Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật lí trường THPT Giáp Hải, Bắc Giang

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Vật Lý
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
Mã đề thi 318 - Trang 1/ 4
ề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: VẬT
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: ……………..
Cho biết các hằng số: N
A
= 6,022.10
23
hạt/mol; R = 8,31
J/mol.K
.
Mã đề thi 318
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Hai vật rắn M, N tiếp xúc với nhau thì nhiệt năng truyền từ M sang N. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Vật M có nhiệt dung riêng lớn hơn vật N. B. Ban đầu, M có nhiệt độ thấp hơn N.
C. Ban đầu, M có nhiệt độ cao hơn N. D. Vật M có nhiệt dung riêng nhỏ hơn vật N.
Câu 2: nh vẽ sau tả khoảng cách và sự sắp xếp (a), chuyển động (b) của các phân t c thể kc nhau.
Dựao hình vẽ này và mô nh động học phân tử về cấu tạo chất, hãy cho biết kết luận nào sau đây sai?
A. Ở thể lỏng không có hình dạng nhất định.
B. Thể tích chất khí bằng thể tích bình chứa.
C. Ở thể rắn vật có hình dạng và thể tích nhất định.
D. Ở thể rắn, các phân tử đứng yên tại một vị trí nhất định.
Câu 3: Hình nào sau đây biu din không đúng chiu ca lc t
F
tác dng lên dây dẫn mang dòng điện
đặt trong t trường đều?
A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3.
Câu 4: Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg chất nóng chảy ở nhiệt độ nóng chảy gọi là
A. nhiệt nóng chảy riêng. B. nhiệt hóa hơi riêng.
C. nhiệt dung riêng. D. nhiệt độ sôi.
Câu 5: Nhiệt độ nóng chảy của chì là 327
o
C. Theo độ Kelvin thì nhiệt độ nóng chảy của chì là
A. 600 K. B. 273 K. C. 54 K. D. 327 K.
Câu 6: Thiết b nào dưới đây là ứng dng ca t trường?
A. Nam châm điện. B. Bàn là điện. C. Pin năng lượng mặt trời. D. Nồi cơm điện.
Câu 7: Khi nói v thuyết động hc phân t cht khí, phát biểu nào sau đây sai?
A. Các phân t khí va chm vào thành bình và gây ra áp sut.
B. Chất khí được cu to t các phân t.
C. Các phân t khí hoàn toàn không va chm vào nhau.
D. Các phân t khí luôn chuyển động hn lon, không ngng.
Câu 8: nhà máy nhiệt điện, nước được chuyển từ thể lỏng sang thể khí. Khí áp suất cao làm các tuabin
chuyển động. Quá trình chuyển thể này gọi là
A. hóa hơi. B. ngưng tụ. C. đông đặc. D. nóng chảy.
Mã đề thi 318 - Trang 2/ 4
Câu 9: Tàu đệm t là một phương tiện giao thông hiện đại, tàu hoạt động nh
chế nâng, đẩy và dẫn đường ca h thống các nam châm đin. mt thời điểm,
nam châm điện trên đường ray thân tàu các cc như hình v bên. Hp lc
ca các lc t tác dụng lên thân tàu có hướng
A. lên trên. B. xuống dưới.
C. sang trái. D. sang phi.
Câu 10: Một lượng khí tưởng được nht trong mt bình kín có mật độ phân t
, động năng trung
bình phân t
d
E
. Áp sut cht khí tác dụng lên thành bình theo mô hình động hc phân t
A.
d
3
p E .
2
=
B.
d
1
p E .
3
=
C.
d
1E
p . .
3
=
D.
d
2
p E .
3
=
Câu 11: Mt khối khí tưởng được nung nóng đng áp trong xilanh. Nếu nhiệt độ tuyệt đối tăng ba ln
thì th tích ca khi khí
A. bng sáu ln giá tr ban đầu. B. bng ba ln giá tr ban đầu.
C. bng mt phn ba giá tr ban đầu. D. bng giá tr ban đầu.
Câu 12: Cung cấp năng lượng nhit cho một vt, công suất phthuộc thời gian như
nh v. Thời đim vt nhận được nhit lượng 66 Jnh từ thời điểm ban đu
A. 4 s. B. 5 s.
C. 8 s. D. 6 s.
Câu 13: Một khối khí được truyền nhiệt lượng 500 J và dãn nở sinh công 100 J.
Nội năng của khí
A. tăng 400 J. B. tăng 600 J.
C. giảm 600 J. D. giảm 400 J.
S dng các thông tin sau cho u 14, Câu 15 và Câu 16: Cm biến lp ô là thiết b đin t đưc thiết kế
để giám sát các thông s bên trong lp xe. Mt ô đưc trang b b cm biến gm bn cm biến (CB) và mt
n hình hin th. Khi ô đang đứng yên, màn hình hin th ch các thông s đưc cho bng dưới đây:
Câu 14: Nhiệt độ lốp trước bên phi và lp sau bên phi chênh lch nhau
A. 276K. B. 2K. C. 273K. D. 3K.
Câu 15: Để các thông s ca lp sau bên phi ging vi các lp còn li, người ta bơm thêm không khí vào
lp này. Coi th tích lốp không thay đổi. Phần trăm số mol khí bơm thêm so với s mol khí ban đầu trong
lp là
A. 10%. B. 3,3%. C. 4,3%. D. 14,8%.
Câu 16: Khi ô tô chuyển động, màn hình hin th nhiệt độ ca lốp trước bên phải tăng lên 46
0
C, coi lượng
khí và th tích khí trong lốp không thay đổi, s ch ca áp sut lp lúc đó là
A. 2,6. B. 2,3. C. 2,7. D. 2,5.
S dng các thông tin sau cho Câu 17, Câu 18: Cho mt ng dây dn dài nm
ngang như hình vẽ bên, hai đầu dây được ni vi nguồn điện mt chiu có suất điện
động E, điện tr trong r, biến tr R. ng dây sinh ra t trường độ ln cm ng
t trong lòng ng dây t l thun với cường độ dòng điện chy qua và mật độ vòng
dây theo chiu dài ca ng dây.
Câu 17: Cm ng t do ng dây to ra trong lòng ng có hướng
A. sang phi. B. sang trái.
C. thẳng đứng xuống dưới. D. thẳng đứng lên trên.
Câu 18: Nếu sut điện động ca nguồn, điện tr ca toàn mạch đều tăng hai lần thì độ ln cm ng t trong
lòng ng dây s
A. tăng bốn ln. B. gim hai ln. C. tăng hai lần. D. không thay đổi.
Mã đề thi 318 - Trang 3/ 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một bình tích áp được sử dụng trong máy lọc nước có hai phần: bóng
chứa nước bóng chứa khí như hình bên. Khi chưa chứa nước, bóng chứa
khí chiếm toàn bộ thể tích trong bình 10 lít, áp suất 120 kPa. Đường ống
dẫn nước vào, ra bóng chứa nước gắn le áp suất điều khiển đóng mở
mạch điện. Khi lượng nước trong bóng chứa nước tăng đến 8 lít thì áp suất
nước đạt cực đại, le ngắt mạch, máy ngừng cung cấp nước vào bình. Khi
lượng nước trong bình giảm đến 5 lít, rơ le tự động đóng mạch để máy cung
cấp nước trở lại. Coi nhiệt độ trong bóng chứa khí không đổi, các bóng mềm,
tổng thể tích nước và khí bằng thể tích bình, mặt tiếp xúc của bóng chứa nước
và chứa khí luôn có dạng phẳng.
a) Khi nước được bơm vào bình, áp suất trong bóng khí tăng.
b) Khi nước trong bình giảm, mật độ phân tử khí trong bóng khí tăng.
c) Khi nước trong bình là 8 lít, áp suất trong túi khí là 600 kPa.
d) Một người thợ đã giảm bớt khí trong bóng chứa khí nên khi nước trong bình giảm đến 6 lít le đã
đóng mạch để máy hoạt động trở lại. Lượng khí thoát ra chiếm 20% lượng khí ban đầu.
Câu 2: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm xác định
độ lớn cảm ứng từ. Bộ dụng cụ bao gồm: dây dẫn CD mang
dòng điện không đổi (1), nam chậm hình chữ U tạo từ
trường đều (2), cân điện tử (3). Nhóm lắp đặt các dụng cụ
như hình vẽ, dây CD được cố định theo phương ngang giữa
hai cực của nam châm, dòng điện chạy qua đoạn y gắn
ampe kế. Ban đầu nhóm ngắt công tắc điện k, điều chỉnh
cân về số chỉ 0. Sau đó đóng công tắc điện k đdòng
điện chạy qua dây CD, đọc giá trị cường độ dòng điện
số chỉ của cân. Lặp lại thí nghiệm với 5 lần đo ghi số liệu
vào bảng. Lấy
2
m
g=9,80 .
s
Chiều dài phần dây trong từ
trường là 10 cm.
a) Schỉ của cân ng lên chứng t có một lực tác dng n nam cm theo pơng thng đng,
chiều ớng xuống.
b) Sợi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn chính là số chỉ của cân theo đơn vị N.
c) Chiều dòng điện là chiều từ C đến D.
d) Từ bảng số liệu, giá trị trung bình của cảm ứng từ là B = 0,16 T.
Câu 3: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm đo nhiệt
nóng chảy riêng của nước đá. Bộ thí nghiệm gồm: biến áp
nguồn, bộ đo công suất (oát kế) tích hợp chức ng đo thời
gian, nhiệt kế điện tử thang đo từ -20
o
C đến 110
o
C, độ
phân giải
o
0,1 C,
nhiệt lượng kế, cân điện tử, các dây nối.
Ban đầu, nhóm cho một viên nước đá một ít nước lạnh vào
bình nhiệt lượng kế, cắm nhiệt kế vào bình, khuấy đều hỗn hợp cho đến khi nhiệt kế chỉ 0
o
C. Lấy viên
nước đá ra cân thì số chỉ của cân
22,80 g.
Sau đó, bviên đá vào lại nhiệt lượng kế, sao cho toàn bộ
điện trở chìm trong hỗn hợp nước và nước đá, bật công tắc nguồn, khuấy nhẹ, ghi lại số chỉ của bộ đo công
suất và thời gian sau các khoảng 60 giây vào bảng. Khi thời gian là 300 giây, lấy viên đá ra cân thì số chỉ
của cân là 10,58 g.
a) Trong quá trình nước đá tan, nhiệt độ hỗn hợp không đổi.
b) Trong quá trình nước đá tan, nội năng của hỗn hợp không đổi.
c) Thực tế, trong quá trình nước đá tan, hỗn hợp nước và nước đá tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh.
d) Từ bảng số liệu của nhóm, tính được nhiệt nóng chảy riêng trung bình của nước đá là
5
J
3,44.10 .
kg

Đề thi thử tốt nghiệp môn Lý trường Giáp Hải, Bắc Giang

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Vật lí trường THPT Giáp Hải, Bắc Giang để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì Thi THPT Quốc gia nhé.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm