Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán liên trường THPT Thanh Hóa

Trang 1/5 - Mã đề thi 001
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2019- 2020
Môn: TOÁN
Ngày khảo sát: 03/07/2020
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề 5 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm.
Mã đề: 001
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1: Số phức
(1 )(1 2 )z i i= +
có phần thực là
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 2: Số tập hợp con có
phần tử của một tập hợp có
7
phần tử
A.
3
7
C
. B.
3
7
A
. C.
7!
3!
. D.
21
.
Câu 3: Cho m số bậc bốn
( )
y f x=
đồ thị như trong hình vẽ bên.
Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
0
. B.
.
C.
1
. D.
2
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
y f x=
đồ thị như trong hình vẽ. Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;2
. B.
( )
4;2
.
C.
( )
1;2
. D.
( )
1;1
.
Câu 5: Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng
2
.
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 6: Tính diện tích của mặt cầu có bán kính bằng
2a
.
A.
3
4
3
a
. B.
3
32
3
a
. C.
2
16 a
. D.
2
4 a
.
Câu 7: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng
r
và chiều cao bằng
2h
A.
2
2 rh
B.
4 rh
. C.
2 rh
. D.
2
rh
.
Câu 8: Cho
, , 0.a b a
Nếu
( ) ( )
df x x F x C=+
thì
A.
( )
d ( ) .f ax b x F ax b C+ = + +
B.
( )
d ( ) .f ax b x aF ax b C+ = + +
C.
( )
1
d ( ) .f ax b x F ax b C
a
+ = + +
D.
( )
1
d ( ).f ax b x F ax b
a
+ = +
Câu 9: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
21
x
y
x
=
+
đường thẳng
A.
1y =
. B.
2x =
. C.
1
2
y =−
. D.
1
2
x =−
.
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 1x
A.
(0;1)
. B.
(2; )+
. C.
( )
;2−
. D.
( )
0;2
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng xét dấu của
( )
fx
như sau:
O
x
y
1
2
4
O
x
y
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 2/5 - Mã đề thi 001
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 12: Hàm số nào sau đây có tp xác định là ?
A.
1
2
x
y =
. B.
1
x
y
e
=
. C.
lnyx=
. D.
1
3
yx=
.
Câu 13: Cho
( )
5
1
d6f x x =
( )
5
1
d8g x x =
. Giá trị của
( ) ( )
5
1
4df x g x x


bằng
A.
16
. B.
14
. C.
12
. D.
10
.
Câu 14: Với
,ab
là các số thực dương tùy ý,
( )
2
3
log .ab
bằng
A.
33
log 2log ba +
. B.
( )
33
2 log loga b+
. C.
33
1
log log
2
ba +
. D.
33
2.log .loga b
.
Câu 15: Cho cấp số nhân
( )
n
u
, với
14
1
9,
3
uu= =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
3.
B.
1
.
3
C.
1
.
3
D.
3.
Câu 16: Chom số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như trong hình vẽ dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
. B. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x =
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
5x =
. D. Hàm số đạt cực đại tại
0x =
.
Câu 17: Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
bên?
A.
42
21y x x= +
. B.
42
21y x x= +
.
C.
4
2
21
4
x
yx=
. D.
4
2
41
2
x
yx=
.
Câu 18: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng
6
và chiều cao bằng
7
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
7
. B.
21
.
C.
42
.
D.
14
.
Câu 19: Cho hai số phức
1
23zi=−
,
2
1zi=+
. Điểm biểu diễn số phức
12
2zz
trên mặt phẳng tọa độ là
A.
( )
4; 1N
. B.
( )
0; 1M
. C.
( )
0; 5P
. D.
( )
1;0Q
.
Câu 20: Nghiệm của phương trình
1
48
x+
=
A.
1
2
x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1
2
x =−
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu phương trình
2 2 2
2 6 6 0.x y z x y+ + + =
Tìm tọa độ
tâm
I
của mặt cầu đó.
A.
( )
1; 3; 3 .I −−
B.
( )
1; 3; 0 .I
C.
( )
1;3; 0 .I
D.
( )
1;3; 3 .I
Câu 22: Cho khối nón có chiều cao bằng
3
và đường kính đáy bằng
8
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
16
. B.
48
. C.
36
. D.
64
.
Câu 23: Môđun của số phức
23zi=+
bằng
A.
2.
B.
5.
C.
13.
D.
5.
x
y
O
2
2
1
5
x
−
0
2
+
y
+
0
0
+
y
−
5
1
+
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 3/5 - Mã đề thi 001
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ
( )
Oyz
?
A.
( )
3;4;0M
. B.
( )
2;0;3P
. C.
( )
2;0;0Q
. D.
( )
0;4; 1N
.
Câu 25: Cho hàm số bậc bốn
( )
y f x=
đồ thị như trong hình bên. Số
nghiệm phân biệt của phương trình
( )
2fx=
A.
4
. B.
.
C.
2
. D.
5
.
Câu 26: Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
33y x x= +
trên đoạn
1;3
. Tổng
Mm+
bằng
A.
2
. B.
. C.
4
. D.
6
.
Câu 27: Xét
7
3
3
0
( 1)d
31
xx
x
+
+
, nếu đặt
3
31tx=+
thì
7
3
3
0
( 1)d
31
xx
x
+
+
bằng
A.
4
4
1
1
( 2 )d .
3
t t t
B.
2
4
1
1
( 2 )d .
3
t t t+
C.
2
4
0
1
( 4 )d .
3
t t t+
D.
2
4
1
3 ( 2 )d .t t t+
Câu 28: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
3 a
độ dài đường sinh bằng
3a
. Diện tích toàn
phần của hình nón đã cho bằng
A.
2
8 a
. B.
2
4 a
. C.
2
2 a
. D.
2
a
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:P
20x y z+ + + =
đường thẳng
1
:
2 1 1
x y z
d
==
.
Goi
đường thẳng song song với
()P
đồng thời
vuông góc với
d
. Đường thẳng
một vectơ
chỉ phương là
A.
( )
1
0;1; 1u =−
. B.
( )
2
1; 1;0u =−
. C.
( )
3
1;0; 1u =−
. D.
( )
4
0;1;1u =
.
Câu 30: Trong mặt phẳng
,Oxy
tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
| 3 | 2zi + =
A. đường tròn
( ) ( )
22
3 1 4xy + + =
. B. đường thẳng
3 2 0.xy−+=
C. đường tròn
( ) ( )
22
3 1 4xy+ + =
. D. đường tròn
( ) ( )
22
3 1 2xy + + =
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2; 3 , 3;0;1AB−−
. Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng
AB
A.
2 2 1 0x y z+ =
. B.
2 2 1 0x y z + =
. C.
2 2 8 0x y z+ =
. D.
2 2 5 0x y z + + =
.
Câu 32: Gọi
12
,zz
hai nghiệm của phương trình
2
4 13 0zz + =
A
,
B
lần lượt hai điểm biểu
diễn cho hai số phức
12
,zz
trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
. Diện tích tam giác
OAB
bằng
A.
13
. B.
12
. C.
13
2
. D.
6
.
Câu 33: Một người gửi
100
triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất
7% /
năm theo thể thức lãi kép. Hỏi
sau
5
năm người đó tổng số tiền cả vốn và lãi là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình gửi người đó
không rút tiền lãi và lãi suất ngân hàng không thay đổi.
A.
140.255.173
đ. B.
142.255.173
đ. C.
141.255.173
đ. D.
139.255.173
đ.
Câu 34: Cho hàm số
( )
32
4 9 5y x mx m x= + + +
, với
m
tham số thực. bao nhiêu giá trị nguyên
của
m
để hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;− +
?
A.
4
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
: 1 0x y z
+ + =
( )
:2 1 0x y mz m
+ + =
,
với
m
là tham số thực. Giá trị của
m
để hai mặt phẳng
( )
( )
vuông góc với nhau là
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
4
.
O
x
y
2
2
1
1
2
2
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia 2020 môn Toán liên trường THPT Thanh Hóa

Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán liên trường THPT Thanh Hóa vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán liên trường THPT Thanh Hóa để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán liên trường THPT Thanh Hóa, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 của VnDoc.com để có thêm tài liệu học tập nhé

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm