Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 năm học 2019 - 2020 trường THCS Phong Mỹ, Thừa Thiên Huế
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 7
Mời thầy cô và các bạn tham khảo Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học 7 trường THCS Phong Mỹ, Thừa Thiên Huế năm học 2019 - 2020 có đáp án và ma trận do VnDoc sưu tầm và đăng tải sau đây. Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 bao gồm cả trắc nghiệm và tự luận, là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em học sinh luyện tập chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết sắp tới.
Hệ thống đề kiểm tra 45 phút lớp 7 với đầy đủ các môn được VnDoc sưu tầm và tuyển chọn từ các trường trung học trên cả nước, cho các em học sinh làm quen và luyện tập với nhiều dạng đề khác nhau. Đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô giáo ra đề.
TRƯỜNG THCS PHONG MỸ | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (SỐ: 1) - HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 |
Môn kiểm tra: Sinh học 7 Thời gian làm bài: 45 phút |
Ma trận đề thi
Chủ đề | Biết | Hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |||||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||||||
Mở đầu - ĐVNS | Môi trường sống, đặc điểm, dinh dưỡng | Vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh | ||||||||||||||||||
2 | 0.3 | 1 | 2 | 2 | 0.3 | 3 | 1.2 | 1 | 2 | |||||||||||
Ngành Ruột Khoang | Đặc điểm, ý nghĩa của RK , các loài RK | Phân biệt các loài ruột khoang, Đặc điểm chung | ||||||||||||||||||
1 | 0.3 | 1 | 0.3 | 3 | 1.2 | |||||||||||||||
Các ngành Giun | thao tác mổ ĐVKXS | Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống. | Các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh | Giải thích tỉ lệ nhiễm giun sán ở Việt Nam | ||||||||||||||||
1 | 0.3 | 2 | 0.6 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 0.9 | 3 | 4 | |||||||
Tổng | 5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 10 | 4 | 4 | 6 | ||||
20 | 20 | 20 | 10 | 20 | 10 | 30 | 60 |
TRƯỜNG THCS PHONG MỸ | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (SỐ: 1) - HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 |
Họ và tên: ........................................... Lớp: ........ Ngày kiểm tra: .../...../20.. | Môn kiểm tra: Sinh học 7 Thời gian làm bài: 45 phút |
Đề bài:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Động vật nguyên sinh nào sau đây có lối sống kí sinh
A. Trùng roi xanh
B. Trùng giày
C. Trùng biến hình
D. Trùng kiết lị
2. Khi mổ các động vật không xương cần chú ý điều gì?
A. Mổ ở mặt bụng
B. Mổ ở mặt lưng
C. Mổ ở các vị trí đều được
D. Mổ ở mặt bên
3. Nhóm động vật nào sau đây gồm toàn các loài thuộc ngành ruột khoang ?
A. Thủy tức, giun kim, giun đũa
B. Lươn, mực, bạch tuộc
C. Sứa, san hô, thủy tức
D. Hải quì, sao biển, ốc sên
4. Cơ thể là một tế bào hình thoi, đuôi nhọn đầu tù và có một roi dài. Roi xoáy vào nước giúp chúng di chuyển là đặc điểm của động vật nguyên sinh nào?
A. Trùng roi xanh.
B.Trùng giày.
C. Trùng biến hình.
D. Trùng kiết lị.
5. Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ:
A.Sắc tố ở màng cơ thể.
B. Màu sắc của các hạt diệp lục.
C. Màu sắc của điểm mắt.
D. Sự trong suốt của màng cơ thể.
6. Loài ruột khoang nào sau đây có ý nghĩa lớn về mặt sinh thái ở biển
A. Sứa
B. San hô
C. Hải quì
D. Thủy tức
7. Trùng kiết lị giống trùng biến hình ở đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau đây:
A. Có chân giả.
B. Di chuyển tích cực.
C. Sống tự do ngoài thiên nhiên.
D. Ăn hồng cầu.
8. Đai sinh dục của Giun đất có:
A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực
B. 2 lỗ cái, 1lỗ đực
C. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực
D. 1 lỗ cái, 1lỗ đực
9. Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì:
A. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất
B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới
C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội
Phần II. Tự luận (6.0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Động vật nguyên sinh có vai trò thực tiễn như thế nào?
Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày đặc điểm chung của ngành tuột khoang.
Câu 3 (3,0 điểm): Hãy trình bày các biện pháp phòng tránh giun sán kí sinh? Tại sao tỉ lệ nhiễm giun sán kí sinh ở nước ta còn cao?
TRƯỜNG THCS PHONG MỸ | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (SỐ: 1) - HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 |
Môn kiểm tra: Sinh học 7 Thời gian làm bài: 45 phút |
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,3đ
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đáp án | D | B | C | A | B | B | A | B | A |
Phần II. Tự luận (6.0 điểm)
Câu hỏi | Đáp án | Điểm |
1 | Vai trò của Động vật nguyên sinh trong thực tiễn - Thức ăn của nhiều động vật lớn hơn trong nước - Chỉ thị về độ sạch của môi trường nước - Một số ĐVNS gây bệnh nguy hiểm cho người và động vật | 0.5 0.5 1 |
2 | Ngành ruột khoang có đặc điểm chung: - Đối xứng tỏa tròn - Ruột dạng túi - Cấu tạo cơ thể gồm 2 lớp tế bào - Tế bào gai để tự vệ và tấn công | 2.0 đ |
3 | a) Các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh - Giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân - Giữ vệ sinh ăn uống - Uống thuốc tẩy giun định kì (hs nêu biện pháp cụ thể) b) Tỉ lệ nhiễm giun sán kí sinh ở nước ta do các nguyên nhân sau: - Việt Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa tạo điều kiện thuận lợi cho giun sán phát triển. - Việc giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh ăn uống thực hiện chưa tốt. - Nhiều vùng sản xuất nông nghiệp nông dân vẫn có thói quen sử dụng phân tươi để bón cho cây trồng - Ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân còn hạn chế | 2 1 |
Ngoài Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học 7 trường THCS Phong Mỹ, Thừa Thiên Huế năm học 2019 - 2020, mời các bạn tham khảo thêm Tài liệu học tập lớp 7, và các đề học kì 1 lớp 7, đề thi học kì 2 lớp 7 được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Mời các bạn làm bài test online tại đây: Đề kiểm tra 1 tiết Sinh học 7 trường THCS Phong Mỹ, Thừa Thiên Huế năm 2019