Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 trường THCS Võ Nguyên Giáp có đáp án

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THCS NGUYÊN GIÁP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại S 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên : …………...............................
Lớp : ……………………………………
GT 1:....................
GT 2:....................
Số phách
(Do chủ khảo ghi)
.........................................................................................................................................
Điểm(bằng số)
Điểm(bằng chữ)
Gíam khảo
Số phách
(Do giám khảo ghi)
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1. Kết quả của phép tính 2
6
. 2
3
bằng:
A. 1
4
B. 2
18
C. 2
3
D. 2
9
Câu 2. Viết số thập phân hữu hạn
0,312
dưới dạng phân số tối giản:
A.
156
500
B.
312
1000
C.
78
250
D.
Câu 3. u nào sau đây đúng?
A. -1,5
Z B.
2
2
3
N
C. N
Q D.
5
8
Q
Câu 4. T đẳng thức a.d = b.c thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây:
A.
d b
c a
B.
b c
a d
C.
a d
c b
D.
c b
a d
Câu 5. Giá trị của x
6
là:
A. x B.
2
x
C.
3
x
D.
3
x
Câu 6. Nếu
x 4
thì x bằng:
A. 2 B.
16
C.
D.
2
Câu 7. Trong các phân số sau,những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
A. B. C. D.
Câu 8. Kết quả của phép tính 3
6
:3
2
bằng:
A. 3
8
B. 1
4
C.
3
4
D.
3
12
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 .(2 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu thể):
a)
7
1
8
13
8
3
7
1
b)
2016
1 4
64 1
2 25
Câu 2. (2 điểm). Tìm x biết:
a)
7
1
2
1
.
5
3
x
b) x :
3 5 3
:
5 2 2
Câu 3 .(1 điểm)Tìm hai số x,y biết: = x+y = 16
Câu 4 .(1 điểm). Số học sinh của ba lớp 7A; 7B; 7C tương ứng tỉ lệ với 9; 7; 8. Tính số học sinh
của mỗi lớp. Biết tổng số học sinh của ba lớp 120 em.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
..................Hết.......
HỌC SINH KHÔNG LÀM BÀI VÀO KHUNG NÀY
...................................... I LÀM
I. Trắc nghiệm: (4điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN
II. Tự luận: (7 điểm)
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
D
A
D
B
D
C
II. Tự luận: (7 điểm).
Câu 1 (2 điểm).
a)
7
1
8
13
8
3
7
1
1 3 13
7 8 8
(0.25 điểm)
1 16
.
7 8
(0.25 điểm)
1 2
. 2
7 7
(0.5 điểm)
b)
2016
1 4
64 1
2 25
1 2
.8 1
2 5
(0.25 điểm)
2
4 1
5
(0.25 điểm)
2 23
5
5 5
(0.5 điểm)
Câu 2 (2 điểm). Tìm x biết:
a)
7
1
2
1
.
5
3
x
3 1 1
5 7 2
x
(0.25 điểm)
14
5
5
3
x
(0.25 điểm)
5 3
:
14 5
x
(0.25 điểm)
25
42
x
(0.25 điểm)
b) x :
3 5 3
:
5 2 2
3 5 2
: .
5 2 3
x
(0.25 điểm)
3 5
:
5 3
x
(0.25 điểm)
5 3
.
3 5
x
(0.25 điểm)
1x
(0.25 điểm)
Câu 3 (1 điểm).
Ta có: = x+y=16 (0.25 điểm)

Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 7 có đáp án

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 Chương 1 trường THCS Võ Nguyên Giáp là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ra đề cũng như cho các em học sinh ôn tập và đạt điểm cao trong các bài kiểm tra sắp tới.

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 7 trường THCS Võ Nguyên Giáp có đáp án nằm trong bộ đề kiểm tra 1 tiết lớp 7 do VnDoc đăng tải. Bộ tài liệu sẽ giúp các em ôn tập và làm quen với nhiều dạng đề khác nhau, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho bài kiểm tra sắp tới của mình. Chúc các em học tốt.

Mời các bạn tải toàn bộ đề thi, đáp án tại đây: Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 trường THCS Võ Nguyên Giáp có đáp án. Để củng cố thêm kiến thức về môn Toán, mời các bạn tham khảo thêm: Giải bài tập Toán lớp 7, Giải Vở BT Toán 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi giữa kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7

    Xem thêm