Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật lí bám sát đề minh họa - Đề 36

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Vật Lý
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ 36
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trlời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án trả lời.
Câu 1: Ni năng ca mt vt ph thuc vào
A. nhit đ, áp sut và khi lưng ca vt.
B. nhit đ và áp sut ca vt.
C. nhit đ và th tích ca vt.
D. nhit đ, áp sut và th tích ca vt.
Câu 2: Nhiệt độ vào một ngày mùa hè ở TP. Hồ Chí Minh là 35°C. Nhiệt độ đó tương ứng với bao
nhiêu độ Fahrenheit?
A. 95 °F. B. 67 °F. C. 59 °F. D. 76 °F.
Câu 3: Khi truyn nhiệt lượng
6
8.10 J
cho khí trong mt xylanh hình tr thì khí n ra đẩy pit-tông lên
làm th tích của khí tăng thêm
3
0.4m
. Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết áp sut ca k
62
8.10 /Nm
và coi áp suất này không đổi trong quá trình thc hin công.
A.
6
3,2 10UJ
B.
6
6,4 10UJ
C.
D.
6
3,2 10UJ
Câu 4: Để xác định nhit nóng chy riêng ca thiếc, người ta đổ m
th
= 350 g thiếc nóng chy nhit
độ t = 232°C vào m
n
= 330 g nước t = 7°C đựng trong mt nhiệt lượng kế có nhit dung bng
C
nlk
= 100 J/K. Sau khi cân bng nhit, nhit đ ca nưc trong nhiệt lưng kế là t = 32°C, b qua
s trao đi nhit với môi trưng bên ngoài. Biết nhit dung riêng của nước là c
n
= 4,2 J/g.K, ca
thiếc rn là C
th
= 0,23 J/g.K. Nhit nóng chy riêng ca thiếc gn giá tr nào nhất sau đây?
A. 60 J/g. B. 73 J/g. C. 89 J/g. D. 96 J/g.
Câu 5: Người ta coi nhiệt độ là đại lượng đặc trưng cho động năng trung bình của chuyển động
nhiệt của phân tử. Động năng trung bình của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn khi:
A. thể tích của vật càng bé. B. thể tích của vật càng lớn.
C. nhiệt độ của vật càng thấp. D. nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 6: Gọi k là hằng số Boltzmann, T là nhiệt độ tuyệt đối. Động năng tịnh tiến trung bình của phân
tử khí được xác định bởi công thức
A.
3
2
d
E kT
. B.
2
3
d
E kT
. C.
2
3
2
d
E kT
. D.
2
2
3
d
E kT
.
Câu 7: Xét một khối ktưởng trong một bình chứa. Khi tốc độ chuyển động nhiệt trung bình của
các phân tử khí tăng 4 lần thể tích khối khí giảm còn một nửa thì áp suất của khối khí tác dụng
lên thành bình sẽ
A.giảm 4 lần. B. tăng 8 lần. C. tăng 16 lần. D. tăng 32 lần.
Câu 8: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện, đặt trong đó.
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 9: Chn phát biểu đúng. Xét một đoạn dây dn thng dòng điện chạy qua được đặt
trong t trường đều. Lc t tác dng lên mt đon dây dn thng dài có dòng đin chy qua đặt
cùng phương vi vector cm ng t
A. luôn cùng hướng vi đường sc t. B. luôn ngược hướng vi đường sc t.
C. luôn vuông góc vi đường sc t. D. luôn bng
0.
Câu 10. Một đoạn y dẫn dài 0,8 m dòng điện 20 A chạy qua được đặt trong từ trường đều sao
cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60°. Khi đó, lực từ tác dụng lên y dẫn độ lớn
0,2 N. Độ lớn của cảm ứng từ là
A. 0,8.10
-3
T. B. 14,43 T. C. l4,43.10
-3
T. D. l,6.10
-3
T.
Câu 11: Hình bên tả thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi tăng tốc độ di chuyển thanh
nam châm, dòng điện trong ống dây
A. có độ lớn tăng lên. B. có độ lớn giảm đi.
C. có độ lớn không đổi. D. đảo ngược chiều.
Câu 12: Một khung dây dẫn có
1000
vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng
từ vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây
2
2 dm .
Cảm ứng từ được làm giảm
đều đặn từ
0,5 T
đến
0,2 T
trong thời gian
0,1 s.
Độ lớn suất điện động trong toàn khung dây là
A.
0,6 V.
B.
6 V.
C.
60 V.
D.
12 V.
Câu 13: Hai dây dẫn thẳng MN NO được nối với nhau tại N dòng điện chạy theo chiều từ
MNO với cường độ I. Hệ thống trong một từ trường đều nằm ngang với cảm ứng từ độ lớn B
(Hình 3.7). Biết MN = NO. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện MN hướng ra ngoài mặt phẳng hình vẽ.
B. Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện NO hướng vào trong mặt phẳng hình vẽ.
C. Lực từ tác dụng lên MN và NO có độ lớn bằng nhau.
D. Lực từ tác dụng lên MN và NO là hai lực cân bằng.
Câu 14: So vi ht nhân , ht nhân có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. `D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 15: Điều nào sau đây là sai khi nói v bn cht ca các tia phóng x?
A. Các tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ nhưng có bước sóng khác nhau.
B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử
4
2
He
.
C. Tia β
+
là dòng các hạt pozitron.
D. Tia β
-
là dòng các hạt electron.
Câu 16. Biết khối lượng các hạt proton, neutron hạt nhân
18
8
O
lần lượt 1,0073u; 1,0087u;
17,9948u. Độ hụt khối của hạt nhân
18
8
O
A. 0,1376u. B. 0,1506u. C. 0,1478u. D.8,2202u.
Câu 17. Natri
24
11
Na
là chất phóng xạ
với chu kì bán rã
15h
. Ban đầu có một mẫu
24
11
Na
nguyên chất
có khối lượng
0
m
. Khối lượng
24
11
Na
còn lại sau khoảng thời gian
30h
kể từ thời điểm ban đầu
A.
0
m
4
B.
0
3m
4
C.
0
m
2
D.
0
m
6
Câu 18. Một phòng thí nghiệm nhập về lượng đồng phóng xạ nguyên chất
64
Cu
khối ợng ban
đầu 55g. Chu kbán của đồng vị y 12,7 giờ. Tính khối lượng
64
Cu
đã bị phân trong
ngày thứ 10 kể từ lúc nhập về là:
A.0,3.10
-3
g B. 0,6.10
-3
g C. 3.10
-3
g D. 10
-3
g
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li câu hi t 1 đến 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Người ta thực hiện ng 100J để nén khí trong một xilanh. Khí truyền ra môi trường xung
quanh nhiệt lượng 20J
.

Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Vật lý - Đề 36

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Vật lí bám sát đề minh họa - Đề 36 có đáp án để bạn đọc cùng tham khảo nhé. Đề thi gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. 

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm