm nhất định trên phương
truyền sóng, khi vectơ cảm ng t hướng v phía Nam thì vectơ cường độ điện trường hướng
v phía A. Đông. B. Tây. C. Bc. D. Nam.
Câu 20: Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng 0,52 µm. Ánh sáng kích thích không th
A. ánh sáng đỏ. B. tia t ngoi. C. tia X. D. ánh sáng tím.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt -π⁄3) (V) vào hai đầu điện tr R = 50 Ω. Công suất tiêu th của đoạn
mch bng A. 100 W. B. 50 W. C. 200 W. D. 25W.
Câu 22: Mt sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường có bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyn sóng, khong
cách gia hai điểm gn nhau nht mà phân t của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau
A.
.
4
B. 2λ. C. λ. D.
.
2
Câu 23: Mc một điện tr 10 Ω vào hai cực ca mt nguồn điện có điện tr trong 2 Ω thì cường độ dòng điện chy
trong mch là 2 A. B qua điện tr dây ni. Suất điện động ca ngun là
A. 20 V. B. 22 V. C. 24 V. D. 40 V.
Câu 24: Biết khối lượng ngh ca ht nhân
37
17
C
, notrôn, prôtôn lần lưt là m
Cl
= 36,9566u, m
n
= 1,0087u, m
P
=
= 1,0073u. Ly u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
37
17
C
bng
A. 8,4916 MeV/nuclôn. B. 8.5975 MeV/nuclôn. C. 0,3415 MeV/nuclôn. D. 318,1073 MeV/nuclôn.
Câu 25: Mt khung dây dn phẳng đặt trong t trường đều. Cm ng t vuông góc
vi mt phng khung dây. Hình bên biu din s biến đổi ca cm ng t theo thi
gian. Gi e
1
, e
2
, e
3
, e
4
lần lượt là độ ln ca suất điện động cm ng xut hin trong
khung trong các khong thời gian tươngng: t 0 đến 2 ms, t 2 ms đến 6 ms, t 6
ms đến 7 ms và t 7 ms đến 8 ms. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. e
1
= 2e
3
. B. e
2
= 0. C. e
4
= 2e
1
. D. e
3
= e
4
.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiu u = U
0
cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr R, cun cm thuần có độ t
cm
1
()LH
và t điện có điện dung
4
2.10
()CF
mc ni tiếp. Cường độ dòng điện trong mch lch pha
6
vi hiệu điện thế hai đầu mạch. Điện tr R có giá tr
A.
100
()
3
. B.
100 3( )
. C.
50 3( )
. D.
50
( ).
3
Câu 27: Mt vt có khối lượng m = 100 g thc hiện dao động là dao động tng hp của hai dao động điều hòa cùng
phương có phương trình ln t là x
1
= 6cos(10t + 0,5π) (cm) và x
2
= 10cos(10t - 0,5π) (cm) (t tính bằng s). Động
năng cực đại ca vật trong quá trình dao động bng
A. 16 mJ. B. 80J. C. 160J. D. 8 mJ.
Câu 28: Trong mt mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện chy qua cun cm có biu thc
i = 4cos(2.10
6
t + π/3) (A). Biểu thức điện tích trên t
A. q= 2cos(2.10
6
t+5π/6 ) (µC). B. q= 2cos(2.10
6
t π/6) (µC).
C. q= 2cos(2.10
6
t-5π/6 ) (mC). D. q= 2cos(2.10
6
t + π/6) (mC).
Câu 29: Có hai mu cht: mu th nht cha cht phóng x A vi chu kì bán rã T
A
, mu th hai cha cht phóng x B
có chu kì bán rã T
B
. Biết T
B
= 2T
A
. Ti thời điểm t = 4T
A
, s ht nhân A và s ht nhân B trong hai mu cht bng
nhau. Ti thời điểm t = 0, t s gia s ht nhân A và s ht nhân B trong hai mu cht là
A. 2. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 30: Nguyên t hiđrô khi chuyn t trng thái dng N v K thì phát ra phôtôn có tn s f
1
; khi chuyn t trng thái
dng M v L thì phát ra phôtôn có tn s f
2
; khi chuyn t trng thái dng L v K thì phát ra phôtôn có tn s f
3
. Khi
nguyên t hiđrô chuyn t trng thái dng N v M thì phát ra phôtôn có tn s f
4
được tính bi công thức nào sau đây?
A.
4 1 2 3
1 1 1 1
.
f f f f
B.
4 1 2 3
.f f f f
C.
4 2 3 1
.f f f f
D.
4 1 2 3
.f f f f
Câu 31: Chiếu t mt cht lng trong sut không màu ra không khí mt chùm tia sáng song song rt hẹp (coi như một
tia sáng) gm 4 thành phần đơn sắc: tím, đỏ, lc, vàng vi góc ti i = 45°. Biết cht lỏng đó có chiết sut vi ánh sáng
vàng và lc lần lượt là 1,405 và 1,415. Chùm khúc x ló ra ngoài không khí gm
A. 4 thành phần đơn sắc, trong đó so vi tia ti, tia tím lch nhiu nht.
B. tia màu đỏ, vàng và lục, trong đó so vi tia ti, tia lc lch nhiu nht.
C. tia màu đỏ và vàng, trong đó so với tia ti, tia vàng lch nhiều hơn tia đỏ.
D. tia màu tím và lục, trong đó so với tia ti, tia tím lch nhiu hơn tia lc.
Câu 32: Đồ th dao động âm do hai dng c phát ra biêu din
như hình vẽ bên. Âm 1 (đồ th x
1
, nét đứt), âm 2 (đồ th x
2
, nét
lin). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai âm có cùng âm sc.
B. Âm 1 là nhc âm, âm 2 là tp âm.
C. Âm 2 cao hơn âm 1.
D. Hai âm có cùng tn s.
Câu 33: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách t khe F đến mt phng cha hai khe F
1
, F
2
là d
= 0,5 m. Khong cách t mt phng cha hai khe F
1
, F
2
đến màn quan sát là D = 2 m. Đặt trước khe F mt ngun sáng
trng, trên màn ta thy mt vch sáng trng điểm chính gia của màn. Cho khe F dao động điều hòa trên trc Ox
vuông góc vi trục đối xng ca h quanh v trí O cách đều hai khe F
1
, F
2
với phương trình x= Acos(2πt + π/3) (mm).
Ti thời điểm t = 1 s, vch sáng trắng cách điểm chính gia ca màn mt khoảng 4 mm. Biên độ dao động A bng
A. 2 mm. B. 1 mm. C. 4 mm. D. 0,5 mm.

Đề thi thử môn Vật lý năm 2019

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi Trắc nghiệm Vật lý 12, Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội lần 4. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội lần 4. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Soạn bài lớp 12, Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm