Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 10

Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 chương trình mới của bộ GD - ĐT có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh tiếng Anh lớp 3 chương trình mới khác nhau giúp học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 1 - 10 đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi tiếng Anh 3 kì 1 sắp tới.

* Trên đây là Đề ôn tập kiểm tra tiếng Anh 3 năm 2019 - 2019, mời bạn đọc tham khảo thêm một số đề ôn thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2019 - 2020 khác như:

- Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020

- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có file nghe

- Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có file nghe

I. Reorder these letters:

Ví dụ: 0. elhol → Hello

1. oyTn T………..

2. plsel S………..

3. amen N………..

4. rfenid F………..

Key: 1. Tony 2. spell 3. name 4. friend

II. Read and complete:

how - Hi - meet - name’s - Hello

Peter: (0) Hello. My (1) ……………. Peter.

Quan: (2) ……………., Peter. My name’s Quan.

Peter: Nice to (3) ……………. you, Quan. (4) ……………. do you spell your name?

Quan: Q-U-A-N.

Key: 1. name’s 2. Hi 3. meet 4. How

III. Read and match

A B
0. Hello, Nga. a. My name is Lan.
1. Is that Tony? b. Yes, they are.
2. How old are you, Mary? c. Hi, Phong.
3. What’s your name? d. I’m five years old.
4. Are Minh and Nam your friends? e. No, it isn’t

Key: 0 - c; 1- e; 2 - d; 3 - a; 4 - b

IV. Put the words in order:

Ví dụ: 0. I / Hoa. / Hello / am

Hello, I am Hoa.

1. it / Mai. / No, / isn’t. / It’s

_____________________

2. Nice / Hello, / meet / to / you. / Mr. Loc.

_____________________

3. six / old, / years / I’m / too.

_____________________

4. friend, / is / Tony. / This / my

_____________________

Key: 1. No, it isn’t. It’s Mai.

2. Hello, Mr Loc. Nice to meet you.

3. I’m six years old, too.

4. This is my friend, Tony.

V. Choose the odd one out.

1. Monday Thursday Sunday today
2. tomorrow yesterday today Friday
3. Vietnamese English Chinese England
4. Maths lesson Science PE
5. chalk student board schoolbag
6. colour pink orange black
7. This That her Those

Key: 1 - today; 2 - Friday; 3 - England; 4 - lesson; 5 - student; 6 - colour; 7 - her

Trên đây là toàn bộ nội dung của Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 10. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 3 được cập nhật liên tục trên VnDoc như để học tốt Tiếng Anh lớp 3, bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3, ...

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm