Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh trường Tiểu học Cửa Dương 1

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 với nội dung bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 3 của bộ GD&ĐT chắc chắn sẽ là tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 3 cuối học kì 1 hiệu quả. Chúc các em học sinh luyện tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

QUESTION 1

I. Choose the correct answer(Chọn câu trả lời đúng) (2 marks)

Example: Is that Linda ? – No, it__________

A.is

B. not

C. isn’t

D. are

1. Are they your friends? – Yes, they ______

A. are

B. aren’t

C. am

D. is

2. How do you spell ________ name? – N-A-M

A. you

B. they

C. your

D. he

3. Nice to ___________you.

A. it

B. old

C. meet

D. this

4. How old are you? – I’m ________ years old.

A. fine

B. nine

C. friend

D. nice

5. Tony and Linda are my ___________.

A. friend

B. name

C. these

D. friends

6. What ................is it? - It is yellow.

A. colour

B. time

C. do

D. your

7. ………..this your school bag?

A. are

B. is

C. it

D. you

8. The classroom is……………..

A. gym

B. library

C. playground

D. big

II. March the sentences. Nối (1 Mark)

1. What’s your name?a. No, it isn’t.
2. Is that Phong?b. My name is Linda.
3. Who’s that?c. Yes, they are
4. Are they your friends?d. It’s Miss Hien.

III. Read and match. Đọc và nối (1 Mark)

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh trường Tiểu học Cửa Dương 1

IV. Read and complete. Đọc và hoàn thành câu. (1 marks)

fine are name’s your

Mai : Hello, My (1)____________ Linda.

How (2) ____________you ?

Nam: I’m (3)_________, thank you.

Mai : What’s (4)___________name ?

Nam: My name’s Nam

Mai: Nice to meet you,Nam.

QUESTION 2:

I. Put the words in order. Sắp xếp thành câu đúng. ( 2 mark )

1. are/ old/ you/ how

………………………………………?

2. my/ is/ This / classroom

……………………………………….

3. your/ book,/ open/ please

……………………………………….!

4. thanks/ I’m/ fine,

………………………………………...

II. Write. ( 1 mark )

1. Fo__tball.

2. D__sk.

3. R__ller.

4. S__hool.

QUESTION 3: WRITING ( 2 mark)

III. Write the answers ( Viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi sau)

0. How are you?

- I’m fine, thank you.

1. What’s your name?

…………………………………………

2. How old are you?

……………………………………..

3. What colour is your pen?

……………………………………..

4. What do you do at your break time?

………………………………………………..

ĐÁP ÁN

I. Choose the correct answer(Chọn câu trả lời đúng) (2 marks)

1 - A; 2 - C; 3 - C; 4 - B; 5 - D; 6 - A; 7 - B; 8 - D

II. March the sentences. Nối (1 Mark)

1- b; 2 - a; 3 - d; 4 - c

III. Read and match. Đọc và nối (1 Mark)

1 - c; 2 - d; 3 - a; 4 - b

IV. Read and complete. Đọc và hoàn thành câu. (1 marks)

1 - name’s; 2 - are; 3 - fine; 4 - your

I. Put the words in order. Sắp xếp thành câu đúng. ( 2 mark )

1 - How old are you?

2 - This is my classroom.

3 - Open your book, please.

4 - I’m fine, thanks.

II. Write. ( 1 mark )

1 - Football

2 - Desk

3 - Ruler

4 - School

III. Write the answers ( Viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi sau)

Học sinh tự trả lời.

Gợ ý:

1 - My name is Le.

2 - I am nine years old.

3 - It is blue.

4 - I listen to music.

Trên đây là Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác như để học tốt Tiếng Anh lớp 3, bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
17 2.393
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm