Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học sinh giỏi lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2019 -2020

Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi HSG
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi HSG môn Anh 3 có đáp án

Nằm trong bộ đề ôn thi học sinh giỏi lớp 3 năm 2019 - 2020, đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm + tự luận tiếng Anh lớp 3 khác nhau giúp các em học sinh lớp 3 cải thiện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Lưu ý: Mời quý thầy cô, phụ huynh nhấp chọn từng link để tham khảo, download tài liệu.

I. Choose the odd one out.

1. A. small B. big C. large D. nice
2. A. doll B. robot C. ball D. book
3. A. how B. who C. we D. what
4. A. blue B. white C. black D. ball
5. A. classroom B. library C. playground D. house

II. Choose the best answer.

1. Andy is my friend. ………… is short.

A. It

B. she

C. he

D. you

2. What are these? They are ……………….

A. Pencil cases

B. notebook

C. crayon

D. table

3. Mrs Lan is my ………………..

A. Father

B. mother

C. grandfather

D. brother

4. He is ………… boy.

A. An

B. a

C. this

D. two

5. She is my sister. She is a pretty ……………..

A. Boy

B. girl

C. brother

D. father

6. What ………….. is this? It’s orange.

A. Orange

B. color

C. many

D. apple

7. How many crayons? ……………… crayon.

A. Four

B. one

C. two

D. three

8. What are they doing? – They are…….. with paper boat.

A. doing

B. making

C. playing

D. going

9.What’s Mai doing? – She’s ……………….

A. play cycling

B. cycling

C. cycles

D. cycle

10. What is the ………….. like today?

A. activity

B. colour

C. weather

D. summer

III. Read and write

1. Two + three = ………

2. Seventy five – thirty seven = …………..

3. Thirteen + seven =…………………….

4. Six x nine = ………………

5. Sixty five + fourteen =………….

6. Twelve x five =………………

7. Eighty – twenty three = …………… .

8. Forty five : nine = ……………

9. Ninety six – fifty two = …………….

10. Sixty nine : three = …………

IV. Do the tasks.

A. Read and complete the passage.

playing - is playing - is - is watching - listening - are

My name’s Quan. Today my family (1)………at home. We (2)………… in the living room. My father (3)……….TV. My mother is (4)………..the piano. My brother is (5)……to music and I’m playing video games.

B. Read the passage again and answer the questions.

1.Where is Quan’s family?

…………………………………………………………………………

2.What are his parents doing now?

…………………………………………………………………………

3.What is his brother doing now?

…………………………………………………………………………

V. Make questions for these sentences.

1. I have three cats.

2. Binh has three trucks.

3. Yes, she does. She like goldfish.

4. Yes, I do. I have two parrots.

5. It’s rainy in Ho Chi Minh city.

VI. Reorder the words to make sentences.

1. lot / I / have / pets / a / of /.

2. are / cage / The / in / parrots / the / .

3. goldfish / Where / are / the / ?

4. fish tank / cats / are / The / behind / the /.

5. Do / have / trucks / you / any / ?

ĐÁP ÁN

I. Choose the odd one out.

1. D; 2. D; 3. C; 4. D; 5. D;

II. Choose the best answer.

1.B; 2. A; 3. B; 4. B; 5. B;

6. B; 7. B; 8. C; 9. B; 10. C;

III. Read and write

1.Five

2. Thirty -eight

3. Twenty

4. Fifty -four

5. Seventy- nine

6. Sixty

7. Fifty -seven

8. Five

9. Forty four

10. Twenty -three

IV. Do the tasks.

A. Read and complete the passage.

1. Is; 2. Are; 3. Is watching; 4. Playing; 5. Listening;

B. Read the passage again and answer the questions.

1. His family is at home.

2. His father is watching TV and his mother is playing piano.

3. He/ His brother is listening to music

V. Make questions for these sentences.

1.How many cats do you have?

2. How many trucks does Binh have?

3. Does she like goldfish?

4. Do you have two parrots?

5. What is the weather like in Ho Chi Minh city?/ How’s the weather in Ho ChiMinh city?

VI. Reorder the words to make sentences.

1.I have a lot of pets.

2. The parrots are in the cage.

3. Where are the goldfish?

4. The cats are behind the fish tank.

5. Do you have any trucks?

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Trên đây là: Đề thi thử học sinh giỏi môn Anh văn lớp 3 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm