Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước lần 3

TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG
TỔ TOÁN
(Đề thi 5 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
MÔN: TOÁN, LỚP 12, LẦN 3
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ GỐC - PHƯƠNG ÁN ĐÚNG ĐƯỢC XẾP ĐẦU TIÊN.
Câu 1. Cho hàm số đồ thị như hình vẽ. Giá tr cực đại của hàm số bằng
x
y
O
1 1
2
1
A 1. B 2. C 1. D 0.
Lời giải. y
=1
khi x
= 0.
Câu 2. Cho hàm số đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
y
O
1 1
2
1
A
(
1; 0
)
. B
(
1; 1
)
. C
(
1; +
)
. D
(
0; 1
)
.
Lời giải.
Hàm số đồng biến trên
(
1; 0
)
và
(
1; +
)
.
Hàm số nghịch biến trên
(
−∞; 1
)
và
(
0; 1
)
.
Câu 3. Đường cong trong hình v đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x
y
O
1
1
1
1
3
A y = x
3
3x + 1. B y = x
3
3x. C y = x
3
+ 3x + 1. D y = x
3
3x + 3.
Lời giải.
y
(
1
)
= 3
y
(
1
)
= 1
y
(
0
)
= 1
y
0
(
1
)
= 0
a + b c + d = 3
a + b + c + d = 1
d = 1
3a 2b + c = 0
a = 1
b = 0
c = 3
d = 1
Vy y = x
3
3x + 1.
Câu 4. Cho hàm số y = f
(
x
)
liên tục trên
[
1; 3
]
và đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt giá trị
lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của hàm số đã cho trên
[
1; 3
]
. Giá tr M + m bằng
1
x
y
O
1
1
2
3
2
3
A 1. B 2. C 3. D 5.
Lời giải. M = f
(
3
)
= 3, m = f
(
2
)
= 2 M + m = 1.
Câu 5. Với a, b hai số thực dương tùy ý. Khi đó ln
ab
2
a + 1
!
bằng
A ln a + 2 ln b ln(a + 1). B ln a + ln b ln(a + 1).
C ln a + 2 ln b + ln(a + 1). D 2 ln b.
Lời giải. I = ln
ab
2
a + 1
= ln
a
a + 1
+ ln b
2
= 2 ln b + ln a ln
(
a + 1
)
Câu 6. Tìm tập nghiệm của phương trình log
3
2x
2
+ x + 3
= 1.
A
(
0;
1
2
)
. B {0}. C
(
1
2
)
. D
(
0;
1
2
)
.
Lời giải. Pt 2x
2
+ x + 3 = 3
x = 0
x =
1
2
Câu 7. Cho hàm số y = f
(
x
)
bảng biến thiên như hình vẽ.
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
0
2
+
+
0
33
2 −∞
44
22
Tổng số tiệm cận ngang tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho
A 3. B 4. C 2. D 1.
Lời giải. lim
x→−∞
y = 3, lim
x+
y = 2 TCN : y = 3, y = 2; lim
x0
+
y = −∞ TCĐ : x = 0
Câu 8. Cho
2
R
1
f
(
x
)
dx = 2
2
R
1
2g
(
x
)
dx = 8. Khi đó
2
R
1
f
(
x
)
+ g
(
x
)
dx bằng
A 6. B 10. C 18. D 0.
Lời giải.
2
R
1
f
(
x
)
dx = 2
2
R
1
g
(
x
)
dx = 4
2
R
1
f
(
x
)
+ g
(
x
)
dx = 6
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f
(
x
)
= e
2x
+ x
2
A F(x) =
e
2x
2
+
x
3
3
+ C. B F(x) = e
2x
+ x
3
+ C. C F(x) = 2e
2x
+ 2x + C. D F(x) = e
2x
+
x
3
3
+ C.
Lời giải. F(x) =
R
e
2x
+ x
2
dx =
e
2x
2
+
x
3
3
+ C
Câu 10. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A
(
2; 3; 4
)
và B
(
3; 0; 1
)
. Khi đó độ dài vectơ
AB
A
19. B 19. C
13. D 13.
Lời giải.
AB =
(
1; 3; 3
)
AB
=
p
1
2
+
(
3
)
2
+
(
3
)
2
=
19
2
Câu 11. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) phương trình
A z = 0. B x = 0. C y = 0. D x + y = 0.
Lời giải.
(
Oxy
)
: z = 0,
(
Oxz
)
: y = 0,
(
Oyz
)
: x = 0
Câu 12. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
x 1
2
=
y
1
=
z
3
đi qua điểm nào dưới đây
A
(
3; 1; 3
)
. B
(
2; 1; 3
)
. C
(
3; 1; 2
)
. D
(
3; 2; 3
)
.
Lời giải. Thế vào.
Câu 13. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật các cạnh lần lượt a, 2a, 3a bằng
A 6a
3
. B 3a
3
. C a
3
. D 2a
3
.
Lời giải. V = a.2a.3a = 6a
3
(đvtt)
Câu 14. Tìm hệ số của đơn thức a
3
b
2
trong khai triển nhị thức
(
a + 2b
)
5
.
A 40. B 40a
3
b
2
. C 10. D 10a
3
b
2
.
Lời giải.
(
a + 2b
)
5
= C
k
5
.a
5k
.
(
2b
)
k
= 2
k
.C
k
5
.a
5k
.b
k
. Hệ số của a
3
b
2
là: 2
2
.C
2
5
= 40.
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = log
x
2
1
A (−∞; 1) (1; +). B (−∞; 1). C (1; +). D (1; 1).
Lời giải. ĐKXĐ: x
2
1 > 0 x < 1; x > 1 D =
(
−∞; 1
)
(
1; +
)
Câu 16. Cho khối nón độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh đáy bằng 60
. Thể tích của
khối nón đã cho
A
πa
3
3
3
. B
πa
3
3
3
. C
πa
3
2
3
. D
πa
3
3
.
Lời giải. V =
1
3
.h.S
đ
=
1
3
.h.π.R
2
=
1
3
.a
3.π.a
2
=
πa
3
3
3
(đvtt)
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
(
1; 2; 3
)
và B
(
3; 2; 1
)
. Phương trình mặt cầu đường kính
AB
A (x 2)
2
+ (y 2)
2
+ (z 2)
2
= 2. B (x 2)
2
+ (y 2)
2
+ (z 2)
2
= 4.
C x
2
+ y
2
+ z
2
= 2. D (x 1)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 4.
Lời giải. Tâm I
(
2; 2; 2
)
, R =
AB
2
=
2. Mặt cầu đường kính AB: (x 2)
2
+ (y 2)
2
+ (z 2)
2
= 2.
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình
1
3
!
x
2
+2x
>
1
27
A 3 < x < 1. B 1 < x < 3. C 1 < x < 3. D x < 3; x > 1.
Lời giải. Bpt x
2
+ 2x < 3 3 < x < 1.
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = x.e
x+1
A y
0
= (1 + x)e
x+1
. B y
0
= (1 x)e
x+1
. C y
0
= e
x+1
. D y
0
= xe
x
.
Lời giải. y
0
= e
x+1
+ x.e
x+1
=
(
x + 1
)
.e
x+1
Câu 20. Đặt log
5
3 = a, khi đó log
81
75 bằng
A
1
2a
+
1
4
. B
1
2
a +
1
4
. C
a + 1
4
. D
a + 2
4a
.
Lời giải. log
81
75 =
1
4
log
3
25 + log
3
3
=
1
2 log
5
3
+
1
4
=
1
2a
+
1
4
·
Câu 21. Tính thể tích của khối tứ điện đều tất cả các cạnh bằng a.
A
2
12
a
3
. B a
3
. C 6a
3
. D
1
12
a
3
.
Lời giải. AH =
AB
2
BH
2
=
s
a
2
2
3
·
a
3
2
2
=
a
6
3
·
V =
1
3
· AH · S
BCD
=
1
3
·
a
6
3
·
a
2
3
4
=
2
12
a
3
(đvdt)
3

Đề thi thử môn Toán 2019 có đáp án

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước lần 3. Nội dung tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút. Mời các bạn học sinh tham khảo.

----------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước lần 3. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm