Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật lí lần 1 Sở GD&ĐT Nam Định

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Vật Lý
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
Trang 1/4 - Mã đề 1301
SỞ GIÁO DỤC V ĐO TẠO
NAM ĐỊNH
MÃ ĐỀ: 1301
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1
NĂM HC 2024-2025
Môn: VẬT LÍ lp 12 THPT, GDTX
(Thời gian làm bài: 50 phút.)
Đề thi khảo sát gồm 04 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Khoảng 70% bề mặt Trái Đất được bao phủ bởi nưc. …(1)… nên lượng nưc y có thể
hấp thụ năng lượng nhiệt khổng lồ của năng lượng Mặt Trời vẫn giữ cho …(2)… của bề mặt Trái Đất
tăng không nhanh không nhiều, tạo điều kiện thuận lợi cho sự sống của con người các sinh vật
khác. Khoảng trống (1) và (2) lần lượt là
A. nhiệt độ sôi ln; áp suất. B. nhiệt độ sôi ln; nhiệt độ.
C. nhiệt dung riêng ln; nhiệt độ. D. nhiệt dung riêng ln, áp suất.
Câu 2. Cho biết k hằng số Boltzmann, T nhiệt độ tuyệt đối của khí tưởng, động năng tịnh tiến
trung bình của phân tử khí được tính bằng công thức
A. W
đ
=
1
3
kT. B. W
đ
=
2
3
kT. C. W
đ
=
3
2
kT. D. W
đ
=
1
2
kT.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai? Cảm ứng từ tại một điểm
A. có phương trùng vi phương kim nam châm nằm cân bằng tại điểm đó.
B. có chiều hưng từ cực Bắc sang cực Nam của kim nam châm nằm cân bằng tại điểm đó.
C. đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực.
D. có phương trùng vi tiếp tuyến của đường sức từ đi qua điểm đó.
Câu 4. Đồng vị carbon
14
6
C phóng xạ
-
và biến đổi thành hạt nhân X. Hạt nhân X có số neutron là
A. 8. B. 6. C. 7. D. 14.
Câu 5. Quá trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể khí gọi là
A. ngưng tụ. B. thăng hoa. C. đông đặc. D. hóa hơi.
Câu 6. Một bình kín có thể tích là V chứa N phân tử khí lí tưởng, mỗi phân tử có khối lượng m thì áp suất
chất k theo hình động học phân t được xác định bằng biểu thức p =
2
3
Nmv
V
, trong đó
được gi
A. bình phương tốc độ trung bình của phân tử khí. B. trung bình của bình phương tốc độ phân tử khí.
C. bình phương tốc độ tức thời của phân tử khí. D. tốc độ căn quân phương của phân tử khí.
Câu 7. Một vòng y n phẳng diện tích S đặt trong từ trường đều. Góc hợp bởi vector pháp tuyến
n
của mặt phẳng vòng dây và vector cảm ứng từ
B
α. Từ thông qua diện tích S có biểu thức là
A. Φ = BScosα. B. Φ = Bsinα. C. Φ = Scosα. D. Φ = BSsinα.
Câu 8. Năng lượng bức xạ từ Mặt Trời và các ngôi sao có nguồn gốc chủ yếu từ phản ứng
A. phân hạch. B. tổng hợp hạt nhân.
C. phóng xạ. D. hạt nhân tự phát.
Câu 9. Một vật được làm lạnh từ 20
o
C xuống 10
o
C. Quá trình làm lạnh đó, nhiệt độ của vật trong thang
Kelvin đã giảm
A. 283 K. B. 293 K. C. 10 K. D. 30 K.
Câu 10. Trong hệ toạ độ VOT đường biểu diễn quá trình đẳng áp của một lượng khí lí tưởng là
A. đưng thng song song vi trc hoành. B. đường thng xiên góc, kéo i đi qua gc to đ.
C. đường thẳng song song vi trục tung. D. một nhánh của hypebol.
u 11. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Từ trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra một điện trường xoáy.
B. Điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra một từ trường biến thiên theo thời gian.
C. Đường sức của điện trường xoáy là đường cong kín.
D. Trong q tnh truyền sóng điện từ, tại một điểm, ờng độ điện trường và cảm ứng từ cùng pơng.
ĐỀ CHNH THC
Trang 2/4 - Mã đề 1301
Câu 12. Hạt nhân đồng vị uranium
235
92
U có khối lượng 235,0439 amu. Biết khối lượng proton và neutron
lần lượt là m
p
= 1,0073 amu, m
n
= 1,0087 amu. Lấy 1 amu = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân
235
92
U là
A. 1743 MeV/nucleon. B. 7,42 MeV/nucleon. C. 18,95 MeV/nucleon. D. 7,13 MeV/nucleon.
Câu 13. Máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bộ phận chính là
A. rotor và phần ứng. B. stator và phần cảm.
C. stator và phần ứng. D. phần cảm và phần ứng.
Câu 14. Trong một động hơi nưc, nếu khối khí nhận nhiệt lượng 50 kJ thực hiện một công 30
kJ thì nội năng của khối khí
A. giảm 20 kJ. B. tăng 80 kJ. C. tăng 20 kJ. D. giảm 80 kJ.
Câu 15. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, chiều dòng điện cảm ứng được xác định bởi định luật
A. Lenz. B. Faraday. C. Coulomb. D. Ohm.
Câu 16. Trong thí nghiệm tán xạ hạt
(
4
2
He) để nghiên cứu cấu trúc hạt nhân, Rutherford dùng chùm hạt
bắn phá vào vàng rất mỏng (độ dày khoảng 0,4 µm). Thí nghiệm tán xạ hạt
không thu được kết
quả nào sau đây?
A. Phần ln hạt
xuyên thẳng qua lá vàng mỏng.
B. Một số ít các hạt
bị lệch khỏi phương ban đầu vi những góc khác nhau.
C. Một tỉ lệ rất nhỏ (khoảng 0,01%) các hạt
bị lệch khỏi phương ban đầu vi góc lệch ln hơn 90
o
.
D. Hầu hết hạt
bị lệch khỏi phương ban đầu.
Câu 17. Để hàn các linh kiện trong mạch điện tử, người thợ thường sử dụng mỏ hàn điện để làm nóng
chảy dây thiếc hàn. Biết rằng loại thiếc hàn sử dụng hỗn hợp của thiếc chì vi tỉ lệ khối lượng lần
lượt 63:37. Biết nhiệt nóng chảy riêng của thiếc chì lần lượt 6,1.10
4
J/kg 2,5.10
4
J/kg. Nhiệt
lượng mỏ hàn cần cung cấp để làm nóng chảy hết 57 g thiếc hàn ở nhiệt độ nóng chảy là
A. 1,9 kJ. B. 2,1 kJ. C. 3,1 kJ. D. 2,7 kJ.
Câu 18. Mt khung y dn phng din tích S, gm N vòng y quay đu vi tốc độ
góc ω quanh trc c định vuông góc vi cm ng t B ca t trường đều như hình bên.
Khi mt phng khung dây vuông góc vi các đường cm ng t thì suất điện động cm
ng xut hiện trong khung dây có độ ln bng
A. ωNBS. B. ωBS.
C. 0. D.
2
NBS
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4, Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Một học sinh dự đoán: “Trong quá trình nóng chảy nhiệt độ của nưc đá không đổi và nhiệt dung
riêng của nưc thể rắn nhỏ hơn nhiệt dung riêng của nưc thể lỏng”. Để kiểm tra dự đoán này học
sinh đã tiến hành thí nghiệm khảo sát nhiệt độ t
(
o
C) của nưc đá theo thời gian
(phút). Số
liệu đo được từ thí nghiệm được biểu diễn
thành đồ thị như hình vẽ. Học sinh đo được các
góc
= 60
o
,
= 45
o
2
= 8,8
1
. Biết nhiệt
dung riêng của nưc (thể lỏng) c = 4200
J/(kg.K). Công suất nguồn điện không đổi
trong suốt quá trình tiến hành thí nghiệm.
a) Từ thời điểm
= 0 đến thời điểm
1
nưc đá nhận nhiệt lượng để tăng nhiệt độ.
b) Từ thời điểm
1
đến thời điểm
2
, hỗn hợp nưc đá và nưc có nhiệt độ là 0
o
C, nộing kng đổi.
c) Từ kết quả của thí nghiệm, nhiệt dung riêng của nưc đá là 2,1 kJ/(kg.K).
d) Kết quả thu được từ thí nghiệm phù hợp vi dự đoán của học sinh.
O
t (
o
C)
(phút)
1
2
- 20
Trang 3/4 - Mã đề 1301
Câu 2. Một ống hình trụ thẳng đứng thể tích V, bên trong một piston nhẹ
thể chuyển động không ma sát. Lúc đầu piston nằm chính giữa ống hình trụ
phía dưi piston có một lượng khí helium ở nhiệt độ T
0
. Đun nóng từ từ cho đến lúc
khí helium đạt nhiệt độ 4T
0
. phía trên ống hình trụ hai mấu để piston không
bật ra khỏi ống. Cho biết áp suất khí quyển p
0
nội năng của khí helium được
tính bằng công thức U =
3
2
nRT (trong đó n số mol khí, R hằng số khí tưởng,
T là nhiệt độ tuyệt đối của khí)
a) Áp suất của khí helium trong ống luôn bằng áp suất khí quyển trong suốt quá trình tăng nhiệt độ.
b) thể áp dụng định luật Charles vi khí helium trong ống hình trụ trong quá trình piston di
chuyển từ vị trí ban đầu cho đến trưc khi piston chạm mấu.
c) Ktừ khi piston dừng lại mấu, tiếp tục tăng nhiệt độ cho đến lúc khí helium đạt nhiệt độ 4T
0
thì
quá trình biến đổi trạng thái của khí helium khi đó là quá trình đẳng tích.
d) Trong quá trình đun nóng từ từ khí helium từ nhiệt độ T
0
đến nhiệt độ 4T
0
, khí helium đã nhận
nhiệt lượng là
11
4
p
0
V.
Câu 3. Mt hc sinh b trí thí nghiệm như hình đ xác
định cm ng t trong lòng nam châm ch U. Phn
nm trong t tng ca đon dây dn chiu dài
1,5 cm, ngun đin suất điện động 1,5 V, đin tr
toàn mch 2,0 Ω. Ly g = 9,8 m/s
2
. Khi tiến nh t
nghim, s ch ca cân là 78,60 g.
a) Lc tng hp tác dng lên cân đ ln
0,77 N.
b) Lc t tác dụng lên đon y dn mang dòng
điện đt trong nam châm và lc t tác dng n nam
châm là hai lc cùng đ ln, ngược chiu nhau nên
chúng là hai lc cân bng.
c) Lc t tác dụng lên nam châm phương thẳng đng và có chiu ng lên trên.
d) Hc sinh tiến nh đo hai cc ca nam châm t thy s ch ca n thay đi 0,46 g. Hc sinh
nh đưc cm ng t trong lòng ca nam châm ch U trong t nghiệm này có đ ln là 0,4 T.
Câu 4. Đồng vị polonium
210
84
Po phóng xạ
(
4
2
He) biến đổi thanh hạt nhân X. Chu bán của
210
84
Po là 138 ngày.
a) Hạt nhân X là đồng vị
208
82
Pb.
b) Cho tia phóng xạ
bay vào theo phương vuông góc vi các đường sức điện trong điện trường
giữa hai bản kim loại phẳng, song song, tích điện trái dấu thì tia
bị lệch về phía bản tích điện âm.
c) Sự phóng xạ
210
84
Po X +
là phản ứng hạt nhân tự phát.
d) Sử dụng một nguồn đồng vị phóng xạ
210
84
Po để tạo ra các tia phóng xạ diệt trừ tế bào hại. Lần
chiếu xạ đầu tiên kéo dài trong thời gian 30 phút. Lần chiếu xạ thứ hai sau lần đầu 69 ngày và vẫn dùng
nguồn phóng xạ ban đầu. Đlượng tia phóng xnhư lần chiếu xđầu tiên thì lần chiếu xạ thứ hai kéo
dài trong thời gian 60 phút.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Sử dụng các thông tin sau cho câu 1 câu 2: Hiện tượng lưu ảnh của mắt hiện tượng mà cảm giác về
ánh sáng của mắt vẫn được não ghi nhận ánh sáng không còn truyền vào mắt nữa. Thời gian u ảnh
trung bình của mắt người vào khoảng 0,10 s. Thông số y rất quan trọng để các sư thiết kế tần số của
mạng điện xoay chiều dùng trong thắp sáng. Một đèn cần điện áp độ ln tối thiểu 156 V để phát
sáng. Đèn được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 311 V, tần số của điện áp thay đổi được.
Khí helium
p
0
,
Piston

Đề thi thử tốt nghiệp môn Lý Sở Nam Định

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Vật lí lần 1 Sở GD&ĐT Nam Định có đáp án để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới. Đề thi gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì Thi THPT Quốc gia nhé.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm