Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2020
VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô và các bậc phụ huynh Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây, nhằm đem đến cho các em nguồn ôn tập và chuẩn bị kiến thức hữu ích nhất trước khi bước vào kì thi chính thức của mình.
Xem thêm Bộ đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 4 có đáp án tại:
Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 3
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 năm 2020 - 2021 số 3
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 năm 2020 - 2021 số 2
Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2020 - Đề 2 MỚI
Đề ôn thi giữa học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án
I. Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 có đáp án
Reorder the word to make the correct sentence.
1. to/ you,/ see/ too./ Nice
....................................................................................................
2. See/ soon./you
....................................................................................................
3. Tom/ are/ How/ you,/ ?
....................................................................................................
4. I’m/ morning./ Linh./ Good
....................................................................................................
5. afternoon,/ Good/ Ms. Mai Anh.
....................................................................................................
Read and do the tasks below.
Hello, my name is Akio. I am from Japan. I’m Japanese. I speak Japanese and English. My school is an international school. It is Rose International School. I have got a lot of friends. There are twenty students in my class. They are from different countries. Linda is from England. She is English. Jack and Jill are from the USA. They are American. Tony is from Australia. He is Australian. Alex is from France, but her mom is from Vietnam. She is French. We often play badminton and hide and seek together in our free time. I like living and studying here so much.
Read and decide if each statement is true or false.
1. Her name is Akio.
2. Akio is Chinese.
3. Her school is International School.
4. Her class has got 12 students.
5. Her friends are from Vietnam.
Complete the passage, using the words in the box.
Winter; beach; hobbies; likes; fly kites; can’t; photos;
This is my friend. Tim. He likes to play in (1)__________. He can skate and he can (2)__________. Amy is my good friend, too. She doesn't like winter. She (3)__________ summer. She can swim but she (4)__________paint. She can go to the (5)__________in summer. She can take many nice (6)__________. Amy has many (7)__________in summer.
Đáp án
Reorder the word to make the correct sentence.
1 - Nice to see you, too.
2 - See you soon.
3 - How are you, Tom?
4 - Good morning, I'm Linh.
5 - Good morning, Ms. Mai Anh
Read and do the tasks below.
1 - True; 2 - False; 3 - True; 4 - False; 5 - False;
Complete the passage, using the words in the box.
1 - winter; 2 - fly kites; 3 - likes; 4 - can't; 5 - beach; 6 - photos; 7 - hobbies;
II. Bài kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 có đáp án
A/ PART 1: Listening (4 pts)
I. Listen and match (1pt). There is an example.
II. Listen and circle: (1pt). There is an example.
1. Ο A. Good morning B. Good afternoon C. Good evening
2. A. play table tennis B. play volleyball C. play piano
3. A. Bat Trang Village B. Van Phu Village C. Van Noi Village
4. A. reading a text B. listening to music C. writing a dictation
5. A. at home B. on the beach C. at the zoo
III. Listen and number: (1pt). There is an example.
B/ PART II: Reading (3.5 pts)
I. Choose the word or phrase that best completes the sentence. There is an example. (2 pts)
1, What day is it today? It’s………
a. Monday
b. the first of October
c. June
2, What can you do? I can …………..
a. skip
b. swimming
c. played badminton
3, What are they doing? They………
a. are writing a dictation
b. is writing a dictation
c. write a dictation
4, What did you do yesterday? I………..
a. painted a picture
b. am painting a picture
c. paint a picture
5, What’s his hobby? He likes……
a. flies a kite
b. flying a kite
c. watered the flowers
Đáp án
1. a. Monday | 2. a. skip | 3. a. writing a dictation | 4. a. painted a picture | 5. b. flying a kite |
II, Read and do the task:(1.5 pts)
My name is Nam. I am Vietnamese. My birthday is the thirty of October. I am in grade 4 in class 4A at Le Loi Primary School. I go to school from Monday to Friday. At school, I love English best. I can sing many English songs . My favorite sport is football. On the weekend, my friends and I usually play football on the field. We have a lot of fun together.
1, Tick Yes or No: Yes No
A, Nam can sing and play football.
B, He comes from England.
C, He plays football on Saturdays and Sundays.
D, His friends and he have a lot of sad together.
2, Read the passage again and answer the question:
A, What’s his name?
His name is Nam.
B, What nationality is he?
…………………………………………………………………………………………………
C, When’s his birthday?
…………………………………………………………………………………………………
D, What class is he in?
…………………………………………………………………………………………………
Đáp án:
1. Tick Yes or No: Yes No
A, Nam can sing and play football. ⇒ Yes
B, He comes from England. ⇒ No
C, He plays football on Saturdays and Sundays. ⇒ Yes
D, His friends and he have a lot of sad together. ⇒ No
2, Read the passage again and answer the question:
B. He is Vietnamese.
C. It is on the thirty of October.
D. He is in class 4A.
Dịch đoạn văn
Tôi tên là Nam. Tôi là người Việt Nam. Sinh nhật của tôi là ngày 30 tháng Mười. Tôi học khối 4, lớp 4A trường Tiểu học Lê Lợi. Tôi đến trường từ thứ Hai đến thứ Sáu. Ở trường, tôi thích môn tiếng Anh nhất. Tôi có thể hát rất nhiều bài hát tiếng Anh. Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng đá. Vào cuối tuần, tôi và các bạn của mình thường chơi đá bóng trên cánh đồng. Chúng tôi rất vui vẻ với nhau.
C/ PART III: Writing (2.5 pts)
I, Fill in each gap the most suitable word from the table . There are two extra words and an example.(1.25 pts)
Hi! My name is Akiko. I am from Tokyo, Japan. I am (0) Japanese. I am in Ho Chi Minh City now. I have a lot of friends. My best (1) ______ is Mai. She is nine years old. She is so beautiful. She is (2) _______ Vietnam. She likes (3) _______ to music. She can sing very well, but she can’t (4) ______ piano. It (5) _______ Sunday yesterday. We went to the Music Club. We were happy.
Japanese; is; listening; was; listens; play; from; friend |
Đáp án
1. friend | 2. from | 3. listening | 4. play | 5. was |
II, Look at the pictures and complete sentences. There is an example. (1.25 pts)
Đáp án
2. ski | 3. science | 4. first | 5. No, I can't. | 6. on South street London |
Trên đây là Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn tiếng Anh 4. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).