Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2023 - Đề 1

Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Xin giới thiệu đến quý độc giả Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2023 - Đề 1 nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập lớp 3 được biên soạn và đăng tải dưới đây bởi VnDoc.com; đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết giúp các em chuẩn bị cho kì thi sắp tới.

Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2023 - Đề 1

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Exercise 1: Choose the odd one out

1. A. father

B. brother

C. uncle

D. friend

2. A. car

B. plane

C. ship

D. kite

3. A. on

B. is

C. under

D. in

Exercise 2: Fill in the missing letter to make meaningful words

 Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2021- Đề 1

 Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2021- Đề 1

 Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2021- Đề 1

1. M _ RR _ R

2. _ A _

3. S _ _ A

 Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2021- Đề 1

 Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2021- Đề 1

 Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2021- Đề 1

4. F _ _ C E

5. P _ N _

6. D _ S _

Exercise 3: Choose the correct answer A, B, C or D

1. She is my mom’s mom. She is _____________.

A. my grandmother

B. my aunt

C. my grandfather

D. my sister

2. There are three poster _______ the wall.

A. in

B. under

C. at

D. on

3. How many ______________ are there in your family?

A. person

B. girl

C. boy

D. people

4. Peter has _______ robot and _______ apple.

A. a/ a

B. an/ an

C. a/ an

D. Ø/ Ø

5. It is ________ robot

A. his

B. she

C. him

D. me

6. I have an _______ plane.

A. nice

B. old

C. small

D. big

7. He ________ not have a puzzle

A. does

B. do

C. is

D. are

8. _______ you have a teddy bear? - Yes, I __________.

A. Do - do

B. Are - am

C. Do - am

D. Are - do

Exercise 4: Correct one mistake in each of the following sentences

1. My mother have a ship

__________________________________________________

2. How many ship does he have?

__________________________________________________

3. Do John have a big drum?

__________________________________________________

Exercise 5: Reorder to make meaningful sentences

1. there/ Are/ books/ the/ any/ table/ on/ ?/

__________________________________________________

2. skipping/ she/ Is/ a/ rope/ now/ ?/

__________________________________________________

3. is/ that/ Who/ man/ ?/

__________________________________________________

Exercise 6: Read the text and give the correct form of the verb

This (1. be) ________ my favorite toy. It is a teddy bear. It (2. be) _________ brown. It (3. not be) ________ pink. It (4. have) ________ long ears. I (5. like) _______ my toy very much.

-The end-

Đáp án đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2023- Đề 1

Exercise 1: Choose the odd one out

1. D

2. D

3. D

Exercise 2: Fill in the missing letter to make meaningful words

1. MIRROR

2. FAN

3. SOFA

4. FENCE

5. POND

6. DESK

Exercise 3: Choose the correct answer A, B, C or D

1. A

2. D

3. D

4. C

5. A

6. B

7. A

8. A

Exercise 4: Correct one mistake in each of the following sentences

1. have => has

2. ship => ships

3. Do => Does

Exercise 5: Reorder to make meaningful sentences

1. Are there any books on the table? (Có quyển sách nào ở trên bàn không?)

2. Is she skipping a rope now? (Có phải bây giờ cô ấy đang nhảy dây không?)

3. Who is that man? (Người đàn ông kia là ai?)

Exercise 6: Read the text and give the correct form of the verb

1. is

2. is

3. isn’t

4. has

5. like

Lời giải chi tiết

This (1. be) ___is_____ my favorite toy. It is a teddy bear. It (2. be) _____is____ brown. It (3. not be) __isn't______ pink. It (4. have) __has_____ long ears. I (5. like) ___like____ my toy very much.

(Đây là đồ chơi yêu thích của tôi. Nó là một con gấu bông. Nó màu nâu. Nó không phải màu hồng. Nó có những cái tai dài. Tôi thích đồ chơi của tôi rất nhiều)

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2023 - Đề 1, hy vọng đây là tài liệu hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các bạn học sinh.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm