Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 có trên VnDoc.com. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 cuối học kì 1 được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh lớp 3 chương trình mới giúp các em học sinh củng cố kiến thức trọng tâm hiệu quả.

PART 1. LISTENING (20 minutes)

Question 1. Listen and number (1 pt)

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Question 2. Listen and write T (True) or F (False) (1pt)

1. There is a living room

2. There are two books on the table.

3. I like trucks.

4. I’ve got four cats.

Question 3. Listen and draw the line. (1 pt)

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Question 4. Listen and tick. (1 pt)

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Question 5. Listen and complete. (1pt)

My name is Quan.Today my family (1) ________at home.We are in the living room. My father is (2) __________TV. My mother is (3)________ the piano. My brother is

(4) ________to music and I am singing.

PART II. READING AND WRITING (15 minutes)

Question 6. Look and read. Put a tick (V) or cross (X) in the box. (1pt).

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Question 7. Look and read. Write Yes or No (1pt).

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Question 8. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words (1 pt)

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Question 9: Choose the word from the box and write as example (1 point)

this; friend; name; is; Nam

Nam: Hi. My name’s Nam. What is your (0) name ?

Mai: Hello, (1) . My name’s Mai.

Nam: Who’s (2) ?

Mai: She is Linda. She is my (3) .

Nam: How old (4) _________ she?

Mai: She is nine.

Linda: Hello, Nam.

ĐÁP ÁN

Question 6. Look and read. Put a tick (V) or cross (X) in the box. (1pt).

1. V; 2. X; 3. X; 4. V;

Question 7. Look and read. Write Yes or No (1pt)

1. Yes; 2. No; 3. No; 4. Yes;

Question 8. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 pt)

1. Sunny; 2. Table; 3. Parrot; 4. Singing;

Question 9: Choose the word from the box and write as example (1 point)

1. Nam; 2. this; 3. friend; 4. is;

Hiện tại VnDoc.com chưa cập nhật được file nghe mp3 của Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác như để học tốt Tiếng Anh lớp 3, bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm