Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2017 - 2018 trường THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT PHẠM CÔNG BÌNH
(Đề thi gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: VẬT LÍ LỚP 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 132
Câu 1: Một nguồn điện được mắc với một biến trở.Khi điện trở của biến trở 1,65 thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở 3,5 thì hiệu điện thế giữa hai cực của
nguồn là 3,5V.Suất điện động và điện trở trong của nguồn là:
A. 2,7 V và 0,1
B. 4,7 V và 0,3
C. 3,7 V và 0,2
D. 5,7 V và 0,4
Câu 2: Một nguồn điện suất điện động e = 18 V, điện trở trong r = 6 dùng để thắp sáng các bóng
đèn loại 6V - 3W.Có thể mắc tối đa mấy bóng đèn để các đèn đều sáng bình thường phải mắc chúng
như thế nào?
A. 8 bóng, mắc thành 4 dãy song song, mỗi dãy có 2 bóng.
B. 12 bóng, mắc thành 4 dãy song song, mỗi dãy có 3 bóng.
C. 10 bóng, mắc thành 5 dãy song song, mỗi dãy có 2 bóng.
D. 3 bóng mắc nối tiếp.
Câu 3: Một điện tích điểm di chuyển dọc theo đường sức của một điện trường đều cường độ điện
trường E = 1000 V/m, đi được một khoảng d = 5 cm.Lực điện trường thực hiện được công A = 15.10
-5
J.Độ lớn của điện tích đó là
A. 15.10
-6
B. 5.10
-6
C. C. 3.10
-6
C. D. 10
-5
C.
Câu 4: Một khung y dẫn hình chữ nhật có diện tích 200 cm
2
, ban đầu vị trí song song với các đường
sức từ của một từ trường đều độ lớn B= 0,01T.Khung quay đều trong thời gian t = 0,04 s đến vị trí
vuông góc với các đường sức từ.Xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.
A. 5.10
3
V B. -5.10
3
V C. 5.10
-3
V D. -5.10
-3
V
Câu 5: Tia hồng ngoại
A. không truyền được trong chân không. B. không phải là sóng điện từ.
C. được ứng dụng để sưởi ấm. D. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
Câu 6: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau.Phương trình dao động của các
vật x
1
= A
1
cost (cm) x
2
= A
2
sint (cm). Biết 64
2
1
x
+ 36
2
2
x
= 48
2
(cm
2
).Tại thời điểm t, vật thứ
nhất đi qua vị trí có li độ x
1
= 3 cm với vận tốc v
1
= -18 cm/s.Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
A. 24
cm/s. B. 24 cm/s. C. 8 cm/s. D. 8
3
cm/s.
Câu 7: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại
hai điểm A và B cách nhau 16 cm.Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm.Trên đoạn AB, số điểm
mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 8: Đặt điện áp u = U
0
cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc
nối tiếp.Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100
3
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần độ tự cảm
L.Đoạn mạch MB chỉ tụ điện điện dung
4
10
2
F
.Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha
3
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB.Giá trị của L bằng
A.
3
H
. B.
2
H
. C.
1
H
. D.
2
H
.
Câu 9: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
B. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
C. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
D. trong mạch có một nguồn điện.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
1
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có
bước sóng
1
= 0,42 m,
2
= 0,56 m và
3
= 0,63 m.Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính một vân
sáng thì số vân sáng quan sát được là
A. 21. B. 23. C. 26. D. 27
Câu 11: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. gần nhau nhất cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau góc
2
.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 12: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng 0,2mm,
khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1m, khoảng vân đo được là 2mm.Bước sóng của ánh sáng là:
A. 0,4m B. 4m C. 0,4 .10
-3
m
D. 0,4 .10
-4
m
Câu 14: Khi chiếu chùm tia tử ngoại o một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch
này phát ra ánh sáng màu lục.Đó là hiện tượng
A. quang - phát quang. B. tán sắc ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. hóa - phát quang.
Câu 15: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt. B. là sóng dọc. C. luôn truyền thẳng. D. có tính chất sóng.
Câu 16: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 17: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s.Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 2,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 0,5 m.
Câu 18: Sóng điện từ
A. là sóng ngang. B. không truyền trong chân không.
C. là sóng dọc. D. không mang năng lượng.
Câu 19: Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm.Thấu kính
cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật.Tiêu cự của thấu kính đó là
A. 20 cm. B. -30 cm. C. -20 cm. D. 30 cm.
Câu 20: Chất phóng xạ X chu bán T.Ban đầu (t = 0), một mẫu chất phóng xX số hạt
N
0
.Sau khoảng thời gian t = 3T (kể từ lúc t = 0), số hạt nhân X đã bị phân rã là
A. 0,25N
0
. B. 0,75N
0
. C. 0,875N
0
. D. 0,125N
0
.
Câu 21: Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì
A. Electron chuyển từ thanh bônit sang dạ. B. Electron chuyển từ dạ sang thanh êbônit.
C. Prôtôn chuyển từ dạ sang thanh bônit. D. Prôtôn chuyển từ thanh bônit sang dạ.
Câu 22: Hạt nhân đơteri
D
2
1
có khối lượng 2,0136 u.Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng
của nơtron là 1,0087 u.Năng lượng liên kết của hạt nhân
D
2
1
A. 2,02 MeV. B. 2,23 MeV. C. 0,67 MeV. D. 1,86 MeV.
Câu 23: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm
ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam m.Gọi r
đ
,
r
, r
t
lần lượt góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu
lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là.
A.
r
= r
t
= r
đ
. B. r
t
< r
đ
<
r
. C. r
t
<
r
< r
đ
. D. r
đ
<
r
< r
t
.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?Công suất hao phí trên đường dây tải điện phụ thuộc vào
A. Chiều dài đường dây tải điện. B. Điện áp hai đầu dây ở trạm phát điện.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
C. Hệ số công suất của thiết bị tiêu thụ điện. D. Thời gian dòng điện chạy qua dây tải.
Câu 25: Cảm kháng của cuộn dây trên đoạn mạch điện xoay chiều giảm xuống khi
A. Điện trở thuần của cuộn dây giảm. B. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch giảm.
C. Trên đoạn mạch có tụ điện. D. Tần số dòng điện chạy qua đoạn mạch giảm.
Câu 26: mặt chất lỏng hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình u
A
= u
B
= acos50t (với t nh bằng s).Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50
cm/s.Gọi O trung điểm của AB, điểm M mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB gần O
nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O.Khoảng cách MO là
A.
2 10
cm. B.
22
. C. 10 cm. D. 2 cm.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s.Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25
cm/s.Biên độ dao động của vật là
A.
53
cm. B. 10 cm. C.
52
cm. D. 5,24cm.
Câu 28: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L tụ điện C mắc nối
tiếp.Kí hiệu u
R
, u
L
, u
C
tương ứng hiệu điện thế tức thời hai đầu các phần tử R, L C.Quan hệ v
pha của các hiệu điện thế này là
A. u
L
sớm pha một góc π/2 so với u
C
. B. u
C
trễ pha một góc π so với u
L
.
C. U
R
sớm pha một góc π/2 so với u
L
. D. u
R
trễ pha một góc π/2 so với u
C
.
Câu 29: Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một
khoảng 2f thì ảnh của nó là
A. ảnh thật nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo lớn hơn vật.
C. ảnh thật bằng vật. D. ảnh thật lớn hơn vật.
Câu 30: Con lắc xo gồm vật nhỏ gắn với xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang.Lực kéo về
tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên.
Câu 31: Mạch RLC nối tiếp R = 100 Ω, L = 2/π (H), f = 50 Hz.Biết i nhanh pha hơn u một góc π/4
rad.Điện dung C có giá trị là
A. 100/(3π)µF B. 100/πµF C. 500/πµF D. 500/(3π)µF
Câu 32: Một con lắc xo dao động đều hòa với tần số
1
2f
.Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn
theo thời gian với tần số
2
f
bằng
A. 0,5f
1
. B. f
1
. C. 2f
1
. D. 4f
1
.
Câu 33: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0
và cường độ dòng điện
cực đại trong mạch là I
0
thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2
0
0
I
Q
. B. T = 2Q
0
I
0
. C. T = 2LC. D. T = 2
0
0
Q
I
.
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật nh khi lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m.Vật nhỏ được đặt trên
giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo.Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1.Ban đu giữ
vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần.Lấy g = 10 m/s
2
.Tốc độ lớn nhất vật
nhđạt được trong quá trình dao động
A. 40
cm/s. B. 20
6
cm/s. C. 10
30
cm/s. D. 40
2
cm/s.
Câu 35: Một chất phóng xạ có hằng số phóng x
.Ở thời điểm ban đầu có N
0
hạt nhân.Số hạt nhân đã bị
phân rã sau thời gian t là
A.
0
N (1 t)
.
B.
t
0
Ne

. C. N
0
(1- e
-
t
).
D.
t
0
N (1 e )
.
Câu 36: Đặt điện áp u = U
0
cost (U
0
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ
điện, một cuộn cảm thuần một điện trở thuần mắc nối tiếp.Gọi M điểm nối giữa tụ điện cuộn
cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng
điện trong đoạn mạch lệch pha
12
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.Hệ số công suất của đoạn mạch
MB là

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới thầy cô và các bạn Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2017 - 2018 trường THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc, với 40 câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án, thời gian làm bài 50 phút. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2017 - 2018 trường THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Vật Lý

    Xem thêm