Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 15
Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 4 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 4 các môn năm 2020 - 2021.
Bài tập lớp 3 lên 4 môn tiếng Anh có đáp án
Nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 cả năm, đề luyện tập hè lớp 3 môn tiếng Anh lên lớp 4 có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 3 cải thiện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
Exercise 1: Tìm từ khác loại so với các từ còn lại
1. A. Alan | B. Hi | C. Mai |
2. A. Fine | B. how | C. what |
3. A. Are | B. you | C. am |
4. A. she | B. My | C. He |
5. A. his | B. her | C. you |
Exercise 2: Đọc và nối câu
1. I am | A. you? |
2. How are | B. Mai. |
3. This is | C. is Peter |
4. My name | D. my friend |
5. Nice to | E. meet you. |
Exercise 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm
A. Hello. (1)………………. name is Hung. (2) ……………. is your name?
B. Hi, Hung. My name is Phong. This is Mai. (3)…………is my (4)……………
A. Hi, Mai.
Exercise 4: Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
1. Mai/ she / is.
…………………………………………………………………………………
2. Is / friend / he / my.
…………………………………………………………………………………
3. My / is / friend / Lili.
…………………………………………………………………………………
4. Too / Linda / friend / my / is.
…………………………………………………………………………………
5. My / this / is / school.
…………………………………………………………………………………
6. Book / is / a / this?
…………………………………………………………………………………
7. Please / open / book / your.
…………………………………………………………..................................
8. Later / see / you.
……………………………………………………………….................…….
9. Your / close / book.
……………………………………………………………......................…….
10. Be / please / quiet.
………………………………………………………………….................…..
11. Desk / is / a / this?
……………………………………………………..........……………....…..
ĐÁP ÁN
Exercise 1: Tìm từ khác loại so với các từ còn lại
1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - B; 5 - C;
Exercise 2: Đọc và nối câu
1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - C; 5 - E;
Exercise 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm
1 - My; 2 - What; 3 - This; 4 - friend;
Exercise 4: Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
1 - She is Mai.
2 - he is my friend.
3 - My friend is Lili.
4 - Linda is my friend, too.
5 - This is my school.
6 - Is this a book?
7 - Open your book, please.
8 - See you later.
9 - Close your book.
10 - Be quiet please.
11 - Is this a desk?
Download đề thi & đáp án tại: Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 15. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.