Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học 7 (Lý thuyết) năm học 2019 - 2020

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 lớp 7 môn Tin học năm học 2019 - 2020 bao gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm phần lý thuyết có đáp án, sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho thầy cô và các em học sinh. Đề kiểm tra 45 phút Tin học 7 được biên soạn bám sát chương trình học giúp các em ôn tập chuẩn bị cho các đề kiểm tra Tin học 7 tiếp theo.

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học 7 (Lý thuyết) năm học 2019 - 2020 nằm trong Bộ đề kiểm tra 45 phút lớp 7 với đầy đủ các môn học do VnDoc sưu tầm và tuyển chọn từ các trường THCS trên cả nước. Các em hãy luyện tập để làm quen với nhiều dạng đề đồng thời có sự chuẩn bị tốt nhất cho các kì thi quan trọng sắp tới của mình. Chúc các em đạt điểm cao trong các kì thi.

Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 7 có đáp án

Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 Tin học 7

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu cho đáp án đúng nhất.

Câu 1: Một bảng tính có thể bao gồm:

A. 1 trang tính.

B. 2 trang tính.

C. 3 trang tính.

D. Nhiều trang tính.

Câu 2: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:

A. Một trang tính.

B. Hai trang tính.

C. Ba trang tính.

D. Bốn trang tính.

Câu 3: Câu nào sau đây đúng?

A. Trang tính gồm các cột và các hàng.

B. Vùng giao nhau giữa các cột và hàng là cửa sổ bảng tính.

C. Các cột của trang tính được đánh thứ tự từ phải sang trái với các kí tự A, B, C…

D. Các hàng của trang tính được đánh thứ tự từ trên xuống dưới các kí tự A, B, C…

Câu 4: Giao của hàng và cột gọi là:

A. Một cột.

B. Một khối.

C. Một ô.

D. Một hàng.

Câu 5: Khối là:

A. Các trang tính tạo thành.

B. Các ô cách nhau.

C. Một nhóm các ô liền kề nhau.

D. là 1 nhóm khối ô rời rạc.

Câu 6: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu?

A. Thanh công cụ.

B. Thanh công thức.

C. Thanh bảng chọn.

D. Hộp tên.

Câu 7: Cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là:

A. Phím chức năng G5.

B. Phông chữ hiện thời là G5.

C. Ô ở cột G hàng 5.

D. Ô ở hàng G cột 5.

Câu 8: Hộp tên cho biết:

A. Nội dung của ô đang được chọn.

B. Địa chỉ của ô đang được chọn.

C. Công thức của ô đang được chọn.

D. Dữ liệu của ô đang được chọn.

Câu 9: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là:

A. C2: E4.

B. C2 : E5.

C. D2 : E5.

D. C3 : E5.

Câu 10: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:

A. =(E4+B2)*C2.

B. (E4+B2)*C2.

C. =C2(E4+B2).

D. (E4+B2)C2.

Câu 11: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:

A. 10.

B. 100.

C. 200.

D. 120.

Câu 12: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi.

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số.

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số.

D. Nhập sai dữ liệu.

Câu 13: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

A. Tính tổng.

B. Tìm số nhỏ nhất.

C. Tìm số trung bình cộng.

D. Tìm số lớn nhất.

Câu 14: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52

A. 96.

B. 89.

C. 95.

D.Không thực hiện được.

Câu 15: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15

A. 23.

B. 21.

C. 20.

D. Không thực hiện được.

Câu 16: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

A.2.

B. 10.

C. 5.

D. 34.

Câu 17: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 1.

B. =MAX(A1:A5, 35) cho kết quả là 27.

C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27.

D. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 10.

Câu 18: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là:

A. 21.

B. 7.

C. 10.

D. 3.

Câu 19: Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng:

A. =Sum ( A1+B1+C1).

B. =Average(A1,B1,C1)/3.

C. =Average (A1,B1,C1).

D. =Average (A1,B1,C1).

Câu 20: Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức:

A. =Average(A1:A4).

B. =Average(A1:A4)/6.

C. Average(A1:A4)/4.

D. Average(A1,A2,A3,A4).

Đáp án đề kiểm tra 45 phút Tin học 7 học kì 2

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐÁP ÁN

D

C

C

C

C

B

C

B

B

A

CÂU

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐÁP ÁN

B

C

C

A

B

B

C

B

C

A

Mời các bạn tải về để xem toàn bộ 30 câu hỏi và đáp án của Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học 7 (Lý thuyết) năm học 2019 - 2020. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo tài liệu sau: Giải bài tập Tin học 7, Tài liệu học tập lớp 7, Đề thi giữa kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 1 lớp 7....

Đánh giá bài viết
1 1.187
Sắp xếp theo

Lớp 7 môn khác

Xem thêm