Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 3 trường chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
Thi THPT Quốc gia 2023
Mã đề 101 Trang 1/5
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN TRÃI
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
LẦN III – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 50 câu, 05 trang
Họ và tên: .....................................................................
Số báo danh: .........
Mã đề 101
Câu 1. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên đoạn
2;3−
. Gọi
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
2;3−
và
( ) ( )
3 2; 2 4FF= − − = −
. Tính
( )
3
2
2I f x dx
−
=
.
A.
4
. B.
4−
. C.
2
. D.
2−
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( ): 2 3 6 0P x y z+ + − =
cắt trục
Oy
tại điểm
A. (1; 1; 1). B. (0; 2; 0). C. (0; 3; 0). D. (6; 0; 0).
Câu 3. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
23
1
x
y
x
−
=
−
có phương trình là
A.
1x =
. B.
2y =
. C.
1y =
. D.
0y =
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
42
f x ax bx c= + +
( )
,,a b c
có đồ thị là đường
cong trong hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
1
. B.
2
.
C.
0
. D.
1−
.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
22y x x mx= − + +
có đúng hai
điểm cực trị.
A.
1
3
m
. B.
4
3
m
. C.
1
3
m
. D.
1
3
m
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
( )
1
: 1
2
x
d y t t
zt
=
= −
=+
. Mặt phẳng đi qua
O
và
chứa
d
có phương trình là
A.
30x y z− − =
. B.
2 4 0x y z− + − =
. C.
30x y z+ − =
. D.
30x y z− + − =
.
Câu 7. Tìm giá trị của tham số
m
để hàm số
x1m
y
xm
−
=
+
có giá trị nhỏ nhất trên [0; 3] bằng
1
2
A.
2m =
. B.
1m =
. C.
2m =−
. D. Không có
m
.
Câu 8. Cho
,ab
là các số thực thỏa mãn
22
ab
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
ab
. B.
ab=
. C.
ab
. D.
ab
.
Câu 9. Cho hình trụ có bán kính đáy
r
và độ dài đường sinh
l
. Diện tích xung quanh
xq
S
của hình
trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
xq
S rl
=
. B.
3
xq
S rl
=
. C.
4
xq
S rl
=
. D.
2
xq
S rl
=
.
Câu 10. Thể tích của khối lập phương cạnh
2a
bằng
A.
3
8a
. B.
3
a
. C.
3
6a
. D.
3
2a
.
Câu 11. Tập xác định của hàm số
( )
1
5
1yx=+
là
A.
( )
1;− +
. B.
)
1; +
. C.
( )
0;+
. D.
\1−
.
Mã đề 101 Trang 2/5
Câu 12. Tính diện tích của mặt cầu có bán kính
2R =
.
A.
32
. B.
16
. C.
32
3
. D.
8
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị hàm số
( )
y f x
=
như
hình bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;0−
. B.
( )
0;2
.
C.
( )
1; +
. D.
( )
1;3−
.
Câu 14. Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
( )
SA ABCD⊥
và
3BD a=
, thể
tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
2
a
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt
phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
0
45
. B.
0
30
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
có
( )
SA ABCD⊥
, đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Biết
2AD a=
,
SA a=
. Khoảng cách từ
A
đến
( )
SCD
bằng
A.
32
2
a
. B.
23
3
a
. C.
2
5
a
. D.
3
7
a
.
Câu 16. Cho cấp số nhân
( )
n
u
có
6
27u =
, công bội
1
3
q =
. Tìm
3
u
?
A.
729
. B.
27
. C.
81
. D.
243
.
Câu 17. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
42
23y x x= − −
. B.
32
2y x x= − + −
. C.
2
1y x x= − + −
. D.
42
32y x x= − + −
.
Câu 18. Cho
a
là số thực dương,
1a
và
2
log
a
Pa=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Mã đề 101 Trang 3/5
A.
4P =
B.
6P =
. C.
2P =
. D.
3
2
P =
.
Câu 19. Số hoán vị của một tập hợp gồm 5 phần tử là
A.
5!
. B.
5
5
C
. C.
2
5
. D.
5
5
.
Câu 20. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai số nguyên dương phân biệt bé hơn 100. Tính xác suất để
hiệu hai số vừa được chọn là một số lẻ.
A.
8
33
. B.
50
99
. C.
49
99
. D.
25
33
.
Câu 21. Cho số phức
23zi=+
. Số phức liên hợp của
iz
bằng
A.
3 2 .i−+
B.
3 2 .i+
C.
3 2 .i−
D.
3 2 .i−−
Câu 22. Cho hai số phức
1
22zi= − +
và
2
1zi=+
. Phần ảo của số phức
12
zz+
bằng
A.
i
. B. 1. C. 3. D.
3i
.
Câu 23. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn của số phức
2
( 3 )zi=−
tọa độ là
A. (0; 9). B. (-9; 0). C. (0; -9). D. (9; 0).
Câu 24. Đồ thị hàm số
3
21y x x= − −
cắt trục hoành tại tất cả bao nhiêu điểm?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 25. Cho hàm số
( )
y f x=
có
( )
( )
3
1 ( 2)f x x x
= − −
. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26. Phương trình
2
3
2
1
4
2
x
x
+
−
=
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;2; 3A −−
,
( )
1;0;2B
,
( )
; ; 13C x y −
thẳng hàng. Khi đó tổng
xy+
bằng bao nhiêu?
A.
1xy+=
. B.
11
5
xy+ = −
. C.
17xy+=
. D.
11
5
xy+=
.
Câu 28. Thể tích khối chóp có độ dài đường cao bằng 6, diện tích đáy bằng 16 là
A. 96. B. 48. C. 32. D. 16.
Câu 29. Tích phân
1
0
1
d
2
Ix
x
=
+
có giá trị bằng
A.
ln3−
. B.
ln3
. C.
1 ln3−
. D.
ln3 ln2−
.
Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2yx=−
, trục
Ox
và các đường thẳng
1x =
,
2x =
được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
( )
2
2
2
1
2dxx
−
. B.
2
2
1
2dxx−
. C.
( )
2
2
1
2dxx−
. D.
( )
2
2
1
2dxx−
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
:d
1
2
xt
yt
zt
=
=−
=+
. Đường thẳng
d
đi qua điểm
A.
( )
1; 1;1K −
. B.
( )
1;1;2E
. C.
( )
0;1;2F
. D.
( )
1;2;0H
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;1A −
,
( )
0;1;2B
. Tọa độ trung điểm
M
của
đoạn thẳng
AB
là
A.
( )
2; 3; 1−−
. B.
13
1; ;
22
−
. C.
( )
2;3;1−
. D.
( )
2; 1;3−
.
Câu 33. Với x, y là các số thực dương và
01a
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
log log log
a a a
xy x y=+
. B.
( )
log log log
a a a
x y x y+ = +
.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 3 trường chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 3 trường chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mong rằng qua đây bạn đọc có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé. Mời các bạn cùng theo dõi.
Đề thi được xây dựng theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm, đề được tổng hợp gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Toán.