Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra học học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 theo Thông tư 22

Đề kiểm tra học học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 theo Thông tư 22 nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững hơn những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập qua các dạng đề thi một cách thuận lợi. Từ đó, có thể tự kiểm tra và đánh giá kết quả học tập của mình.

Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 2 lớp 3 môn Tiếng Anh theo Thông tư 22

Tải đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Hướng dẫn đánh giá môn tiếng Anh tiểu học theo thông tư 22

Hướng dẫn ra đề kiểm tra định kì môn Tiếng Anh cấp tiểu học theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 theo Thông tư 22

LISTENING:

Part 1: Question 1: Listen and fill in the blanks: (0,75)

Miu: It's cold!

Chit: Yes, but it's (1)_________________________Let's go for a walk.

Chit: Wait a minute

Miu: Come on, evrybody! Let's go to the (2) _____________________!

Orther mice: No! We're busy!

Chit: They're busy.

Miu: What are they doing?

Chit: Mimi is (3)________________________ TV, Nini is listening to music and Jack is playing the piano.

Part 2: Question 2: Listen and tick True or False: (1m)

Đề kiểm tra học học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 theo Thông tư 22

Part 3: Question 3: Listen and circle the correct words: (0,75 m)

1. Hoa's mother: Where are you, Hoa?

Hoa: I'm in my room.

Hoa's mother: What are you doing?

Hoa: I'm reading/ cooking.

2. Nam's mother: Where are you, Nam?

Nam: I'm in the living room.

Nam's mother: What are you doing?

Nam: I'm washing/ watching TV.

3. Mai's mother: Where are you, Mai?

Mai: I'm in the kitchen.

Mai's mother: What are you doing?

Mai: I'm cooking/ swimming.

Part 4: Question 4: Listen and number: (1m)

Đề kiểm tra học học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 theo Thông tư 22 có đáp án

READING:

Part 1: Question 5: Look and read. Put a tick ( P) or a cross (X) in the box. There are two examples. (1,25 m)

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Part 2. Question 6: Read and choose one word from the box. Write the correct word next to numbers 1- 5. There is one example. (1,25)

A computer

I am in a house or in a (1)________________________. I am on a table or a desk. A person sits on a (2) _______________________in front of me. All the (3) _________________ of the alphabet are on me. (4) ____________________ can learn with me and they like playing (5) ________________________ on me.

What am I? I am a computer.

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2017

WRITING:

Part 1. Question 7: Look at the pictures. Look at the letters. Write the words.(1m)

Part 2. Question 8: Order the words: (0.5m)

Example: years/ I'm/ nine/ old.

=> I'm nine years old.

1.

=>____________________________?

2.

=> ___________________________.

SPEAKING: (2,5 ms)

Part 1: Getting to know each other.

Part 2: Talking about a familiar object.

Part 3: Describing the picture.

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 theo Chương trình Bộ GD&ĐT

Đề 1

PART 1: LISTENING (5 points) (20 minutes)

Question 1: Listen and match (1 point)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 2: Listen and number (1 point)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 3: Listen and tick: (1 point)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 4: Listen and write T (True) or F (False): (1 point)

--- F---- 0. The playground is beautiful.

---------- 1. Mai has many new toys.

---------- 2. The ship is green.

---------- 3. The car is red.

---------- 4. The doll is pink.

Question 5: Listen and write a word: (1 point)

name trees garage garden kitchen

Hi! My (0)...name.... is Nam. This is my house. It is big. There is a (1)................. in front of the house. There are (2)....................in the garden. There is not a (3)...................The living room is large, but the (4) ................. is small.

PART 2: READING AND WRITING (4 points) (15 minutes)

Question 6: Match the questions with the answers. (1 point)

1. What's your name?a. My name's Linda.
2. Where are you cycling?b. It's cloudy and windy.
3. What's the weather like in Hanoi?c. In the park.
4. What are they doing?d. Yes, it is.
5. Is it sunny today?e. They are flying kites.

Question 7: Read the paragraph and tick (1 point)

My name's Mai. My friends and I have some pets. Peter has a cat. He keeps it in the house. Nam has three goldfish. He keeps them in the fish tank. Mary has two rabbits. She keeps them in the garden. Linda has a parrot. She keeps it in a cage. And I have a parrot. I keep it in the cage too.

Yes

No

Her name’s Mai.

1. Peter has a dog.

2. Nam has three tortoises.

3. Mary has one rabbit.

4. Mai has a goldfish.

Đề 2

Part I. Listening

I. Listen and match (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

II. Listen and circle (1pt)

1. a. living room. b. dining room. c. bathroom

2. a. five dogs b. five parrots c. nine parrots

3. a. cycling b. dancing c. singing

4. a. trains b. kites c. planes

5. a. a puzzle b. a yo-yo c. a robot

III. Listen and number (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

IV. Listen and tick (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

V. Listen and complete (1pt)

bathroom; rainy; reading; on; kite.

1. The bathroom is large.

2. I have a new _____________.

3. My sister is _____________.

4. I like _____________ days.

5. The book is _____________ the chair.

Part II. Reading

Hi. My name is Nam. I have a lot of toys. I have a red plane, a blue car, a green ship and a yellow ball. Dong is my brother. He also has many toys. He has two robots. They are black and red. He has a red ship, a green car and a yellow yo-yo. We always play together. We have much fun.

I. Tick Yes or No:

1. Nam and Dong have many toys.

2. Nam has a yellow ball and a blue car.

3. Dong is Nam's friend.

4. They always play together.

II. Read the passage again and answer the questions:

1. How many toys does Nam have?

He has four toys.

2. How many toys does Dong have?

He has __________________________________.

3. What color is Nam's ship?

It is _____________________________________.

4. What color are Dong's robots?

They are _________________________________.

PART III: Writing

I. Look at the picture and the letters. Write the words as example:

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

II. Complete sentences:

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Good luck to you!!!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm