Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Let's learn English 2 Unit 2
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Let's learn English 2 Unit 2
Đối với các dạng bài tập tiếng Anh cho trẻ em nói chung và tiếng Anh lớp 4 nói riêng các em cần ôn luyện thường xuyên và làm bài tập nhiều dạng khác nhau, các dạng bài tập đa dạng để cải thiện khả năng ngữ pháp tiếng Anh của mình. Mời các em luyện tập Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Let's learn English 2 Unit 2.
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1-10
I. Hãy hoàn thành các từ sau.
1. b__rt__d__y. 6. w__lc__m
2. ca__ke 7. c__n__y.
3. gi__t 8. Ja__ua__y
4. h__p__y 9. De__em__er
5. s__ud__nt. 10. Sin__ap__re
V. Tìm từ thích hợp điền vào các bức tranh sau:
II. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
- What is your name? _____________________________
- How old are you? _____________________________
- What do you do? _____________________________
- Where are you from? _____________________________
- Can you ride a bike? _____________________________
- Would you like some milk? _____________________________
- When is your birthday? _____________________________
- When is your father's birthday? _____________________________
- When is your mother's birthday? _____________________________
- When is your brother/sister's birthday? _____________________________
III, Xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
- you/very/thank/much. __________________________________
- is/your/When/birthday? __________________________________
- is/her/today/birthday. __________________________________
- this/is/for/gift/you. __________________________________
- happy/to/birthday/you! __________________________________
IV. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
A birth day present.
It is Peter's birthday. His father takes him to the pet shop. He buys a present. It is a puppy. Peter is happy. He calls his puppy, Snowy. Peter and Snowy often play together. They play in the garden.
Whose birthday is it?
_______________________________
Where does Peter's father take him?
_______________________________
What does he buy for Peter?
_____________________________________
What does Peter call his puppy?
______________________________________
Where do Peter and his Snowy play?
__________________________________
VI. Hãy dịch sang tiếng Anh.
1. Xin lỗi. tôi đến muộn. ________________________________________
Không sao đâu. ________________________________________
Chúc mừng sinh nhật bạn. ________________________________________
Tặng bạn chiếc bút này. ________________________________________
Cảm ơn rất nhiều. ________________________________________
Không có gì. ________________________________________
2. Bạn có muốn 1 que kem không? ________________________________________
Có, tôi muốn. ________________________________________
Của bạn đây. ________________________________________
Cảm ơn. ________________________________________
VII. Hãy viết 3 việc mà em có thể làm và 3 việc mà em không thể làm.
- _________________________________
- _________________________________
- ________________________________
- ________________________________
- ________________________________
- ________________________________