Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 13

Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 4 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 4 các môn năm 2020 - 2021.

Ôn tập lớp 3 lên 4 môn tiếng Anh

Tài liệu bài tập hè lớp 3 môn Tiếng Anh lên 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 cả năm do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề trắc nghiệm tiếng Anh 3 được biên tập bám sát chương trình đã học giúp học sinh lớp 3 củng cố kiến thức hiệu quả.

Exercise 1: Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất

1. How ………… you?

A. Are

B. is

C. am

D. I

2. What ………………these? They are crayons.

A. Am

B. is

C. are

D. my

3. What is this? …………………a desk.

A. I’m

B. it’s

C. you’re

D. they’re

4. How are you? I’m fine, …………………….

A. Thanks

B. thank

C. thanks you

D. name

5. Come ………………….

A. Thanks

B. here

C. the

D. out

6. How many …………………..? two tables.

A. Tables

B. book

C. pen

D. pencils

7. How many books? One …………………..

A. Notebook

B. table

C. desk

D. book

8. How many teachers? ……………………..teachers

A. On

B. a

C. an

D. two

9. ……………….. are you? I’m fine, thanks.

A. How

B. how many

C. how old

D. what

10. Dịch sang tiếng Anh “ có bao nhiêu chiếc bút màu? Có 10 chiếc”

A. How many crayon? Ten crayon.

B. How many crayon? Ten crayons

C. how many crayons? Ten crayons.

D. how many crayons? Ten crayons.

Exercise 2: chọn đáp án đúng

1. What ……….. her name? (am, is, are)

2. There’re …………..beds in the bedroom (a, an, two)

3. This is …………… living room (my, this, I )

4. How old ………………? He’s 10 years old (are you, he is, is he)

5. There are 2 ………….. in the room. (bed, chairs, table)

6. They …………. big. (am, is, are)

7. What’s ………… name? I’m Nam. (your, you, my)

8. This is my school. ………….is nice. (they, it, he)

9. The man is …………… father. (I, she, her)

10. This is my father. ……….. name is Hung. (his, her, my)

Exercise 3: điền từ vào chỗ chấm:

Bedroom, chairs, TV, small, house

This is my (1)……… This is the living room. There is a (2)………… And there is a table in this room. There are four (3)………… this is my (4)…… It is (5)…

Exercise 4: sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh

1. Is / the / that / bathroom.

…………………………………………………………………………………

2. There / a / is / in / lamp / room / the.

…………………………………………………………………………………

3. Your / what / father’s name / is?

…………………………………………………………………………………

4. Old / years / he / 9 / is.

…………………………………………………………………………………

5. Bed / my / small / is.

…………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

Exercise 1: Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất

1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - A; 5 - B;

6 - A; 7 - D; 8 - D; 9 - A; 10 - C;

Exercise 2: chọn đáp án đúng

1 - is; 2 - two; 3 - my; 4 - is he; 5 - chairs;

6 - are; 7 - your; 8 - it; 9 - her; 10 - his;

Exercise 3: điền từ vào chỗ chấm:

1. house 2. TV 4. chairs 5. bedroom 5. small

Exercise 4: sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh

1. That is the bathroom.

2. There is a lamp in the room.

3. What is your father’s name?

4. He is 9 years old.

5. My bed is small.

Download đề thi & đáp án tại: Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 13. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm