Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2023 - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3
Xin giới thiệu đến quý độc giả Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2023 - Đề 1 nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập lớp 3 được biên soạn và đăng tải dưới đây bởi VnDoc.com; đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết giúp các em chuẩn bị cho kì thi sắp tới.
Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2
Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2023 - Đề 1
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Exercise 1: Choose the odd one out
1. A. father | B. brother | C. uncle | D. friend |
2. A. car | B. plane | C. ship | D. kite |
3. A. on | B. is | C. under | D. in |
Exercise 2: Fill in the missing letter to make meaningful words
1. M _ RR _ R | 2. _ A _ | 3. S _ _ A |
4. F _ _ C E | 5. P _ N _ | 6. D _ S _ |
Exercise 3: Choose the correct answer A, B, C or D
1. She is my mom’s mom. She is _____________.
A. my grandmother
B. my aunt
C. my grandfather
D. my sister
2. There are three poster _______ the wall.
A. in
B. under
C. at
D. on
3. How many ______________ are there in your family?
A. person
B. girl
C. boy
D. people
4. Peter has _______ robot and _______ apple.
A. a/ a
B. an/ an
C. a/ an
D. Ø/ Ø
5. It is ________ robot
A. his
B. she
C. him
D. me
6. I have an _______ plane.
A. nice
B. old
C. small
D. big
7. He ________ not have a puzzle
A. does
B. do
C. is
D. are
8. _______ you have a teddy bear? - Yes, I __________.
A. Do - do
B. Are - am
C. Do - am
D. Are - do
Exercise 4: Correct one mistake in each of the following sentences
1. My mother have a ship
__________________________________________________
2. How many ship does he have?
__________________________________________________
3. Do John have a big drum?
__________________________________________________
Exercise 5: Reorder to make meaningful sentences
1. there/ Are/ books/ the/ any/ table/ on/ ?/
__________________________________________________
2. skipping/ she/ Is/ a/ rope/ now/ ?/
__________________________________________________
3. is/ that/ Who/ man/ ?/
__________________________________________________
Exercise 6: Read the text and give the correct form of the verb
This (1. be) ________ my favorite toy. It is a teddy bear. It (2. be) _________ brown. It (3. not be) ________ pink. It (4. have) ________ long ears. I (5. like) _______ my toy very much.
-The end-
Đáp án đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2023- Đề 1
Exercise 1: Choose the odd one out
1. D | 2. D | 3. D |
Exercise 2: Fill in the missing letter to make meaningful words
1. MIRROR
2. FAN
3. SOFA
4. FENCE
5. POND
6. DESK
Exercise 3: Choose the correct answer A, B, C or D
1. A | 2. D | 3. D | 4. C |
5. A | 6. B | 7. A | 8. A |
Exercise 4: Correct one mistake in each of the following sentences
1. have => has
2. ship => ships
3. Do => Does
Exercise 5: Reorder to make meaningful sentences
1. Are there any books on the table? (Có quyển sách nào ở trên bàn không?)
2. Is she skipping a rope now? (Có phải bây giờ cô ấy đang nhảy dây không?)
3. Who is that man? (Người đàn ông kia là ai?)
Exercise 6: Read the text and give the correct form of the verb
1. is | 2. is | 3. isn’t | 4. has | 5. like |
Lời giải chi tiết
This (1. be) ___is_____ my favorite toy. It is a teddy bear. It (2. be) _____is____ brown. It (3. not be) __isn't______ pink. It (4. have) __has_____ long ears. I (5. like) ___like____ my toy very much.
(Đây là đồ chơi yêu thích của tôi. Nó là một con gấu bông. Nó màu nâu. Nó không phải màu hồng. Nó có những cái tai dài. Tôi thích đồ chơi của tôi rất nhiều)
Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2023 - Đề 1, hy vọng đây là tài liệu hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các bạn học sinh.