Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh trường Tiểu học Mai Đăng Chơn

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 trường TH Mai Đăng Chơn, Đà Nẵng có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 năm 2019 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 3 được biên tập dưới nhiều dạng bài tập tiếng Anh 3 mới khác nhau giúp các em học sinh củng cố kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

LISTENING (4 ms)

Question 1: Listen and tick (1m).

Example:( 0) Who’s that? . It’s Nam.

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh trường Tiểu học Mai Đăng Chơn

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh trường Tiểu học Mai Đăng Chơn

Question 2: Listen and number. (1m)

Example: (0) Today is Sunday. It’s sunny. …”

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh trường Tiểu học Mai Đăng Chơn

Question 3: Listen and match. (1m)

Example:( 0) The weather is wonderful today. It’s sunny.

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh trường Tiểu học Mai Đăng Chơn

Question 4: Listen and complete.(1m)

Example:(0)

A: Who’s that man?

B: He’s my grandfather.

1. A: Where’s the poster?

B: It’s _______.

2. A: Does Peter have a _______?

B: No, he doesn’t.

3. A: How many _____________ do you have?

B: I have three.

4. A: What is she doing there?

B: She’s _________________

READING ( 2 ms)

Question 1. Read the text and circle the correct answer (1m).

Hi! My name is Clara. This is my bedroom. There is a bed, a desk, two chairs and a big shelf in my room. There are many toys on the shelf. Here are my cars, two green cars and four black cars. There is a big plane behind the cars. There are five balls and a ship near the table. I love my toys and my room very much.

Example: Her _______ is Clara.

A. name

B. mother

C. school

1. There is a _______ in her room.

A. desks

B. chairs

C. bed

2. How many cars does Clara have?

A. six

B. two

C. four

3. Where are the balls? – They’re _______ the table

A. next to

B. near

C. under

4. The cars are __________ the big plane.

A. on

B. under

C. in front of

WRITING (2ms)

Question 1. Look and write (1m)

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh trường Tiểu học Mai Đăng Chơn

Question 2. Reorder the words to make sentences. (1m)

Example: your/ Where/ parrots? / are

Where are your parrots?

1. your/ Does/ pets?/ friend/ any/ have

___________________________________?

2. They/ the/ kites/ in/ flying/ are/ park.

_____________________________________.

3. brother/ nine / My/ old./ years/ is

______________________________________.

4. on / pictures/ wall /are / How many/ the / there / ?

______________________________________________?

ĐÁP ÁN

READING ( 2 ms)

Question 1. Read the text and circle the correct answer (1m).

1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - C

Question 2: Write on suitable words to complete the paragraph.

1 - rabbit; 2 - goldfish; 3 - skating; 4 - sunny

WRITING (2ms)

Question 1. Look and write (1m)

1 - cage; 2 - goldfish; 3 - grandpa/ grandfather; 4 - rabbits

Question 2. Reorder the words to make sentences. (1m)

1 - Does your friend have any pets?

2 - They are flying kites in the park.

3 - My brother is nine years old.

4 - How many pictures are there on the wall?

Hiện tại VnDoc.com chưa cập nhật được file nghe mp3 của Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác như để học tốt Tiếng Anh lớp 3, bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
15
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm