Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 10

Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 4 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 4 các môn năm 2020 - 2021.

Bài tập ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn tiếng Anh

Tài liệu bài tập Tiếng Anh 3 lên lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 cả năm do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề luyện tập Tiếng Anh gồm 20 câu trắc nghiệm khác nhau giúp học sinh lớp 3 rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Exercise 1. Hãy khoanh tròn môt đáp án đúng nhất

1. ……………… are you?

A. What

B. is

C. how

D. this

2. I’m …………….. thanks.

A. Am

B. fine

C. what

D. are

3. How ……………. You?

A. Is

B. am

C. what

D. are

4. I am fine, thank……….

A. You

B. your

C. yours

D. yous

5. I……….. fine, thanks.

A. Is

B. am

C. name

D. a

6. Từ nào sau đây có nghĩa là khỏe?

A. Am

B. fine

C. five

D. are

7. Từ “I’m” là viết tắt của những từ nào sau đây?

A. It is

B. is not

C. I am

D. I is

8. “bạn có khỏe không?” hỏi như thế nào?

A. How you?

B. how’s you?

C. how am you?

D. how are you?

9. “Mình khỏe, cảm ơn!” nói thế nào?

A. I’m fine, thanks

B. I’m thanks you

C. I fine, thank you

D. I’m fine, thanks you

10. Từ nào sau đây có nghĩa là “cảm ơn”?

A. Thanks

B. thanks you

C. thank

D. fine

11. ………………….! How are you?

A. Book

B. pen

C. hello

D. goodbye

12. ………………….? I’m fine, thank you.

A. How you?

B. how are you?

C. how are I ?

D. how are yours?

13. Bảng chữ cái tiếng Anh bắt đầu bằng chữ cái nào?

A. O

B. C

C. A

D. E

14. Bảng chữ cái tiếng Anh kết thúc bằng chữ cái nào?

A. Z

B. Y

C. X

D. W

15. How are you? …………………….

A. Yes, fine.

B. no, thanks

C. yes, thank

D. I’m fine, thanks.

16. Những chữ cái nào sau đây không có trong tiếng anh?

A. a, ă, ô, ơ, o, u, ư

B. ê, đ, d

C. a, ă, ơ, e

D. ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư

17. Những chữ cái nào không có trong tiếng Việt?

A. F, j, w, z

B. f, e, c

C. j, k, p

D. f, j, w, y

18. ……………… name?

A. what your

B. what’s your

C. what’s you

D. what you

19. ………………….spell your name?

A. How are you

B. how do you

C. what are you

D. what do you

20. What’s your name? …………………… Lan.

My name’s

B. my name

C. your name

D. you name

Exercise 2. Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh. 

1. there / pets / house? / any / Are / living / in/ your/

.................................................................................................…

2. time, / play / we / and / At / games / sports. / different / break /

....................................................................................................

3. / Quan / play / I / chess. / and

....................................................................................................

4. table / / and / Phong / Mai / tennis. / play

....................................................................................................

5. Linda / badminton. / and / play / Tony

....................................................................................................

6. friends / / school / now. / am / I / my / with / at

....................................................................................................

7. play / and / / At / I / tennis. / Nam / table / time, / break

....................................................................................................

8. not / / Quan / table / do / tennis. / like / and / Tony

....................................................................................................

9. and / do / tennis / or / chess / Linda / like / Mai / not / table

....................................................................................................

10. do / Phong / and / What / Nam / like?

...................................................................................................

ĐÁP ÁN

Exercise 1. Hãy khoanh tròn môt đáp án đúng nhất

1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 - B;

6 - B; 7 - C; 8 - D; 9 - A; 10 - A;

11 - C; 12 - B; 13 - C; 14 - A; 15 - D;

16 - D; 17 - A; 18 - B; 19 - B; 20 - A;

Exercise 2. Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

1 - Are there any pets living in your house?

2 - At break time, we play different games and sports.

3 - I and Quan play chess.

4 - Phong and Mai play table tennis.

5 - Tony and Linda play badminton.

6 - I am at my school with my friend.

7 - At break time, I and Nam play table tennis.

8 - Tom and Quan do not like table tennis.

9 - Linda and Mai do not like table tennis or chess.

10 - What do Phong and Nam like?

Thực hiện bài trắc nghiệm online tại: Đề ôn tập hè Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 có đáp án số 10

Đáp án có trong file tải: Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 10. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm