Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 2 trường chuyên Đại học Vinh, Nghệ An
Thi THPT Quốc gia 2023
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Đề thi gồm 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 – LẦN II
Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu hỏi trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh: ......................................................................; Số báo danh: .........................
Câu 1: Gọi
1 2
,
M M
lần lượt là biểu diễn hình học của các số phức
1 2
1 ; 1 2 .
z i z i
Khi đó độ dài
1 2
M M
là
A.
3.
B.
9.
C.
1.
D.
2.
Câu 2: Số cách chọn
2
học sinh trong một lớp có
35
học sinh để bầu làm lớp trưởng và lớp phó học tập
(mỗi học sinh nhận đúng một chức vụ) là
A.
595.
B.
70.
C.
1190.
D.
2.
Câu 3: Cho hàm số bậc ba
( )
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số là
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 4: Cho hàm số
( )
y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Khẳng định nào sai?
A. Hàm số
( )
f x
nghịch biến trên
(0;1).
B. Hàm số
( )
f x
nghịch biến trên
( 1;0).
C. Hàm số
( )
f x
nghịch biến trên
.
D. Hàm số
( )
f x
nghịch biến trên
(0; ).
Câu 5: Diện tích mặt cầu có bán kính bằng
2
bằng
A.
12 .
B.
8 .
C.
4 .
D.
16 .
Câu 6: Trong không gian
,
Oxyz
cho tam giác
ABC
có
(2; 1; 0), ( 1; 3; 1), (8; 2; 4).
A B C
Trọng tâm
của tam giác
ABC
là
A.
(3; 2; 1).
G
B.
(3; 2; 1).
G
C.
(3; 2; 1).
G
D.
(3; 2; 1).
G
Câu 7: Trong không gian
,
Oxyz
cho ba điểm
(1; 0; 0), (0; 2; 0), (0; 0; 3).
A B C
Phương trình mặt
phẳng đi qua ba điểm
, ,
A B C
là
A.
6 3 2 6 0.
x y z
B.
6 3 2 6 0.
x y z
C.
6 3 2 6 0.
x y z
D.
6 3 2 6 0.
x y z
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
1
3 1
x
là
A.
l; .
B.
; 0 .
C.
1; .
D.
0; .
Câu 9: Gọi
( ; )
I a b
là giao điểm của hai đồ thị hàm số
1
y
và
3 2
2
x
y
x
. Khi đó
a b
bằng
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
1.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
2
3
log ( 1)
y x
là
A.
2
2 ln 3
.
1
x
x
B.
2
2
.
( 1)ln 3
x
x
C.
2
2
.
1
x
x
D.
2
1
.
( 1)ln 3
x
Câu 11: Cho hàm số
4
( ) .
f x x
x
Giá trị nhỏ nhất của
( )
f x
trên đoạn
1; 4
là
A.
(4).
f
B.
(1).
f
C.
(2).
f
D.
(3).
f
Câu 12: Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ sau:
Giá trị của
a b c d
là
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
0.
Câu 13: Giả sử
( )
F x
là một nguyên hàm của hàm số
( ) cos
f x x
thoả mãn
(0) 0.
F
Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
( ) tan .
F x x
B.
( ) cos .
F x x
C.
( ) sin .
F x x
D.
( ) cot .
F x x
Câu 14: Tập xác định của hàm số
1
(2 4)
y x
là
A.
\ 2 .
B.
0; .
C.
2; .
D.
2; .
Câu 15: Cho cấp số cộng
( )
n
u
thoả mãn
1 3
6.
u u
Số hạng
2
u
bằng
A.
6.
B.
3.
C.
8.
D.
2.
Câu 16: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
4 3
4 1
y x x
là
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Câu 17: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng?
A.
2
.
1
x
y
x
B.
.
x
y e
C.
1
.
y
x
D.
2
.
y x x
Câu 18: Cho khối nón có chiều cao bằng
6,
bán kính đáy bằng
3.
Thể tích khối nón đã cho bằng
A.
18 .
B.
36 .
C.
27 .
D.
12 .
Câu 19: Số thực
a
để
2 (5 )
z a a i
là số ảo là
A.
5.
a
B.
2.
a
C. Tất cả các số thực
a
đều thoả mãn. D. Không tồn tại
.
a
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 20: Cho
log 2; log 3.
a b
Giá trị
2
log
a
b
bằng
A.
1.
B.
3
.
4
C.
1.
D.
4
.
3
Câu 21: Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng
3 ,
a
diện tích đáy bằng
2
2 .
a
Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
A.
3
.
a
B.
3
6 .
a
C.
3
3 .
a
D.
3
2 .
a
Câu 22: Trong không gian
,
Oxyz
cho đường thẳng
1 3
:
3 2 1
x y z
d
. Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng
?
d
A.
(0; 1; 2).
P
B.
(0; 1; 3).
N
C.
(3; 1; 4).
M
D.
(3; 1; 2).
Q
Câu 23: Cho
a
là số thực dương, giá trị tích phân
2
0
( )
a
x x dx
là
A.
3 2
.
3 2
a a
B.
3 2
.
3 2
a a
a
C.
3 2
.
3 2
a a
a
D.
3 2
.
3 2
a a
Câu 24: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
.
a
Cạnh bên
3
2
a
SA
và vuông
góc với mặt phẳng đáy. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
.
BC
Góc giữa đường thẳng
SM
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
45 .
B.
60 .
C.
30 .
D.
90 .
Câu 25: Cho hàm số
2
( ) 4 3
f x x x
có đồ thị như hình vẽ sau:
Phương trình
2
( ) 2 ( ) 3 ( ) 3
f f x f x f x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 26: Một bài thi đánh giá tư duy gồm
10
câu hỏi trắc nghiệm khách quan, trong đó có
5
câu hỏi về
lĩnh vực tự nhiên và
5
câu hỏi về lĩnh vực xã hội. Mỗi câu hỏi có bốn phương án trả lời và chỉ có một
phương án đúng. Một học sinh đã lời đúng các câu hỏi thuộc lĩnh vực tự nhiên, nhưng ở lĩnh vực xã hội
học sinh đó lựa chọn ngẫu nhiên mỗi câu một phương án bất kì. Biết rằng, mỗi câu trả lời đúng được
1
điểm, trả lời sai không có điểm, tính xác suất để học sinh đó được ít nhất
8
điểm?
A.
19,14%.
B.
19,53%.
C.
17,58%.
D.
10, 35%.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 2 trường chuyên Đại học Vinh, Nghệ An
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 2 trường chuyên Đại học Vinh, Nghệ An để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Đề thi được xây dựng theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm. Đề được tổng hợp gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Toán.
- Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Anh lần 2 trường chuyên Đại học Vinh, Nghệ An
- Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 1 trường chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
- Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 2 trường chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
- Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 1 trường chuyên Đại học Vinh, Nghệ An