Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 1 trường chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
Thi THPT Quốc gia 2023
Mã đề 101 Trang 1/5
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
--------------------
(Đề thi có 5 trang)
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh:
.............
Mã đề 101
Câu 1. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
1x =−
. B.
3x =
. C.
2x =−
. D.
1x =
.
Câu 2. Hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên dưới đây
Số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
( )
y f x=
là:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 3. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
4u =−
và công bội
5q =
. Tính
4
u
A.
4
600u =
. B.
4
500u =−
. C.
4
800u =
. D.
4
200u =
.
Câu 4. Cho điểm
( )
1;2;3A
và hai mặt phẳng
( )
:2 2 1 0,P x y z+ + + =
( )
:2 2 1 0Q x y z− + − =
. Phương trình
đường thẳng
d
đi qua
A
song song với cả
( )
P
và
( )
Q
là
A.
1 2 3
1 1 4
− − −
==
−
x y z
. B.
1 2 3
1 6 2
− − −
==
x y z
.
C.
1 2 3
5 2 6
− − −
==
−−
x y z
. D.
1 2 3
1 2 6
− − −
==
−
x y z
.
Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
cho phương trình của mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 5S x y z+ + − + =
.
Toạ độ tâm
I
của mặt cầu là:
A.
( )
1;2;0I −
. B.
( )
1; 2;0I −
. C.
( )
1;0;2I −
. D.
( )
1;0; 2I −
.
Câu 6. Gọi
12
,zz
là 2 nghiệm phức của phương trình
2
30zz+ + =
. Khi đó
12
21
zz
zz
+
bằng
A.
6−
. B.
5
3
−
. C.
5
3
. D.
6
.
Câu 7. Tập xác định của hàm số
( )
1
2yx
−
=−
là:
A.
2
. B. . C.
( )
2;+
. D.
\2
.
Mã đề 101 Trang 2/5
Câu 8. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 3 1 0.P x y z+ − − =
Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
2
2; 3; 1n = − −
. B.
( )
1
1;2; 3n =−
. C.
( )
4
1;2; 1n =−
. D.
( )
3
1;2;3n =
.
Câu 9. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2
31f x x=−
là
A.
3
xC+
. B.
3
x x C−+
. C.
3
3
x
xC++
. D.
6xC+
.
Câu 10. Gọi
,,l h r
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích toàn phần
của hình nón là
A.
2
2
tp
S rl r
=+
. B.
2
2
tp
S rl r
=+
. C.
2
3
tp
S rl r
=+
. D.
2
tp
S rl r
=+
.
Câu 11. Cho tập hợp
1;2;3;4;5A =
. Số tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp
A
là
A.
2
5
C
. B.
2
P
. C.
2
5
A
. D.
11
.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho điểm
( )
1; 4;3A −
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
và chứa trục
Ox
.
A.
3 4 0yz+=
. B.
430x y z− + =
. C.
4 3 0yz−=
. D.
3 4 1 0yz+ − =
.
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3
3y x x=−
. B.
42
3y x x= − +
. C.
3
3y x x= − +
. D.
42
32y x x=−
.
Câu 14. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
41
2
log log 6 0xx− −
là
A.
( )
;8S = −
. B.
( )
0;8S =
. C.
( )
;16S = −
. D.
( )
0;16S =
.
Câu 15. Tìm môđun của số phức
z
biết
34zi= − −
A.
4
. B.
7
. C.
5
. D.
3
.
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số
13
x
y =
A.
13
ln13
x
y
=
. B.
13 .ln13
x
y
=
. C.
1
.13
x
yx
−
=
. D.
13
x
y
=
.
Câu 17. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
cho ba điểm
( ) ( )
1; 2;1 ; 3;1;0AB−−
và
( )
2; ; 5Cm−
. Tìm
m
biết
tam giác
ABC
vuông tại
A
.
A.
8
3
m =
. B.
4
3
m =
. C.
4
3
m =−
. D.
8
3
m =−
.
Câu 18. Nếu
( )
2
1
d5f x x =
và
( ) ( )
2
1
2 d 13f x g x x+=
thì
( )
2
1
dg x x
bằng
A.
3
. B.
1−
. C.
1
. D.
3−
.
Câu 19. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
A.
42
2y x x= + +
. B.
21
3
x
y
x
+
=
−
. C.
3
10yx= − +
D.
2
22y x x= + +
.
Mã đề 101 Trang 3/5
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
1 2 4
:
2 1 3
x y z
d
− + −
==
−
và đường thẳng
1
':
23
xt
d y t
zt
= − +
=−
= − +
. Xét
vị trí tương đối của
d
và
d
.
A.
d
chéo
d
. B.
//dd
. C.
d
cắt
d
. D.
dd
.
Câu 21. Cho
,ab
là các số thực dương
( 1)a
và
log 16
a
b =
. Tính giá trị của biểu thức
log
a
P b=
.
A.
4
. B.
23
. C.
256
. D.
8
.
Câu 22. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;3−
. B.
( )
0;+
. C.
( )
0;2
. D.
( )
0;3
.
Câu 23. Gọi
( )
Gx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
sin2g x x=
thỏa mãn
( )
00G =
. Khi đó giá trị của
4
G
bằng.
A.
2
. B.
1
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 24. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm trên ,
( )
12f − = −
và
( )
32f =
. Tính
( )
3
1
dI f x x
−
=
.
A.
0I =
. B.
4I =−
. C.
3I =
. D.
4I =
.
Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
42
10 1f x x x= − +
trên đoạn
3;2−
bằng
A.
23−
. B.
1
. C.
8−
. D.
24−
.
Câu 26. Cho số phức
z
thỏa mãn
. 3 1 5z i z i+ = −
. Xác định mô đun của số phức
z
A.
5z =
. B.
3z =
. C.
5z =
. D.
3z =
.
Câu 27. Phương trình
2
34
3 81
xx++
=
có tập nghiệm là
A.
0; 3S =−
. B.
S =
. C.
3;1S =
. D.
0;3S =
.
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của
a
để hàm số
( )
3
x
ya=−
nghịch biến trên .
A.
2a
. B.
01a
. C.
23a
. D.
3a
.
Câu 29. Cho các số phức
1
23zi=+
,
2
45zi=+
. Số phức liên hợp của số phức
( )
12
2w z z=+
là
A.
12 8wi=+
. B.
28wi=
. C.
8 10wi=+
. D.
12 16wi=−
.
Câu 30. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi phương trình
( )
2
4fx =
có bao
nhiêu nghiệm thực?
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 31. Cho một hình trụ tròn xoay, thiết diện qua trục là một hình vuông có chu vi bằng
a
. Tính thể tích của
khối trụ tương ứng.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 1 trường chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 1 trường chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc. Mời các bạn cùng theo dõi để có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé.
Đề thi được tổng hợp gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Toán.