Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2019 - 2020

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 năm 2019 - 2020 dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 3 cuối học kì 1 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 3 khác nhau giúp các em cải thiện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng (2 điểm)

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2019 - 2020

Bài 2: Nhìn tranh và hoàn thành các câu sau (2 điểm)

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2019 - 2020

Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)

Example: 0. your / What’s / name?

What’s your name?

1. years old. / I / eight / am

……………………………………………………………………………..

2. rubbers? / are your / colour / What

……………………………………………………………………………..

3. the / May I / book? / close

……………………………………………………………………………..

4. volleyball / I play / break time. / at

……………………………………………………………………………..

Bài 4: Nối những câu ở cột A với những câu ở cột cho phù hợp (2 điểm)

A

B

1. What’s your name?

2. Is this your school bag?

3. Who’s that?

4. Are they your friends?

5. What do you do at break time?

a. It’s Mr Loc.

b. My name’s Tom.

c. Yes, they are.

d. I play hide-and-seek.

e. No, it isn’t.

Bài 5: Đọc đoạn văn và hoàn thành các câu sau (2 điểm)

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2019 - 2020

Hello. My name is (1) ________. I’m in Class 3B. This is my (2) __________. It is big. That is my (3) ______________. It is big too. Now it is break time. Many of my friends are in the _______________.

ĐÁP ÁN

Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng (2 điểm)

1b, 2a, 3b, 4b

Bài 2: Nhìn tranh và hoàn thành các câu sau (2 điểm)

1. quiet, 2. come in, 3. Phong, 4. library

Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)

1. I am eight years old.

2. What colour are your rubbers?

3. May I close the book?

4. I play volleyball at break time.

Bài 4: Nối những câu ở cột A với những câu ở cột cho phù hợp (2 điểm)

2e, 3a, 4c, 5d

Bài 5: Đọc đoạn văn và hoàn thành các câu sau (2 điểm)

1.Quan, 2. school, 3. classroom, 4. playground

Trên đây là Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác như để học tốt Tiếng Anh lớp 3, bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
15
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm