Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán trường THCS Giai Xuân năm học 2018 - 2019
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 trường THCS Giai Xuân năm học 2018
Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán trường THCS Giai Xuân năm học 2018 - 2019 là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho thầy cô trong quá trình giảng dạy, ôn luyện kiến thức đã học cho các em đồng thời cũng giúp học sinh làm quen nhiều dạng đề kiểm tra Toán 8 khác nhau. Mời các em tham khảo
Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Ngữ văn Phòng GD&ĐT Tây Hồ năm 2017 - 2018
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 trường THCS Tân Đồng năm 2017 - 2018
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 trường THCS Nguyễn Văn Tiết năm 2017 - 2018
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) (Gồm 16 câu, từ câu 1 đến câu 16, mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm).
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính (5x – 2y)(x2 – xy + 1) là:
A. 5x3 – 7x2y + 5x – 2xy2 – 2y
B. 5x2– 7x2y + 5x + 2xy – 2y
C. 5x3+ 7x2y – 5x + 2xy2 – 2y
D. 5x3– 7x2y + 5x + 2xy2 – 2y
Câu 2: Giá trị của x thoả mãn: 2x.(5 – 3x) + 2x(3x – 5) -3(x – 7) = 3 là:
A. 6 B. – 6 C. 4 D. – 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = (2x + y)(2z + y) + (x – y)(y – z) với x = 1; y = 1; z = -1 là:
A. 3 B. – 3 C. 2 D. – 2
Câu 4: Kết quả phép tính (a + b + c)(a2 + b2 + c2 – ab – bc – ca) là:
A. a3 + b3 + c3– abc B. a3 + b3 + c3 + 3abc
C. a3 + b3 + c3– 3abc D. a3 + b3 + c3 + abc
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của đa thức P = x2 – 4x + 5 là:
A. 1 B. 5 C. 0 D. – 5
Câu 6: Kết quả phân tích đa thức x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2 thành nhân tử là:
A. (x + y – z + t)(x – y + z – t) B. (x – y – z + 1)(x – y + z – 1)
C. (x – y – z + t)(x – y + z – t) D. (x – y + z + t)(x – y – z – t)
Câu 7: Giá trị x thỏa mãn x(x – 2) + x – 2 = 0 là:
A. x = 2 B. x = 0; x = 2 C. x = 1; x = 2 D. x = - 1; x = 2
Câu 8: Kết quả phân tích đa thức x2 + 5x + 4 thành nhân tử là:
A. (x – 1)(x – 4) B. (x + 1)(x + 4)
C. (x + 3)(x + 6) D. (x + 1)(x – 4)
Câu 9: Kết quả của phép chia [3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2 là:
A. 3(x – y)2+ 2(x – y) – 5 B. 3(x – y)2 + 2(x – y)
C . 3(x – y)2 + 2(x + y) – 5 D. 3(x – y)2 + 2(x – y) + 5
Câu 10: Kết quả của phép chia (2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2) : (x2 – x + 1) là:
A. 2x2 – 3x – 2 B. 2x2 + 3x2 – 4
C. 2x2+ 3x + 2 D. 2x2 + 3x – 2
Câu 11: Biết rằng số đo các góc của tứ giác ABCD tỉ lệ với góc A : góc B : góc C : góc D = 1 : 2 : 3 : 4. Số đo góc C là:
A. 750 B. 850 C. 1080 D. 2300
Câu 12: Cho hình thang ABCD (AB // CD), biết rằng góc A = 3 góc D, góc B – góc C = 30o. Số đo góc B là:
A. 750 B. 1050 C. 450 D. 1100
Câu 13: Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH. Số đo x, y trong hình 1 là:
Hình 1
A. x = 4 cm, y = 8 cm B. x = 7cm, y = 14 cm
C. x = 8 cm, y = 10 cm D. x = 12 cm, y = 20 cm
Câu 14: Cho có số đo 50o, điểm A nằm trong góc đó. Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox, vẽ điểm C đối xứng với A qua Oy. Số đo là:
A. 750 B. 1000 C. 450 D. 1100
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành
Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành
Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
Cả A và B đúng.
Câu 16: Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A. 10cm B. 5cm C. cm D. cm
TỰ LUẬN: (6,0 điểm) (Gồm 4 câu, từ câu 17 đến câu 20)
Câu 17: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (2x + 3)(2x – 3) – (2x + 1)2
b) (6x3- 7x2- x +2) : (2x + 1)
Câu 18: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x – xy + y – y2
b) x2– 4x – y2+ 4
c) x2– 2x – 3
Câu 19: (2,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở M và N. Chứng minh rằng:
a) AI // CK
b) DM = MN = NB
Câu 20: (1,0 điểm) Cho a + b + c = 0. Chứng minh a3 + b3 + c3 = 3abc.
Đáp án đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán - trường THCS Giai Xuân
Mời các bạn tham khảo tài liệu sau: Toán lớp 8, Giải bài tập Toán lớp 8, Tài liệu học tập lớp 8, Đề thi giữa kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8