Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật lí bám sát đề minh họa - Đề 6

BÁM SÁT ĐỀ MINH HA
ĐỀ 06
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: VT
Thi gian làm bài 50 phút; không k thời gian phát đ
Cho biết: = 3,14; T (K) = t (
0
C) + 273; R = 8,31 J/(mol.K); N
A
= 6,02.10
23
ht/mol.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. T sinh trả lời tcâu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi t
sinh chỉ chọn mt phương án.
Câu 1. Cn y tế chuyn t th lng sang th khí rt nhanh điu kiện thông thường. Khi
xoa cn vào da ta cm thy lnh vùng da đó
A. cn thu nhiệt lượng t thể qua ch da đó để bay hơi.
B. cn khi bay hơi to nhiệt lượng vào ch da đó.
C. cồn khi bay hơi kéo theo lượng nước ch da đó ra khỏi cơ thể.
D. cồn khi bay hơi tạo ra dòng nước mát ti ch da đó.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
a) Một chất lỏng bất nhiệt đnào cũng chứa những phân t có động năng đủ ln để thắng lực hút của
các phân tử xung quanh, thoát ra khỏi mặt thoáng chất lng.
b) Muốn thành hơi, các phân tphải sinh ng để thắng lực hút giữa các phân tử còn lại xu hướng kéo
chúng trở lại chất lng.
c) Hiện tượng các phân tử chất lỏng thoát ra khỏi chất lỏng, tạo thành hơi được gọi là sự ngưng tụ.
d) Đồng thời với sự bay hơi còn xảy ra hiện tượng ngưng tụ, một số phân tử hơi ở gần mặt thoáng đi ngược
trở lại vào trong lòng chất lng.
e) Khác với sự bay hơi, sự sôi sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi chỉ xảy ra bên trong lòng chất lỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. C. 3. B. 4. D. 5.
S dng các thông tin sau cho Câu 3 Câu 4: Một nhóm học sinh thực hiện t nghiệm xác định nhiệt
ng chảy riêng của nước đá. Các bạn bố trí t nghiệm như hình n và tiến hành thí nghiệm qua các bước
sau:
Bước 1
- Cho nước đá vào nhiệt lượng kế hứng nước chy ra bằng
một chiếc cốc.
- Sau khi nước chảy vào cốc khoảng một phút, cho nước chảy
o cốc ( trên cân) trong thời gian t (phút), xác đnh khi
ng của nước trong cc này.
c 2
- Bt biến áp ngun.
- Đọc s ch 𝒫 của oát kế.
- Cho nước chảy thêm vào cốc trong thời gian t. Xác đnh khi lượng của nước trong cc lúc này.
Kết quả thí nghiệm được nhóm ghi lại ở bảng sau:
Đại lượng
Kết qu đo
Khi lượng
(kg)
5.10
3
Khi lượng
(kg)
19,6.10
3
Thời gian đun t
(s)
130
Công sut 𝒫 (W)
24
Xem điều kiện môi trường (nhiệt độ, áp suất, …) không đổi trong suốt thời gian làm t nghiệm điện
năng tiêu thụ chuyn hóa hoàn toàn thành nhiệt lượng cung cấp cho nước đá. Bỏ qua sự bay hơi của nước.
Câu 3. Khi lượng nước đá tan do nhn nhiệt lượng từ dây nung là
A. 24,6.10
3
kg. B. 19,6.10
3
kg.
C. 14,6.10
3
kg. D. 9,6.10
3
kg.
Câu 4. Nhiệt hóa hơi riêng của nước đá thu được từ thí nghim trên
A. 126 829 J/kg. B. 325 000 J/kg. C. 320 000 J/kg. D. 213 698 J/kg.
Câu 5. Hai bình thy tinh X và Y cùng cha k helium. Áp sut khi khí bình X gp ba ln áp sut khi khí
nh Y. Dung tích ca bình Y gp ba ln dung tích ca bình X. Khi nhit độ khi k trong hai bình bng
nhau t
A. s nguyên t nh X nhiều hơn số nguyên t bình Y.
B. s nguyên t bình Y nhiều hơn số nguyên t bình X.
C. s nguyên t hai bình bng nhau.
D. mật đ nguyên t hai bình như nhau.
Câu 6. Mt cc nước nóng mt cốc nước lnh chứa lượng nước như nhau. Bỏ qua s trao đổi nhit ca
c vi cc môi trường. Rót mt nửa lượng nước trong cốc nước nóng vào cốc nước lnh, khi xy ra n
bng nhit t nhiệt độ cc nước lạnh tăng thêm 17,5
0
C. Tiếp tc rót mt na của lượng nước còn li trong
cốc nước nóng vào cốc nước lnh, khi xy ra cân bng nhit thì nhiệt độ ca cốc nước lnh tiếp tục tăng thêm
A. 8
0
C. B. 7
0
C. C. 6
0
C. D. 5
0
C.
Câu 7. Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí tưởng được biểu diễn
trong htọa độ (p,V) bằng một đoạn thẳng đường kéo dài đi qua gốc tọa độ
như hình vẽ. Trong quá trình đó, nhiệt độ tuyệt đối của lượng khí
A. t lệ thuận với nh phương thể tích k.
B. luôn luôn tăng.
C. t lnghịch với nh phương thể tích k.
D. luôn ln giảm.
Câu 8. Mt bình kín th ch không đi, cha 0,1 mol khí tưởng áp sut
( ), nhiệt độ . Làm nóng khi khí đến nhiệt độ . Khi đó, th tích
áp sut ca khi khí lần lượt
A. 1,23 lít và 2,2 atm. B. 1,23 m
3
và 1,8 Pa. C. 11,2t và 1,8 atm. D. 0,125 m
3
và 1,8 Pa.
Câu 9. Chn khẳng định đúng về phn ng phân hch ht nhân.
A. Tng khối lượng ngh ca c ht sn phm sau phân hch luôn bng tng khi lượng ngh ca c ht
trước phân hch.
B. Tng khối lượng ngh ca các ht sn phm sau phân hch luôn lớn hơn tổng khi lưng ngh ca c
ht trước phân hch.
C. Tng s proton ca các ht sau phân hch luôn bng tng s proton ca các hạt trước phân hch.
D. Tng s nucleon ca các ht sau phân hch ln bng tng s nucleon ca các hạt trước phân hch.
Câu 10. Cho các phát biểu sau đây:
(1) Ttrường có thể tác dụng lực từ lên các điện tích đứng yên đặt trong nó.
(2) Ttrường có khả năng tác dụng lực từ lên dòng điện đặt trong nó.
(3) Ttrường có khả năng tác dụng lực từ lên nam châm đặt trong nó.
(4) Đường sức từ luôn là những đường cong khép kín.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Một lượng chất phóng xban đầu khối lượng . Sau 5 chu kỳ bán rã liên tiếp, khối lượng chất
phóng xạ còn lại
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Một khung y nh chữ nhật được đặt trong ttrường đều sao cho các
đường sức tvuông góc với mặt phẳng khung dây chiều của ng điện chạy
trong khung y được biểu diễn như hình vẽ bên. Ban đầu sử dụng khung dây
kích thước là 100 mm 80 mm (chiều rộng khung dây nằm ngang đoạn AD).
Nếu thay khung dây ban đầu thành một khung dây khác ch thước 100 mm
40 mm (chiều rộng khung dây luôn nm ngang – đoạn A’D’) nhưng vẫn giữ nguyên
góc hợp bởi mặt phẳng khung y và các đường sức t, ginguyên cường độ dòng
điện qua khung dây nam châm đin thì nhận đnh nào sau đây về lực tdo từ
trường tác dụng lên đoạn A’D’ của khung dây là đúng?
A. Không đổi chiều và độ lớn tăng 2 lần. B. Không đổi chiu và độ lớn giảm 2 ln.
C. Đổi chiều và độ lớn giảm 4 lần. D. Đổi chiều và độ lớn tăng 4 lần.
Câu 13. Dòng đin xoay chiu chạy qua đoạn mch ch điện tr thuần 10 Ω, cường độ dòng điện cc
đại là 0,1 A. Khi đó, công suất ta nhit của đon mch
A. 0,1 W. B. 1,0 W. C. 0,5 W. D. 2 W.
Câu 14. Một máy phát điện xoay chiều có rôto nam châm vĩnh cu có tc đ quay thay đổi được, cun dây
được đặt trên stato. Dùng tn s kế đin t để đo tần s f (vòng/s) ca rôto vôn kế đo suất điện động E (V)
hai đu cun dây. Kết qu đo f và E đưc biu din bằng đồ th như hình bêni.
Nếu chp nhn sai s dưới 10% thì mi liên h gia suất điện động E (mV) hai đầu cun y tn s f
(vòng/s) ca rôto là
A. E = 0,027f. B. E = 2,2f. C. E = 0,05f. D. E = 30f.
Câu 15. Khi i v quan h giữa điện trường t trường của điện t trường t nhận định nào sau đây là
đúng?
A. Vector cường độ điện trường và vector cm ng t cùng phương và cùng độ ln.
3/20 Xem thêm

Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Vật lý - Đề 6

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2025 môn Vật lý bám sát đề minh họa - Đề 6 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi kì thi THPT Quốc gia sắp tới nhé.

Đề thi gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng