Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh lần 1

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
Mã đề thi: 001
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
MÔN TOÁN NĂM HỌC 2018-2019
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là:
A.
3
1
3
a
.
B.
3
2 a
. C.
3
a
. D.
3
3 a
.
Câu 2: Cho cấp số cộng
n
u
biết
1 2
5; 3
u u
. Hãy chọn kết quả đúng :
A.
5
1
u
. B.
5
u
. C.
5
u
. D.
5
1
u
.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
5 5 5
log 1 log 3 log 4 3x x x
là:
A.
2x
.
B.
0; 2x x
.
C.
0x
.
D.
5
2
x
.
Câu 4: Hàm số
4 2
2 3y x x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
–1;1
. B.
;0
. C.
–1; 0
1;
. D.
; 1
0;1
.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy (ABC). Biết
SA a
tam giác ABC là tam giác vuông cân tại
, 2A AB a
Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC
A.
3
a
V
2
. B.
3
V 2a
. C.
3
a
V
6
. D.
3
2a
V
3
.
Câu 6: Cho đồ thị hàm số
y f x
như hình bên. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
0
x
, tiệm cận ngang
1y
.
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận.
D. Hàm số đồng biến trong khoảng
;0

0;

.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
1
3
x
x
y
là:
A.
1
3 ln 3
x
.
B.
1 ( 1)ln 3
3
x
x
.
C.
1 ( 1)ln 3
x
.
D.
ln3 ( 1)
3 ln3
x
x
.
Câu 8: Khoảng cách từ điểm
(5; 1)
M
đến đường thẳng
3 2 13 0
x y
là: A.
2 13
. B.
28
13
. C.
26
. D.
13
2
.
Câu 9: Khối nón có chiều cao h = 3cm và bán kính đáy r = 2cm thì có thể tích bằng:
A.
3
4
3
cm
.
B.
3
4
cm
. C.
2
4
cm
. D.
3
16
cm
.
Câu 10: Đồ thị hàm số
1
5 3
x
y
x
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận: A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 11: Tính
2
2
2
4
lim
3 2
x
x
x x
. A. -2. B. 4. C. -4. D. 1.
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2 3
a i j k
. Tọa độ của vectơ
a
A.
2; 3; 1
. B.
3;2; 1
. C.
2; 1; 3
. D.
1;2; 3
.
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
y x x
trên
0; 1
là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình
x
1
9
3
là: A.
; 2
. B.
;2
. C.
2;

. D.
2;
.
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ
cho ba điểm
1;2; 3
A
,
1;0;2
B
,
; ; 2
C x y
thẳng hàng.
Khi đó tổng
x y
bằng bao nhiêu? A.
1.
x y
 
B.
17.
x y
 
C.
11
.
5
x y 
D.
11
.
5
x y 
Câu 16: Tập xác định của hàm số
3
logy x
là: A.
(0; )
. B.
\ 0
R
. C.
R
. D.
[0; )
.
Câu 17: Cho lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
'AA a
, tam giác ABC đều
cạnh bằng
a
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Câu 18: Nguyên hàm của hàm số
3
3 2
f x x x
là hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
4
2
3 2
3
x
F x x x C
. B.
4 2
3
2
4 2
x x
F x x C
.
C.
4 2
2
4 2
x x
F x x C
.
D.
2
3 3
F x x x C
.
Câu 19:
Giá trị cực đại của hàm số:
3 2
1 5
2 3
3 3
y x x x
là: A.
4
3
. B.
5
3
. C. 3. D.
1
.
Câu 20: Cho a là số thực dương. Biểu thức
2
3
.a a
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữa tỷ là
A.
1
3
a .
B.
7
6
a .
C.
11
6
a .
D.
6
5
a .
Câu 21: Biết các hình dưới đây tạo thành từ hữa hạn các đa giác. Hình nào là hình đa diện
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Có bao nhiêu số nguyên trên
0;10
nghiệm đúng bất phương trình
2 2
log 3x 4 log x 1
A.
9.
B.
10.
C.
8.
D.
11.
Câu 23: Biết
n
là số nguyên dương thỏa mãn
2
0 1 2
2 2 ... 2
n
n
n
x a a x a x a x
3
1 2 3
2 .192
n
a a a
. Mệnh đề nào sau đây đúng? A.
7;9
n
. B.
9;16
n
. C.
8;12
n
. D.
5;8
n
Câu 24: Cho
4
0
d 16
f x x
. Tính tích phân
2
0
2 d .I f x x
A.
16I
. B.
8I
. C.
4I
. D.
32I
.
Câu 25:
Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ.
A.
3
( )
8
P A
. B.
7
( )
8
P A
. C.
1
( )
2
P A
. D.
1
( )
15
P A
.
Câu 26: Điều kiện để phương trình
.sin 3cos 5
m x x
có nghiệm là :
A.
34
m
.
B.
4
m
.
C.
4
4
m
m
.
D.
4 4
m
.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
1
y x mx
có tiệm cận ngang.
A.
0 1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 28: Đầu năm 2018, ông An thành lập một công ty sản xuất rau sạch. Tổng số tiền ông An dùng để trả lương
cho nhân viên trong năm 2018 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để trả lương cho nhân
viên trong cả năm tăng thêm
15%
so với năm trước. Năm đầu tiên ông An phải trả lương cho nhân viên trong cả
năm vượt qua 2 tỷ đồng là năm nào?
A.
Năm 2023.
B.
Năm 2020.
C.
Năm 2022.
D.
Năm 2025.
Câu 29: Cho hàm số
y f x
đạo hàm đến cấp 2 trên
. Biết hàm số
y f x
đạt cực tiểu tại x= -1, đồ thị như hình vẽ bên đường thẳng
là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x=2.
Tính
4
1
'' 2 x
f x d
A.
1
.
B.
4.
C.
3.
D.
2
.
Câu 30: Cho phương trình
tanx+tan x 1.
4
Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng
giác biểu diễn các họ nghiệm của phương trình gần với số nào nhất trong các số dưới đây?
A.
2.
B.
1,678.
C.
1,789.
D.
1,897.
Câu 31: Gọi
a
là giá trị lớn nhất của hàm số
2
2 4
f x x x
trên tập xác định. Khi đó, phương trình
1
3 0
x x
a
có nghiệm là
A.
3.x
B.
2.x
C.
4.x
D.
1.x
Câu 32: Giá trị của m để hàm số
3 2
2 1 1 5
y x m x m x
đồng biến trên
là:
A.
7
( ;1) ( ; )
4
m
 
. B.
7
1;
4
m
. C.
7
1;
4
m
. D.
7
( ;1] [ ; )
4
m

.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính tỉ
số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD: A.
1
16
. B.
1
4
. C.
1
8
. D.
1
2
.
Câu 34: Cho hàm số
3 2
,( 0)y ax bx cx d a
đồ thị như
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
, , , 0a b c d
. B.
, 0, 0a c b
.
C.
, 0a d
, c < 0. D.
, 0, 0a b d
.
Câu 35: Cho khối cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi
có chiều cao h và bán kính đáy r nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R
sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.
A.
2
2
R
h
. B.
2 3
3
R
h
. C.
2
h R
. D.
3
3
R
h
.
Câu 36: Tìm giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
: 3
d y x m
cắt đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
C
tại hai
điểm phân biệt
A
B
sao cho trọng tâm tam giác
OAB
thuộc đường thẳng
: 2 2 0
x y
, với
O
là gốc tọa độ.
A.
11
.
5
m
B.
1
.
5
m
C.
m
D.
2
m
.
Câu 37: Cho hình chóp đều
.S ABCD
, cạnh đáy bằng
a
, góc giữa mặt bên
mặt đáy là
60
. Tính khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
SCD
.
A.
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
4
a
.
D
A
B
C
S
Câu 38: Phương trình
2 2
3 3
log log 1 2 1 0
x x m
có nghiệm trên
3
1;3
khi:
A.
2;m
. B.
;0m
. C.
0;2m
. D.
0;2m
.
Câu 39: Trong trò chơi “Chiếcn kì diệu” chiếc kim của bánh xe thể dừng lại ở một trong
7
vị trí với khả năng
như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau.
A.
3
7
. B.
30
343
. C.
30
49
. D.
5
49
.
Câu 40: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình thang vuông tại
A
B
,
, 2 .AB BC a AD a
Biết
SA
vuông
góc với đáy (ABCD),
.SA a
Gọi
,M N
lần lượt là trung điểm
,SB CD
. Tính sin góc giữa đường thẳng
MN
Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm