Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 9

Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 4 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 4 các môn năm 2020 - 2021.

Bài tập ôn luyện hè lớp 3 môn Tiếng Anh lên 4

Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh 3 lên lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 cả năm do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập Tiếng Anh xoay quanh nội dung kiến thức Từ vựng, cấu trúc Tiếng Anh trọng tâm lớp 3 giúp học sinh lớp 3 củng cố kiến thức hiệu quả.

Exercise 1: Hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất

1. Be quiet, …………….

A. Pleas

B. please

C. sit

D. plise

2. Come ……………

A. Here

B. her

C. there

D. these

3. Open ………………. Book.

A. Your

B. yours

C. I

D. you

4. Close your ………………….

A. Hat

B. hello

C. hi

D. book

5. May I …………………… water?

A. Listen

B. drink

C. go

D. come

6. …………………… sit down

A. Be

B. please

C. am

D. what

7. …………………… up, please

A. Sit

B. stand

C. go

D. come

8. ……………….. I go out?

A. What

B. may

C. please

D. be

9. Từ nào sau đây nghĩa là “nghe”

A. Point

B. listen

C. stand

D. sit

10. Từ nào sau đây nghĩa là “ngồi”?

A. Sit

B. down

C. stand

D. up

11. What’s this? …………………………

A. It a ruler

B. it’s ruler

C. It’s a ruler

D. it’s an ruler

12. ……………………….? It’s a bag.

A. What this?

B. what is bag?

C. what’s this

D. what’s your name?

13. What ……………… this? It’s a bag.

A. Is

B. stand

C. are

D. am

14. ………………………….? My name’s John.

A. What’s name?

B. what name?

C. what your name?

D. what’s your name?

15. ………………………? Yes, it is. It’s a pen.

A. Is it an pen?

B. is this pen?

C. is pen this?

D. is this a pen?

16. ……………………….? No, it isn’t. it is a desk

A. This is a desk?

B. is this desk?

C. is this a chair?

D. is this a desk?

17. “Mở sách” nói như thế nào?

A. Open your book

B. close your book

C. stand up, please

D. open your bag

18. “mời ngồi” nói như thế nào?

A. Stand up, please

B. sit down, please

C. sit down, pleas

D. sit up, please

19. Xin ra ngoài nói như thế nào?

A. May I come out?

B. may I come in?

C. may I go out?

D. may I come in?

20. “Trật tự” nói như thế nào?

A. Be quite

B. be quiet

C. don’t quiet

D. be talk

Exercise 2. Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh. 

1. and / my / These / bags / school / books / are

....................................................................................................

2. my / is / picture / of / a / This / room.

....................................................................................................

3. the / any / there / chairs / room? / Are / in

....................................................................................................

4. chairs / How / there? / are / many

....................................................................................................

5. four / a / and / There / wall. / big / map / are / the / on / pictures

....................................................................................................

6. in / things / There / the / room. / are / many

....................................................................................................

7. room? / many / How / living / doors / there / in / are / the

....................................................................................................

8. are / There / to / desk. / chairs / next / the / four

....................................................................................................

9. many / the / lamps / cupboard? / there / are / on / How

...................................................................................................

ĐÁP ÁN

Exercise 1: Hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất

1 - B; 2 - A; 3 - A; 4 - D; 5 - B;

6 - B; 7 - B; 8 - B; 9 - B; 10 - A;

11 - C; 12 - C; 13 - A; 14 - D; 15 - D;

16 - C; 17 - A; 18 - B; 19 - C; 20 - A;

Exercise 2. Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

1 - These are my books and school bags.

2 - This is picture of my room.

3 - Are there any chairs in the room?

4 - How many chairs are there?

5 - There are four pictures and a big map on the wall.

6 - There are many things in the rooms.

7 - How many doors are there in the living room?

8 - There are four chairs next to the desk.

9 - How many lamps are there on the cupboard?

Thực hiện bài trắc nghiệm online tại: Đề ôn tập môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 có đáp án số 9

Đáp án có trong file tải: Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 9. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
1 1.133
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm